Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán - Trường tiểu học 1 Hiệp Tùng

Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán - Trường tiểu học 1 Hiệp Tùng

Phần I: Trong các bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C, D là đáp số: Hãy khoanh vào chữ

 đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: Chữ số 7 trong số 6 708 985 chỉ:

 A . 70 ; B . 7 000 ; C . 70 000 ; D . 700 000 .

 Câu 2: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 12 m2 3 dm2 = dm2.

A . 123 ; B . 1 203 ; C . 1 230 ; D . 12 003 .

 Câu 3: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:

A . 868 ; B . 156 + 244 ; C . 300 ; D . 400 .

 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 a) Số 121 chia hết cho 3 .

 b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 .

 

doc 4 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán - Trường tiểu học 1 Hiệp Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 HIỆP TÙNG Thứ .....ngày.... .tháng....năm 2009
Họ và tên: .	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
 Lớp 4 A  Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Toán . Thời gian: 40 phút
Điểm 
Lời phê của thầy cô.
Phần I: Trong các bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C, D là đáp số: Hãy khoanh vào chữ 
 đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Chữ số 7 trong số 6 708 985 chỉ:
 A . 70 ; B . 7 000 ; C . 70 000 ; D . 700 000 .
 Câu 2: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 12 m2 3 dm2 =  dm2.
A . 123 ; B . 1 203 ; C . 1 230 ; D . 12 003 .
 Câu 3: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A . 868 ; B . 156 + 244 ; C . 300 ; D . 400 .
 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) Số 121 chia hết cho 3	.	
 b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 .
 Phần II: Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 427 654 + 90 837 = b) 10 625 : 25 =
. .
. .
. 
. .
. .
 Câu 2: Tìm : 
 a) 14 536 - = 3 928 b) : 255 = 203
 ...... .... .
 ...... .....
 Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của ông và bố là 98 tuổi, ông hơn bố 30 tuổi.
Tính tuổi ông hiện nay.
Tính tuổi bố hiện nay.
Cách đây 9 năm bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
 ...
...
... ...
...
...
 Câu 4: a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm.
 b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 6 cm.
 c) Tính diện tích hình chữ nhật ANMD.
 ...
...
...
 ...
...
... ...
...
...
 ...
...
...
 Hiệp Tùng, ngày / / 2009
 Ký, duyệt của khối trưởng. GV ra đề:
 Mai Ngọc Bằng
 Ký duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docde giua ky I toan 4.doc