Ngân hàng đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Toán Lớp 4

Ngân hàng đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Toán Lớp 4

Câu 11: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?

 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

 B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

 A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500

Câu 13: Số có 6 chữ số lớn nhất là:

 A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000

Câu 14: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

 A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000

Câu 15: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:

 a. 917 080 b.91 780 c. 917 008 d.91 708

Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 1 000 000 là:

 A. 1 000 001. B. 900 000 C. 999 000 D. 999 999

Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 879 635;935 678; 697 538; 897 635 là:

a. 897 635 b. 935 678 c. 697 538 d. 897 635

Câu 18: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là:

a. 12 122 000 b. 12 120 200 c.12 012 200 d.12 102 200

Câu 19: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:

A. 917 080 B.91 780 C.917 008 D.91 708

 

docx 19 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 35Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – KHỐI 4
 Mức 1
1. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư viết là:
a. 6 753 084               b. 675 384                     c. 657 384                  d. 675 348
Câu 2.  Số 72 008 đọc là:
Bảy nghìn hai trăm linh tám.      
Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám.
Bảy trăm hai mươi tám.              
Bảy mươi hai nghìn tám trăm.
Câu 3. Số 18 415 000 đọc là: 
A.  Mười tám triệu bốn trăm mười lăm .
B.  Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm .
C.  Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn.
D. Mười tám nghìn bốn trăm mười lăm. 
Câu 4. Số gồm: 5 trăm triệu, 7 chục nghìn, 4 trăm nghìn, 205 đơn vị được viết là:
 a. 574 205	  b. 500 740 205	    c. 500 470 205	      d. 57 400 205
Câu 5. Số gồm: 27 triệu, 3 nghìn, 4 trăm và 18 đơn vị được viết là: 
 a. 27 300 418	 b. 27 003 418	 c. 273 400 180	 d. 27 004 018
Câu 6. Cho các chữ số 5; 3; 4. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số giống nhau từ ba chữ số trên là: 
a.  198	    b. 208      	 c. 210      	 d. 110
Câu 7. Cho các chữ số : 0, 2, 3. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên là:
a.  523	    b. 352      	 c. 356    	 d. 536
Câu 8: Đọc số sau: 325.600.608
	A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
	B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
	C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
	D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 9: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
	A. Bảy trăm triệu.	1. 70 000.
	B. Bảy chục triệu.	2. 700 000.
	C. Bảy trăm nghìn.	3. 700 000 000.
	D. Bảy mươi nghìn. 	4. 70 000 000	
Câu 10: Chữ số 7 trong số 579 200 056 thuộc hàng nào, lớp nào?
a. Hàng nghìn, lớp nghìn 	b. Hàng triệu, lớp nghìn
c. Hàng chục triệu, lớp triệu d. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 11: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?
	A. Hàng nghìn, lớp nghìn.	 C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
	B. Hàng trăm, lớp nghìn.	 D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
Câu 13: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
	A. 999999	B. 666666	C. 100000	D. 900000
Câu 14: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
	A. 8 000	B. 80 000	C. 800 000	D. 8 000 000
Câu 15: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
 a. 917 080	b.91 780	c. 917 008 	d.91 708
Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 1 000 000 là:
	A. 1 000 001.	B. 900 000	C. 999 000	D. 999 999
Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 879 635;935 678; 697 538; 897 635 là:
897 635 b. 935 678 c. 697 538 d. 897 635
Câu 18: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là:
12 122 000 b. 12 120 200 c.12 012 200 d.12 102 200
Câu 19: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
A. 917 080	B.91 780	C.917 008 	D.91 708 
Câu 20: 6 triệu 7 trăm nghìn 6 trăm 7 chục 2 đơn vị là:
6 70 6 072	 b. 6 700 672	 c. 6 076 072	 d. 60 070 672
Câu 21: Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc sốHai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám

a) 27 643 558
.
.
17 205 671

b) Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt
456 789 012

c) Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai
d) 181 075
.Một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm bảy mươi lăm
.

