Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: ( từ câu 1 đến câu 6) ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau: , , , phân số nào bằng phân số:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình bình hành là hình có:
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA TRƯỜNG TH SỐ 1 VINH QUANG Họ và tên:.......................................... Lớp 4................................................ Thứ ............ ngày ...... tháng 10 năm 2011 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: ( từ câu 1 đến câu 6) ( 3 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau: , , , phân số nào bằng phân số: A. B. C. D. Câu 2: Hình bình hành là hình có: A. Có bốn góc vuông B. Có bốn cạnh bằng nhau C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Câu 3: Các phân số : ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 4:. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 tấn 25 kg =.kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 5: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm b) 13dm2 25cm2= . . . . cm2 A. 13025 cm2 B. 1325 cm2 C. 13250 cm2 D. 13205 cm2 Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? A. 125 m2 B. 50 m2 C. 1250 m2 D. 75 m2 Phần 2. Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm ) Bài 3: (2 điểm) Làm các phép tính sau a) + = b) - = c) 5= d) ( - ) : 5 = Bài 4: (1 điểm) Tìm X : a) X - = b) X : = .. .. . .. Bài 5: ( 2, 5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 18 m.Tính diện tích thửa ruộng? Giải Bài 6: ( 1,5 điểm) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân bóng đó ? Giải Hướng dẫn chấm môn Toán giữa kì II, lớp 4. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A A B C Phần 2. Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm ) Bài 3: Mỗi câu đúng được (0,5điểm) a) + = b) - = c) 5= d) ( - ) : 5 = Bài 4: Mỗi câu đúng được (0,5điểm) a) x - = b) x : = Bài 5: Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm) 120 : 2 = 60 ( m ) ( 0,25 điểm) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm) (60 +18): 2 = 39 ( m ) ( 0,5 điểm) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm) 39 – 18 = 21 ( m ) ( 0,25điểm) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: ) ( 0,25điểm) 21 x 18 = 378 (m2 ) ( 0,25điểm) Đáp số : 378 m2 ( 0,25điểm Bài 6: Chiều rộng hình chữ nhật là : (0,25 điểm) (mét) (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật: (0,25 điểm) 60 x 36 = 2160 (m2) ( 0,25 điểm) Đáp số : 192 m( 0,25điểm) 2160 m ( 0,25điểm)
Tài liệu đính kèm: