Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán lớp 4

Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán lớp 4

1. Tính: (2 điểm)

a) + b) - c) x d) :

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 8dm 7cm = 87 cm b) 4 phút 15 giây = 255 giây

c) x = x d) a – 0 = 0

3. (2 điểm)

 a) 35 x 11 380 b) 3 kg 15 g 3150 g

 ?

 c) 1 d)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)

a) Số thích hợp viết vào ô trống để : = là:

 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12

b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:

 A. 4 B. 40 C. 400 D. 406

c) Diện tích hình bình thành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

 A.690cm B. 690cm C. 690dm D. 69cm

d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm là:

 A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hoàng Diệu
Họ và tên: 
Lớp: Bốn / 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 
Ngày: //
 Thời gian: 50 phút
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
1. Tính: (2 điểm)
a) +	 b) - 	 c) x	 d):
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 8dm7cm= 87 cm	b) 4 phút 15 giây = 255 giây
c) x = x	d) a – 0 = 0
3. (2 điểm)
>
<
=
	 a) 35 x 11  380	b) 3 kg 15 g  3150 g
	?
	c)  1	d)  
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Số thích hợp viết vào ô trống để : = là: 
 A. 1	B. 3	C. 4	D. 12
b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
 A. 4	B. 40	C. 400	D. 406 
c) Diện tích hình bình thành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
 A.690cm	B. 690cm	C. 690dm	D. 69cm
d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25cmlà:
 A. 5cm	B. 20	C. 20cm	D. 20cm
5. Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: (1 điểm)
6. Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: (2 điểm)
a) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM lớp 4
TOÁN
Bài 1: (3 điểm). Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) +=+==
b) - = -=
c) x=
d):= x=
Bài 2: (1điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) S	b) Đ	c) Đ	d) S
Bài 3: (2 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 a) >	b) <	c) <	d) = 
Bài 4: (2 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 
 a) D	b) C	c) B	d) C
Bài 5: (1 điểm). Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Kết quả: 36; 39; 42; 45
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
	? học sinh
Học sinh giỏi: 
	 	 32 học sinh	(0,5 điểm)
 Học sinh cỏn lại:
	? học sinh
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)	(0,25 điểm)
Số học sinh giỏi là:
32 : 8 x 3 = 12 (học sinh)	(0,5 điểm)
Số học sinh chưa phải học sinh giỏi là:
32 - 12 = 20 (học sinh)	(0,5 điểm)
Đáp số: a) 12 học sinh	
	 b) 20 học sinh	(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 3 TOAN MAU CUOI HK 2 2013.doc