Ma trận đề các môn học và một số đề kiểm tra minh họa môn Toán

Ma trận đề các môn học và một số đề kiểm tra minh họa môn Toán

Mạch kiến thức,

kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng

 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 3 1 1 4 1

 Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.

Xem đồng hồ. Số câu 1 1

 Số điểm 1,0 1,0

 

doc 27 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận đề các môn học và một số đề kiểm tra minh họa môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA
MÔN TOÁN
 Ma trận đề kiểm tra
 Ma trận đề kiểm tra lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; 
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. 
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
 Ma trận đề kiểm tra lớp 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức,
 kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
 Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
STN và phép tính với các STN. Phân số và các phép tính với PS.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Ma trận đề kiểm tra lớp 5
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Đề minh họa
Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Toán lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số
Đọc số
23 634
 Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
37 085
 Năm mươi tư nghìn chín trăm.
2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn.
. 
3. Đặt tính rồi tính:
	a/ 47258 + 35127	b/ 11306 × 7
		 .
		 .
		 .
4. Viết vào chỗ chấm:
 Đồng hồ chỉ: a/ giờphút. b/ giờphút.
5. Tìm x:
 	a/ x + 26592 = 73829	b/ x × 6 = 27168 
	.	..
	.	..
6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
	 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là .......................
7. Giải bài toán: 
 Có 32l mật ong chia đều vào 8 can. Hỏi phải lấy mấy can như thế để được 20l mật ong? 
Bài giải
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 5 là:
	 A. 5	B. 4 	C. 3	D. 2	
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Ma trận đề kiểm tra
Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. 
 Ma trận đề kiểm tra lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
2
1
6
3
2
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 4. 
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
2
1
6
3
2
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
(2): Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
(3): Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 (4) 
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
1
2
3
2
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
2,5
4,0
3,5
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2 
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3.Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 4. 
Nghe - nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
1
2
3
2
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
2,5
4,0
3,5
3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
 4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4 ... ạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945)
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Địa lí tự nhiên Việt Nam
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
4. Địa lí dân cư Việt Nam
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Địa lí kinh tế Việt Nam
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà (1954 - 1975)
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước
(1975 - nay)
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Việt Nam, châu Á, châu Âu
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
4. Châu Phi, châu Mĩ
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
5. Châu Đại Dương, châu Nam Cực và các đại dương
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
Đề minh họa
Đề kiểm tra cuối học kì I: Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào o nơi chỉ mốc thời gian ra đời của nước Văn Lang
Năm 1000	 Năm 700	 CN	 Năm 938
 o o o o
Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ  trong bảng sau
Năm xảy ra
Người lãnh đạo 
.....................
Hai Bà Trưng
Trận Bạch Đằng năm 938
.
Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp:
Cột A
Cột B
Bô lão
Thích vào tay hai chữ “Sát thát”
Trần Hưng Đạo
Viết “Hịch tướng sĩ”
Binh sĩ
Họp ở điện Diên Hồng
Câu 4. (1đ) Em hãy viết về trận đánh trên sông Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy chống quân Tống xâm lược (khoảng 5 dòng).
.
.
.
.
.
Câu 5. (1đ) Em hãy viết những gì mà em biết về Đinh Bộ Lĩnh (khoảng 5 dòng).
.
.
.
.
.
Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Trung du Bắc Bộ là một vùng 
o núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. 
o núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. 
o đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
o đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. 
Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
o Thái, Dao, Mông. 
o Ba - na, Ê - đê, Gia - rai. 
o Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho. 
o Mông, Tày, Nùng.
Câu 8. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp 
Cột A. Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn
Cột B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn
1. Khí hậu lạnh quanh năm
a. Khai thác khoáng sản
