Câu 2: (1 điểm) Mức2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.) là:
a. 33kg 58g = g
A. 3300058 B.33058 C.33058 D.3358
b. 2 phút 83 giây = . giây
A. 203 B.2003 C.20003 D.120
c. 12 37 = .
A. 12000037 B. 1200037 C. 1237 D. 120037
d. 2 thế kỉ 50 năm = . năm
A. 2050 B. 250 C. 200 D. 2500
Câu 3:(0,5điểm) Mức2 Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau.Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:
A. 22kg và 11kg B. 100kg và 120kg C. 110kg và 140kg D. 1100kg và 1200kg
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG CANH Họ và tên : ... Lớp 4...... Năm học : 2016 - 2017 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Ngày thi: / / 2017 Môn thi : Toán Thời gian : 40 phút Điểm GV coi thi GV chấm thi Nhận xét của GV . . ... ... I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 :(1điểm) Mức1 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 A. B. C. D. c. Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 65dm2 B. 15dm2 C. 1 000dm2 D. 500dm2 d.Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là: A. 48cm2 B. 12cm2 C. 70m2 D. 70cm2 Câu 2: (1 điểm) Mức2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là: a. 33kg 58g = g A. 3300058 B.33058 C.33058 D.3358 b. 2 phút 83 giây = ... giây A. 203 B.2003 C.20003 D.120 c. 12 37 = .. A. 12000037 B. 1200037 C. 1237 D. 120037 d. 2 thế kỉ 50 năm = .. năm A. 2050 B. 250 C. 200 D. 2500 Câu 3:(0,5điểm) Mức2 Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau.Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là: A. 22kg và 11kg B. 100kg và 120kg C. 110kg và 140kg D. 1100kg và 1200kg Câu 4: (0,5điểm ) Mức4 Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là : A. 90 và 9 B. 100 và 10 C. 110 và 11 D. 120 và 12 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm) Mức1 và 2 a. của 3 giờ là giờ. b. 25 cm2 = m2 c. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi của con bằng tuổi bố. Tuổi của bố là 36 tuổi. d. Bản đồ sân vận động quận Nam Từ Liêm vẽ theo tỉ lệ 1: 100000; Độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là 100 ki-lô-mét. II.TỰ LUẬN : (6điểm) Câu 6 : Tính (1điểm) Mức1 a. b. - .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7: Tìm y, biết: (1điểm) Mức1 a. Y x 47 = 24064 b. Y x = x .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 8:(2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài.Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10mét vuông thì người ta thu được 50kg khoai. a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.(Mức2) b. Tính số tấn khoai mà người ta thu hoạch được? (Mức3)(0,5điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9: (1điểm) Mức 2 Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu10: (1điểm)Mức3(a) và mức 4(b) Không qui đồng mẫu số,không qui đồng tử số,hãy so sánh các phân số sau: b. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đáp án và biểu điểm chấm Toán cuối kì II lớp 4, năm học 2016-2017. Câu Đáp án Điểm 1 A.8 C. 9/13 C.1000dm2 D.70cm2 0.25 0.25 0.25 0.25 2 a. B.33058 b. A.203 c. A.12000037 d. B.250 0.25 0.25 0.25 0.25 3 B. 100kg và 120kg 0.5 4 C.110 và 11 0.5 5 Đ S c. Đ d. S Mỗi câu 0.25 6 Tính: 0.5 0.5 7 y x 47 = 24064 y = 24064 : 47 y = 512 Mỗi câu 0.5 8 - Vẽ sơ đồ (tổng tỉ) - Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4 = 7 (phần) - Chiều rộng hình chữ nhật đó là 350:7x3 = 150(m) - Chiều dài hình chữ nhật đó là 350-150 = 200(m) - Diện tích hình chữ nhật đó là 200x150= 30000(m2) - Thửa ruộng hình chữ nhật đó thu được số ki –lô- gam khoai là 30000:10x50 = 150000 kg - Đổi 150000 kg = 150 tấn. - Đáp số: a. 30000m2; b.150tấn 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 9 Trung bình một giờ ô tô đi được số km là 280:4 = 70 (km) Trung bình một giờ xe máy đi được số km là 105:3 = 35 (km) Trung bình một giờ ô tô đi nhanh gấp xe máy số lần là 70 : 35 = 2 (lần) Đáp số: 2 lần. 0.25 0.25 0.25 0.25 10 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: