Kiểm tra định kì lần IV – Năm học: 2012 - 2013 môn: Toán 4

Kiểm tra định kì lần IV – Năm học: 2012 - 2013 môn: Toán 4

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV – NĂM HỌC: 2012 -2013

MÔN: TOÁN 4

1. Lµm c¸c phÐp tÝnh:

2. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc

a) b)

 .

3. T×m x, biÕt:  x =

4. Mét vßi n­íc giê thø nhÊt ch¶y vµo bÓ ®­îc bÓ, giê thø hai ch¶y tiÕp vµo ®­îc bÓ.

a) Hái sau 2 giê, vßi n­íc ch¶y vµo ®­îc mÊy phÇn bÓ?

b) Cßn mÊy phÇn bÓ n÷a th× ®Çy?

 

doc 39 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra định kì lần IV – Năm học: 2012 - 2013 môn: Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN IV – NĂM HỌC: 2012 -2013
MễN: TOÁN 4
1. Làm các phép tính:
2. Tính giá trị của biểu thức 
a) 	 b) 
.
3. Tìm x, biết: ´ x = 
4. Một vòi nước giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào được bể. 
a) Hỏi sau 2 giờ, vòi nước chảy vào được mấy phần bể?
b) Còn mấy phần bể nữa thì đầy? 
5. Tính rồi rút gọn: 
: 4
.
6. Tìm phân số , biết: 	
.
1. Trong các số sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Số nào chia hết cho 2 và 5 ? 
- Số nào chia hết cho 3 và 2 ? 
- Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9? 
.
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
52 m2 = ............ dm2 
3684 dm2 = ........... m2 ........ dm2 
7 km2 = .............. m2 
20 dm2 8 cm2 = ............. cm2
3. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 6000m, chiều rộng 4km. 
a) Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào? 
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m. 
c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao. 
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm. 
.
..
.
4. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15.400 đồng. Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền? 
.
..
5. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi bố bằng tuổi con. Tính tuổi mỗi người? 
.
Họ tên ............................ Đề 2
1. Tính
2: 
.
..
3 x
2 + 
.
..
2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
 ;
2 ;
 ; 
 ;
 ;
.........................................................................................................................................................
3. Một người bán vải ngày đầu bán được tấm vải, ngày hôm sau bán được nhiều hơn ngày đầu là tấm vải. Hỏi cả hai ngày người đó bán được bao nhiêu phần tấm vải? 
4. Một thửa vườn được chia thành 3 mảnh. Mảng một chiếm diện tích, mảnh hai chiếm diện tích thửa vườn. 
a) Hãy so sánh diện tích hai mảnh vườn một và hai 
b) Hãy tính tổng diện tích hai mảnh vườn một và hai 
5. Tính giá trị của biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số: 2, 5, 9, 3. 
(130 x 5 - 25 x 4) : (36 : 18)
.
..
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) 
589680 : 70
823200 : 84
41472 : 128
.
..
2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
;
;
;
;
;
;
3. Tìm 5 phân số bằng phân số: 	
.
4. Quy đồng mẫu số các phân số:
 và 
 và 
 và và 
5. So sánh các phân số
 và 
 và 
..
6. Tính
.
.
7. Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 24 con. Tính số con mỗi loại? 
Họ tên ............................ Đề 3
1. Điền dấu > < = vào ô trống: 
5kg 35g 5035g
1 tạ 50kg 150 yến 
4 tấn 25 kg 425 kg 
100g kg 
2. Tính: 	a) 	 b) 
..
3. Một vòi nước, giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp được bể. 
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể? 
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng bể thì số còn lại là mấy phần bể? 
.
4. Anh hơn em 10 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tính tuổi của mỗi người. 
.
5. Tìm x: 	a) x - 	 	b) x : = 6
.
Họ tên ............................ Đề 4
1. Tính: 	a) 	 b) 
..
2. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 1038
4957
2495
b) 3806
7542
1093
4215
..
3. Một trường có 2345 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, học sinh nữ? 
.
4. Một tấm vải dài 25m, đã may quần áo hết tấm vải đó. Số còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết m vải. Hỏi may được mấy cái túi như vậy? 
..
5. Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu kilôgam gạo? 
..
6. Tính giá trị của biểu thức: 1995 ´ 253 + 8910 : 495 
.
Họ tên ............................ Đề 5
1. Đặt tính và tính:
37948 + 1675 241823 - 
17586 9864 x 507 78538 : 367
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính bằng 2 cách:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Điền dầu hoặc số:
5 hm .. km	4 tấn 25 kg = ............. kg 
4. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Con kém mẹ 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
.
..
.
..
.
..
.
5. Một trường tiểu học có 1435 học sinh, trong đó số học sinh chưa là đội viên chiếm số học sinh của trường. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh là đội viên? 
.
..
.
..
.
6. Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là số bé nhất có hai chữ số và có tử số khác 0 theo thứ tự từ lớn đến bé. 
Họ tên ............................ Đề 6
1. Tính: 
 - 2
3 + 
 x 3
 : 4 
.
..
.2. Tính rồi rút gọn: 
.
..
3. Tìm các phân số bằng nhau
.
..
.4. Điền dấu > < = vào ô trống: 
giờ. 40 phút 	3 m2 6 dm2 . 36 dm2 
5. Vườn trường hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 35m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích vường trường? 
.
..
.
..
.
..
6. Một nhóm thợ gặt ngày đầu được diện tích thửa ruộng, ngày thứ hai gặt được diện tích thửa ruộng, ngày thứ ba gặt được diện tích thửa ruộng. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm thợ gặt được mấy phần diện tích thửa ruộng?
.
..
.
..
.
Họ tên ............................ Đề 7
1. Với ba chữ số 0, 5, 2 hãy viết số có ba chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2. 
.
2. Tính: 
 2054 : (15 + 67) 
(160 x 5 - 25 x 4) : 4 
; 	 
.
..
.
3. Tìm x
x - = 	 	-x = 
.
..
4. Điền dấu > < = vào ô trống
5 dm2 3 cm2 530 cm2
125 giây 2 phút 5 giây 
13500 g 13 kg 500g 
 thế kỷ 25 năm 
5. Một vòi nước giờ thứ nhất chảy vào bể được bể, giờ thứ hai chảy tiếp được bể. 
a) Sau 2 giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể. 
b) Nếu đã dùng hết số nước đó thì số nước còn lại được mấy phần bể. 
.
..
.
..
.
..
.6. Tính nhanh 
a) 	b) 
.
..
7. So sánh phân số:
a) và 	 b) và 
.
..
8. Làm các phép tính:
a) + 	 b) + 
.
..
9. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Sau sau 2 giờ ô tố đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường.
.
..
.
..
10. Làm phép tính
a) - 	b) - 
.
..
11. Một công viên dành diện tích để trồng hoa và cây xanh, người ta đã trồng hoa diện tích của công viên. Hỏi diện tích còn lại để trồng cây xanh là bao nhiêu?
.
..
.
..
.
12. Tính giá trị của biểu thức 
79 ´ 11 + 2800 ´ 40 
26475 ´ 36 - 76945 : 5 
.
..
.
13. Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
 3 m2 99 dm2 .............. 4 m2 
 40 năm ............... thế kỷ
 12345 .............. 9879
 2 phút 50 giây ......... 2 phút rưỡi
Họ tên ............................ Đề 8
1. Tính 
.
..
2. Tìm x: 
x : = 8	 ´ x = 
.
..
3. Điền số hoặc dấu > < = 
2 kg 7 hg 2700g
708 dm2 = ............ m2 ............. dm2 
 thế kỷ = ........... năm 
 phút phút 
4. Cửa hàng bán được 96 m vải, trong đó số vải màu bằng số vải hoa. Giá tiền một mét vải hoa là 15000đ, giá tiền một mét vải màu là 12000đ. Hỏi cửa hàng thu được bao nhiêu tiền? 
.
..
.
..
.
5. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều dài hơn chiều rộng 47m. Tính diện tích khu đất. 
.
..
.
..
.
6. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 23 < x < 31 
.
..
Họ tên ............................ Đề 9
1. Tính giá trị biểu thức
a) 	 	b) 
.
..
2. Tìm x 
 ´ x = 	 : x = 
.
..
3. Một người bán được 63 quả trứng, trong đó số trứng vịt bằng số trứng gà. Giá tiền một quả trứng vịt là 900 đồng, một quả trứng gà là 800 đồng. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tiền? 
.
..
.
..
.
..
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1 m2 thì ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
.
..
.
..
.
6. Tính nhanh:	
.
..
Họ tên ............................ Đề 10
1. Tính: 
1 - 
 x 2
.
..
2. Tìm x 
 + x = 1	 - x = 
.
..
3. Điền dầu thích hợp vào chỗ chấm
3 m2 99 dm2 ............ 4 m2 
12500 g ........ 12 kg 500g 
495 giây ........... 7 phút phút 
7 tạ 20 kg ........... 6 tạ rưỡi 70 kg 
4. Trường Đoàn Kết có một mảnh vườn, trong đó diện tích vườn là để trồng cây ăn quả. Diện tích để ươm cây gấp đôi diện tích trồng cây ăn quả, diện tích còn lại là để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng mấy phần diện tích mảnh vườn? 
.
..
.
..
5. Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. 
.
..
.
..
.
6. Tính nhanh:	 
.
..
1. Tính:
	 - - 	 + 	 - 	 + + 	
.
..
..
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
 >
 =
	 =
5
10
2
3. Quy đồng mẫu số các phân số:
	 và 	 và 	 và 	
.
..
..
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9m2................dm2 = 912dm2	 90436762m2 =...........km2.........m2
5. Một hình bình hành có diện tích 48m2. Độ dài đáy là 80dm. Tính chiều cao hình bình hành.
.
..
..
6. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất biết thương là 135 và số dư là 27.
.
..
..
7: a) Tỡm:
 của 81m	 của 65 tạ	 của 98km	 	 của 90km2
..
8.Tỡm phõn số lớn hơn và bộ hơn
..
9: Một cửa hàng cú 120 tạ gạo, ngày đầu bỏn số gạo, ngày thứ hai bỏn số gạo. Hỏi:
	a) Mỗi ngày cửa hàng đú bỏn bao nhiờu tạ gạo?
	b) Sau hai ngày bỏn hàng, cửa hàng cũn lại bao nhiờu tạ gạo?
.
..
..
.
..
Họ tên ............................ Đề 11
1. Thực hiện phép tính (có đặt tính) :
2034 + 138 + 47926 56723 - 8756
 3167 x 204 285120 : 216
.
..
.
..
2. Tìm x 
x - 	 x : = 8 
.
..
3. Lớp 4A có 56 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi: 
a) 3 tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? 
b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh? 
.
..
..
4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? (Biết chiều rộng bằng chiều dài).
.
..
.
..
.
5. Cho ba số có tổng bằng 550, biết số thứ nhất bằng số thứ ba, số thứ 3 gấp 3 lần số thứ hai. Tìm 3 số đó. 
.
..
 ... hỡnh chữ nhật.
Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đú.
Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Họ tên ............................ Đề 14
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cỏi trước phương ỏn trả lời đỳng nhất:
1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giỏ trị nào sau đõy?
	A. 200	B. 2000	C. 20 000	D. 200 000.
2/ Số nào sau đõy là số thớch hợp điền vào chỗ chấm? 1m2 20dm2 = .dm2.
	A. 102dm2	B. 120dm2	C. 1020dm2	 D. 1200dm2.
3/ Số nào sau đõy là số thớch hợp điền vào chỗ chấm? giờ = .. phỳt
	A. 15 phỳt	B. 20 phỳt	C. 25 phỳt.	D. 30 phỳt.
4/ Phõn số nào dưới đõy bằng phõn số ?
A. B. C. D. 
5/ Trong cỏc phõn số sau đõy, phõn số nào lớn hơn 1?
	A. 	B. 	C. 	D. 
6/ Dóy phõn số nào sau đõy được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn?
	A. ; ; ; 	B. ; ; ; 	C. ; ; ; 	D. ; ; ; 
7/ Trong cỏc phõn số sau phõn số nào tối giản: ; ; ; 
8) Sụ́ nào sau đõy vừa chia hờ́t cho 2, cho 3 và cho 5 :
a) 69870 b) 87697 c) 10579 d) 48768
9) = Sụ́ cõ̀n điờ̀n vào ụ trụ́ng là :
a) 15 b) 10 c) 25 d) 20
10) Rút gọn phõn sụ́ ta được phõn sụ́ tụ́i giản là :
a) b) c) d) 
11/ Trong caực soỏ : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 soỏ chia heỏt cho caỷ 2 vaứ 5 laứ :
 A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541
12) Trong caực phaõn soỏ ;; ; phaõn soỏ naứo beự nhaỏt laứ:
A. B. C. D. 
13) = Soỏ caàn ủieàn vaứo choó chaỏm laứ: 
 A.4 B.3 C.2 D.1
14) Khoanh vào chữ trước cõu trả lời đỳng:
a) Giỏ trị chữ số 3 trong số 683 941 là:
 A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 
b) Trong cỏc số sau đõy số nào vừa chia hết cho 2 và 5?
A. 26 540 	 	B. 62 045 	C. 60 452 	D. 65 024
c) Phõn số bằng phõn số nào dưới đõy?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. 
d) Dóy phõn số nào được xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn?
A. ;;; 	B. ;; ; 	C. ;;;	D. ;;;
e) Diện tớch hỡnh thoi cú độ dài cỏc dường chộo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 	B. 15 cm2 	 C. 27 cm2 	 	D. 108 cm2
15) Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ ă dưới đõy:
ă 3 tấn 25 kg = 3025kg ă thế kỉ = 50 năm
ă5m2 9dm2 = 509 dm2 ă 2km2 12m2 = 200012m2
PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1: Tớnh.
 a) += .
b) - = 
c) x =  
d) : = ..
Bài 2: Tỡm x