2. Đất dốc
b. Làm ruộng bậc thang
3. Có nhiều khoáng sản
c. Trồng rau, quả xứ lạnh
Câu 9. (1đ) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ? 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (1đ) Hãy kể những hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên. Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN KHOA HỌC
 Ma trận đề kiểm tra
 Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Trao đổi chất ở người
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Dinh dưỡng
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,0
0,5
0,5
2,0
3. Phòng bệnh 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
4. An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
5. Nước
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6. Không khí
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
5
1
4
1
1
10
2
Số điểm
4,5
1,0
3,0
0,5
1,0
8,0
2,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Không khí
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Âm thanh
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
3. Ánh sáng 
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
4. Nhiệt
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
5. Trao đổi chất ở thực vật
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
6. Trao đổi chất ở động vật
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Tổng
Số câu
6
3
1
2
9
3
Số điểm
5,5
2,5
0,5
1,5
8,0
2,0
Ma trận đề kiểm tra lớp 5
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
2,0
1,5
2,0
1,5
2. Vệ sinh phòng bệnh
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1,0
0,5
0,5
1,5
0,5
3. An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
3,0
1,0
Tổng
Số câu
5
1
4
2
9
3
Số điểm
4,0
1,5
3,0
1,5
7,0
3,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự biến đổi của chất
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
2. Sử dụng năng lượng
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Sự sinh sản của thực vật 
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
4. Sự sinh sản của động vật
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
5. Môi trường và tài nguyên
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
0,5
0,5
1,5
0,5
6. Mối quan hệ giữa môi trường và con người
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tổng
Số câu
6
4
1
2
10
3
Số điểm
5,5
2,0
1,0
1,5
7,5
2,5
 Đề minh họa
Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Khoa học lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
1. (1 đ) Hãy viết chữ N vào ´ trước những việc nên làm, chữ K vào ´ trước những việc không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra.
c Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.
c Ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
c Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết.
c Cắt điện ở những nơi cần thiết.
2. (1 đ) Viết chữ Đ vào c trước ý kiến đúng, chữ S vào c trước ý kiến sai. 
 c Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên.
 c Càng đứng xa nguồn âm thì nghe thấy âm thanh càng nhỏ.
 c Âm thanh chỉ có thể truyền qua chất khí, không thể truyền qua chất lỏng và chất rắn.
 c Âm thanh có thể truyền qua nước biển.
3. (0,5 đ) Viết chữ Đ vào c trước ý kiến đúng, chữ S vào c trước ý kiến sai. 
c Sử dụng các vật ngăn cách có thể làm giảm tiếng ồn.
c Xây dựng các nhà máy mới ở xa các khu nhà ở có thể hạn chế ảnh hưởng của tiếng ồn.
4. (0,5 đ) Quan sát các đồ vật trong các hình dưới đây.
 Trong mỗi đồ vật nói trên, hãy nêu tên một bộ phận cho ánh sáng truyền qua. Vì sao các bộ phận đó phải làm bằng vật liệu mà ánh sáng truyền qua được?
..
..
5. (1 đ) Trình bày 2 cách khác nhau để có thể xác định được các vật như quyển sách, tấm kính trong, túi nhựa, .., vật nào cho ánh sáng truyền qua hầu như hoàn toàn, vật nào cho ánh sáng truyền qua một phần hoặc không cho ánh sáng truyền qua.
.
6. (0,5 đ) Ngâm một bình sữa lạnh vào cốc nước nóng. 
Viết chữ Đ vào c trước ý kiến đúng, chữ S vào c trước ý kiến sai. 
c Cốc nước sẽ tỏa nhiệt còn bình sữa thu nhiệt.
c Nếu ngâm lâu, bình sữa sẽ nóng hơn cốc nước.
7. (1 đ) Viết chữ Đ vào c trước ý kiến đúng, chữ S vào c trước ý kiến sai. 
c Khi được đun nấu nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên.
c Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn.
c Các nguồn năng lượng như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm.
c Mặt trời là nguồn nhiệt quan trọng đối với cuộc sống con người.
8. (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ . cho phù hợp.
- Trong quá trình hô hấp, thực vật lấy khí  và thải ra khí 
- Trong quá trình quang hợp, thực vật lấy khí . và thải ra khí 
9. (0,5 ) Trong hình bên, người nông dân đang sử dụng tấm ni lông để chống rét cho cây.
Vì sao không dùng loại ni lông tối màu để che cho cây?
...........................................................................................
10. (1 đ) Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
 Hấp thụ	 	 Thải ra
Khí ............
Khí Ô xi
Động vật
...
...
Các chất thải
11. (0,5 đ) Đánh mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
	Lá ngô Châu chấu Ếch 
12. (1,5 đ) Hãy điền vào chỗ  trong các sơ đồ chuỗi thức ăn dưới đây cho phù hợp.
 Con người
 Cỏ
 Sâu
 Gà
 Cá
 Con người
a)
b)
c)

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRẬN ĐỀ (1).doc