Giáo án Khối 4 - Tuần 20, Thứ 3

Giáo án Khối 4 - Tuần 20, Thứ 3

Tiết 3: Toán:

$ 98: Phân số và phép chia số tự nhiên ( T1)

I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra rằng:

- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên.

- Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (# 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.

II. Đồ dùng:

- Hình vẽ phục vụ bài học như SGK

 

doc 4 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 01/03/2022 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 20, Thứ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007
Tiết 1: Thể dục:
$ 39: Đi chuyển hướng phải, trái
Trò chơi " Thăng bằng"
I. Mục tiêu:
- Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Y/c thực hiện được ĐT tương đối chính xác.
Trò chơi "Thăng bằng". Y/c biết được cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường, 1 cái còi, kẻ sẵn vạch
III. ND và phương pháp lên lớp:
 Nội dung
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp và phổ biến ND và y/c giờ học
- Tập bài TDPTC.
- Trò chơi "Có chúng em"
2. Phần cơ bản:
a) ĐHĐN và bài tập LTTCB.
- Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng, đi đều.
- Ôn di chuyển theo hướng phải trái.
- Thi đua tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 hàng dọc và di chuyển hướng phải, trái. khen tổ TH tốt, tổ nào kém phải chạy 1 vòng xung quanh các tổ thắng.
b) Trò chơi vận động:
- Trò chơi: "Thăng bằng" y/c chơi phải nghiêm túc không để xảy ra chấn thương.
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp và hát.
- Đứng tại chỗ thả lỏng, hít thở sâu.
- Hệ thống bài . NX: Ôn ĐT đi đều
Đ/ lượng
 10'
 1 lần
 22'
 6'
 P2 và T/C
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 GV
- Thực hành
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
 Cán sự đ/k
- Tập theo tổ tổ trưởng đ/k
- Thực hành
- Khởi động các khớp
- Thực hành chơi
- Thực hành
* DHKT
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 GV
Tiết 3: Toán:
$ 98: Phân số và phép chia số tự nhiên ( T1)
I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra rằng: 
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên.
- Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (# 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.
II. Đồ dùng: 
- Hình vẽ phục vụ bài học như SGK
III. Các HĐ dạy -học:
1. KT bài cũ :
- GV đọc HS viết phân số .
Sáu phần chín.
Tám mươi lăm phần một trăm
- HS viết nháp, 1 HS lên bảng
2. Bài mới:
- GVnêu vấn đề HS tự giải quyết.
a, Trường hợp có thương là một số tự nhiên:
- Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được mấy quả cam?
? Các số 2, 4, 8 được gọi là số gì?
- GV tiểu kết, chuyển ý...
8 : 4 = 2 (quả cam)
- Số tự nhiên.
b, Trường hợp thương số là phân số:
? Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
? Em có thể thực hịên phép chia 3 : 4 tương tự như thực hiện 8 : 4 được không?
? Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn ?
- Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn nhận được cái bánh. Vậy 
3 : 4 = ?
- GV ghi bảng 3 : 4 = 
* Thương trong phép chia 3 : 4 = có gì khác so với thương trong phép chia trong phép chia 8 : 4 = 2
- Như vậy khi chia một số TN cho một số TN khác không ta có thể tìm được thương là một phân số.
? Em có nhận xét gì về TS và MS của thương và SBC, số chia trong phép chia 3 : 4?
* KL: Thương số của phép chia số TN cho số TN ( khác không) có thể viết thành một phân số, TS là SBC và mẫu số là số chia.
3. Thực hành:
Bài 1(T108): ? Nêu y/c?
7 : 9 = ; 5 : 8 = 
Bài 2 (T108) : ? Nêu y/c?
- Chấm một số bài.
Bài 3 (T108): ? Nêu y/c?
? Qua bài tập a em thấy mọi số TN đều có thể viết dưới dạng phân số NTN?
4. Củng cố - dặn dò:
? Nêu mối liên hệ giữa số TN và phân số?
- NX giờ học.
- Nghe tìm cách giải quyết vấn đề
- HS trả lời
- HS thảo luận.
Chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau sau đó chia cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được 3 phần bằng nhau của cái bánh. Vậy mỗi bạn nhận được cái bánh.
 3 : 4 = 
- HS đọc: 3 chia 4 bằng 
- Thương trong phép chia 8 : 4 = 2 là 
1 số tự nhiên còn thương trong phép chia 
3 : 4 = là 1 phân số.
- SBC là TS của thương và số chia là MS của thương.
- Làm vào vở, 2 HS lê bảng
6 : 9 = ; 1 : 3 = 
- NX.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vỏa
36 : 9 = = 4
88 : 11 = = 8
0 : 5 = = 0 ; 7 : 7 = = 1
- NX, sửa sai.
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
a) 6 = ; 1 = ; 0 = ; 3 = 
- Mọi số TN đều có thể viết thành một số có mẫu số là 1.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu.
tiết 4 : chính tả: Nghe - viết
 $ 20: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I) Mục tiêu:
 1. Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
 2. Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn: Ch/tr, uôt/ uôc
II) Đồ dùng: - 4 tờ phiếu ghi ND bài tập 2, 3a
 - Tranh minh họa SGK
III) Các HĐ dạy- học: 
1. KT bài cũ:
- GV đọc: Sinh sản, sắp xếp, thân thiết, nhiệt tình. 2HS lên bảng, lớp viết nháp.
2. Bài mới:
a. GT bài:
b. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết
? Trước đây bánh xe đạp được làm bằng gì?
? Sự kiện nào làm cho Đân- lớp nảy sinh ý nghĩ làm lốp xe đạp?
? Phát minh của Đân -lớp được đăng kí chính thức vào năm nào?
 ? Nêu ND chính của đoạn văn?
? Nêu từ khó dễ viết sai chính tả? 
- GV đọc từ khó
Đân- lớp, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm...
- GV đọc bài cho HS viết
- GV . . . . . . . . . . soát bài
- Chấm một số bài
- NX sửa sai
3. HDHS làm bài tập:
Bài 2(T14): ? nêu Y/C?
a, Điền: ch, tr, ch,tr
b, Điền: uôc, uôc, uôc, uôt.
Bài 3 (T14): ? Nêu Y/ C ? 
Thứ tự các từ cần điền:
a, Đãng trí, chẳng thấy, xuất trình.
b, Thuốc bổ, cuộc đi bộ, bắt buộc.
- NX chốt ý kiến đúng.
- Mở SGK (T 14) theo dõi
- .... bàng gỗ, nẹp sắt.
- Một hôm ông suýt ngã vì vấp phải ống cao su dẫn nước. Sau đó ông nghĩ cuọon ống cao su cho vừa bánh xẻồi bơm hơi căng lên thay cho gỗ và nẹp sắt.
-... năm 1880
- Đoạn văn nói về Đân - lớp, người phát minh ra lốp xe đạp bằng cao su.
- HS nêu 
- Viết nháp, 2 HS lên bảng
- Hs viết bài
- Soát bài( đổi vở)
- Điền vào vở, 2 hs lên bảng.
-NX. 1HS đọc bài tập.
- Làm vào SGK, 2 HS làm phiếu
Tổ 1: phần a. Tổ 2,3: phần b
- NX, sửa sai.
- -2 HS đọc bài tập.
4. Tổng kết - dặn dò: - NX giờ học CB bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_20_thu_3.doc