a) x - = b) x x = 
Bài 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức.
a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) 
Bài 4: Một hỡnh bỡnh hành cú độ dài cạnh đỏy 120 cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đỏy. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh bỡnh hành đú.
Bài giải
.
..
Bài 5: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tớnh diện tớch thửa ruộng đú.
 Người ta trồng lỳa trờn thửa ruộng đú, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thúc.Hỏi thửa ruộng đú thu hoạch được bao nhiờu ki-lụ-gam thúc?
Bài giải
..
..
Họ tên ............................ Đề 15
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng:
1,Chữ số thớch hợp điền vào chỗ chấm trong phộp đổi sau : 3 giờ 20 phỳt = là:
A. 180 phỳt	B. 200 phỳt	C. 320 phỳt	D. 50 phỳt
2, Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của 5m 34dm = . . . . dm là:
A. 834	B. 5034	C. 5304	D. 5340
3, Trong cỏc số dưới đõy số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
A 542	B. 554	C. 552	D. 544
4. Tổng của hai số bằng số lớn nhất cú ba chữ số và hiệu của hai số đú bằng số lớn nhất cú hai chữ số. Vậy hai số đú là :
A. 99 và 999	B. 450 và 549	C. 400 và 499	D. 100 và 999
5. Hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo là 7cm và 4cm. diện tớch hỡnh thoi là :
	A	28	B.	14	C.	32	D.	64
6. Cú 3 viờn bi màu xanh và 7 viờn bi màu đỏ vậy phõn số chỉ số viờn bi màu xanh so với tổng số viờn bi là:
 A. B. C. D. 
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1:Thực hiện cỏc phộp tớnh ( 2 điểm )
 - = . . . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . .
 + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . . 
 x = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . .
 : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2 : Tỡm x : ( 2 điểm )
 a) x : 101 = 25 b ) 
 ..
..
.. 
3/Bài toỏn: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiờu tuổi, con bao nhiờu tuổi ? ( 3 điểm )
Bài giải
..
..
..
..
..
..
Họ tên ............................ Đề 16
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Phõn số bằng phõn số nào dưới đõy ?
 A. 	B.	C.	D.
Cõu 2: Phõn số được rỳt gọn là:
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Cõu 3/ 45 km2 6hm2 =..hm2. Số thớch hợp cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 456	B. 4506	 C. 45006	 D. 450006
Cõu 4/ 3 phỳt 25 giõy = giõy. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 215	B. 205	 C. 325	 D. 2025
Cõu 5/ Cỏc phõn số cho dưới đõy phõn số nào lớn hơn 1 ?
A. 	B. 	 C.	 D. 
Cõu 6/ Cho cỏc phõn số : ; ; được xếp từ bộ đến lớn là:
A. ; ; 	 B. ; ; 	C. ; ; 
Cõu 7/ 
Phõn số chỉ phần đó tụ đậm trong hỡnh trờn là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Cõu 8/ Khoanh vào ý đỳng:
Hỡnh bỡnh hành và hỡnh thoi cựng cú chung đặc điểm: Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. Đỳng hay Sai ?
A. Đỳng	B. Sai 
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1.Tớnh: (2 điểm)
a) + 	= 
b) - 	= 
c) x 	= 
d) - : 	= .
2.Tỡm x (1 điểm)
 a) : x = 4	 b) 	- = 
	 . 
	 . 
	 . 
	 . 
3. Bài toỏn: (3 điểm) Một miếng đất hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 75 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch của miếng đất đú ? (yờu cầu vẽ sơ đồ bài toỏn)
Bài giải:
...
...
...
...
...
...
...
Họ tên ............................ Đề 17
I/ Phần trắc nghiệm: 
Bài 1 : Giỏ trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000	B. 7000	C. 700	D. 700000
A
B
C
D
Bài 2 : Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của 53dm2 4cm2 = . . . . .... cm2 là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
Bài 3: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hỡnh thoi ABCD (xem hỡnh bờn):
a/ AB và DC khụng bằng nhau.
b/ AB khụng song song với AD.
Bài 4 : Trong cỏc số dưới đõy số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:
A 542	B. 554	C. 552	D. 544
Bài 5 : Cú 3 viờn bi màu xanh và 7 viờn bi màu đỏ. Vậy phõn số chỉ số viờn bi màu xanh so với tổng số viờn bi là:
 	A. 	 B. 	C. D. 
Bài 6 : Trong cỏc phõn số sau: phõn số nào bộ hơn 1?
A .	B .	C .	D .
II/ Phần tự luận 
Bài1 : Tính: a) 2 + = .............................................. b) 1 - = ............................................. 
 c) x = ............................................... d) : = .................................................. 
a/ + = 	
b/ ─ = 	
c/ : = 	
d/......................................................................................................................................................
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh:
 a) 6094 + 8566 b) 514525 + 82398 c) 839084 - 246937 d) 347 x 200
 e) 1163 x 125 g) 2672 x 207 h) 278157 : 3 i) 35136 : 18
Bài 3: Tớnh: 
a)==........ 
 b)= .......... = .....
c) =  = ...............................................................
N.
P
Q
d) - =..................................................... - =........................................................... 
......
Bài 4: Cho hỡnh tứ giỏc MNPQ cú gúc đỉnh P và gúc đỉnh Q là gúc vuụng. 
 a) Tờn từng cặp cạnh vuụng gúc với nhau:
 .
 b) Tờn từng cặp cạnh song song với nhau: 
 . 
Họ tên ............................ Đề 18
Cõu1: Giỏ trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Cõu 2: Phõn số bằng phõn số nào dưới đõy:
	A . B . C . D . 
Cõu 3: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
	A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Cõu 4: Một hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo là 25cm và 35cm. Diện tớch của hỡnh thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Cõu 5: Số thớch hợp để viết vào ụ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
	A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Cõu 6: Trung bỡnh cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đú là: 
	A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Cõu 7: Số thớch hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
	A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Cõu 8: Kết quả của phộp tớnh: 2 + là:
	A . 1 B . C . D . 
Cõu 9. Cỏc phõn số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
	A . ; ; ; B . ; ; ; 
C . ; ; ; D . ; ; ;
Cõu 10: Đoạn AB trờn bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là: 
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
Cõu 11: 
1. Số thớch hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là:
a. 132	b. 1320	c. 1032	d. 10 032
2. Số thớch hợp để điền vào chỗ ... để = là:
a. 15 	b. 21 	c. 7; 	 	d. 5 
3. Số thớch hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 3cm2 = ..... cm2 là
a. 53	b. 530	 c. 503	d. 5030
4. Phộp trừ - cú kết quả là
a. 	b.5	c.	d. 
Cõu 12: Tớnh: 
a) x =  x = ........ 
b) 5 x =. . x 8 = .............................................................
c) : =  : 8 = ....... 
 d) = .. 9 : =
ĐỀ 19
1/ Nối mỗi phõn số ở cột trỏi với phõn số bằng nú ở cột phải:
2/ Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Giỏ trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
b. Số thớch hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg =  kg là; 
A. 132 B. 1320 
C 1032 D. 10032 
c. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để = là: 
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 
d. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = cm2 là: 
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
5 Hỡnh M tạo bởi hỡnh chữ nhật ABCD và hỡnh vuụng CEGH 
Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : 	 
DH = .........cm ; BE = ........................cm
Diện tớch hỡnh M là : ...............................cm2
Chu vi hỡnh M là : ...................................cm
6/ Hai cửa hàng bỏn được 665 tấn gạo. Tỡm số gạo mỗi cửa hàng bỏn được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bỏn được số gạo bỏn được của cửa hàng thứ hai.
ĐỀ 20
1.Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng:
	a, Nền một phũng học hỡnh chữ nhật cú chiều rộng khoảng:
A. 5dm	B.50m	C.5mm	D.5m
	b, Phõn số bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
	c, Cho phộp cộng .Cỏch tớnh nào đỳng?
A. 	B. 	C. 	D. 
2.Tớnh
= 	= 	= 
3.Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch của mảnh vườn đú .

Tài liệu đính kèm:

  • doc20 de cuong on toan L4 on thi cuoi HK II.doc