Câu 22: Số lớn nhất trong các số: 539 928; 953 928; 992 853; 989253 là:
a. 539 928                  b. 953 928            c. 992 853             d.989 253
Câu 23: Số bé nhất trong các số: 163 205;136 740; 98 790; 98 990 là:
a. 163 205            b. 136 740               c. 98 790             d. 98 990
Câu 24: Số lớn nhất trong các số:  5571; 6571; 5971; 6570 là:
	A.  5571            	B. 6571 	         C.  5971            	D.  6570
Câu 25: Giá trị của chữ số 8 trong số 64 270 681 là:
a.8          b.80                       c.800                        d.8000
Câu 26: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9 999 10 000	                 b.  90 999 . 91 000
c. 765 652  756 652	                          d.  653 211 .. 653 112
ĐA: a.         d. >
Câu 27: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 854 713 .. 845 713	           b. 859 067  859 167
c. 264 309 .. 264 309	           d. 609 608 .610 609
ĐA: a. >           b. <             c. =         d. <
Câu 28: Giá trị của biểu thức 9189 – 235 x 5
44 770 	b. 8014	c. 8024	d. 44 567 
Câu 29: Giá trị của biểu thức 235 – 195 : m với m = 5 là:
8004 	b. 427	c. 176	d. 196
Câu 30: Giá trị của biểu thức :  n – p với n = 8150, p = 125 
    a.  8025	b. 8275	c. 8285	d. 1825	
Bài 31: a/ m : n với m = 7504, n = 2
Với m = 7504, n = 6 thì m : n = 7504 : 2 = 3752
 b/  c : d với c = 4263, d =  3
	Với c = 4263, d =  3 thì c : d = 4263 : 3 = 1421
Bài 32: a/ m - n với m= 5782, n = 2631
	Với m= 5782, n = 2631 thì m- n = 5782 – 2631 = 3151
 b/ a x b với a = 395, b = 5 
	Với a = 395, b = 5 thì a x b = 395 x 5 = 1975
Bài 33: a/ a x b với a = 137, b = 7
Với a = 137, b = 7 thì a x b = 137 x 7 = 959
2. BÀI TẬP
1. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:<
=
90 025...... 150 046 86 375 .......86 000 + 375<
>
206 711....219 865 75350 .... 7535
720 377......721 377 346 790......346 790<
=
2. Đặt tính rồi tính:
a) 25 192 + 13 507 = 38 699 b) 125 837 – 93 642 = 32 195
c) 2342 + 236 = 2578 d) 3289 - 1568 = 1721 
e) 2996 : 7 =428 f) 520 x 4 = 2080
g) 63 203 + 54 079 = 117 282 h) 239 344 –24 408 = 214 936 
 i) 45 32 + 52 97 = 98 29 k) 15 708 – 6374 = 9334 
 l) 8137 + 248 = 8385 m) 4952 – 3211= 1741 
 n) 86765 + 28129 = 114894 t) 52300 - 36120 = 16180
 j) 36549 + 7042 = 43591 r) 25098 – 14399 = 10699
 p) 520 x 4 = 2080 q) 672 : 3 = 224
 o) 768 x 5 = 3840	 v) 3465 : 6 = 577 dư 3
 2780 x 6 = 16680 3002 : 7 = 428 dư 6
 4853 x 3 = 14559	 	 2996 : 7 = 42
3. Tính cách thuận tiện nhất
a) 248 + 1836 + 2502 541 + 567 + 3843 
= (248 + 2502) + 1836	 = 541 + (567 + 3843)
= 2750 + 1836 	 = 541 + 4410
= 4586	 = 4951
9656 + 458 + 5464 	 38764 + 61236 + 4876
= (9656 + 5464) + 458	 = (38764 + 61236) + 4876
= 15120 + 458	 = 100000 + 4876
= 15578	 = 104876 
4560 + 3356 + 6644 	 1237 + 2563 + 8765
= 4560 + (3356 +6644)	 = (1237 + 2563) + 8765
= 4560 + 10000	 = 3800 + 8765
= 14560	 = 12565
* 6492  +  375  +  508 	 7659 + 45 + 451 
 =  (6492  +  508)  +  375	 = (7659 + 451) + 45 
 =  7000  +  375	 = 8110 + 45
 =  7375	 = 8155
* 2723  +  455  +  277 
=  (2723  +  277)  +  455
=  3000  +  455
=  3455
4. Tìm x:
 a) x - 6182 = 2482 b) 8236 - x = 201
 x = 2482 + 6182	 x = 8236 – 201
 x = 8664	 x = 8035
 3472 + x = 53786 x + 456 = 1093	 
	x = 537 86 – 3472	 x = 1093 – 456
	x = 50314	 x = 637 
 x : 6 = 387 5 × x = 4320
 x = 387 x 6	 x = 4320 : 5
 x = 2322	 x = 864
 48574  -  X  =  13455 22198  -  X  =  12258
  	     X  =  48574  -  13455              X  =  22198  -  12258
 	      X  =  35119                 X  =  9940
     X  :  7  =  825 X  : 5  =  142  
   X =  825  x  7 X   =  142 x 5
     X	    = 5775   X = 71 0
Mức 2
SỐ HỌC
Bài 1 : Tìm X, biết :
a) X : 3 =154 – 143 1453 - X = 7026 : 6
 X : 3 = 11	1453 – X = 1171
 X = 11 x 3 X = 1453 – 1171
 X = 33	 X = 282
 762 + X = 247 x 4 X x 6 = 4925 - 317 
	 762 +	X = 988 	 X x 6 = 4608
 X = 988 – 762	 X = 4608 : 6
	X = 226	 X = 768 
 X  -  21346  =  28444  -  6320 X  +  4692  =  13208
	 X - 21346 = 22124	 X = 13208 – 4692
	 X = 22124 + 21346	 X = 8516
	 X = 43470
 X  -  1234  =  500  :  4 X  +  22645  =  65132  +  308
	 X - 1234 = 125	 X + 22645 = 65440
	 X = 125 +1234	 X = 65440 – 22645
	 X = 1359	 X = 42795
 X  +  43015  =  91800  +  8094 27 + X= 1554 - 327 
 X + 43015 = 99894 27 + X = 1227
 X = 99894 – 43015 	 X = 1227 – 27
 X = 46879	 X = 1200 
 X  +  43015  =  91800  +  8094 	 X  +  4692  =  1254  x  5
 X  +  43015  =  99894	 X + 4692 = 6270 
     X	            =  99894  -  43015	 X = 6270 - 4692
     X	            =  56879	 X = 1578
Bài 2: Tìm x: 
 a. 762 + X = 247 x 4 c. X  -  22306  =  12357  + 424 
 762 + X = 988    X  -  22306  =  12781 
 762 + X = 988 - 762 X =  12781  +  22306
 X = 226 X =  35087 
c. 453 - X = 702 : 6	d. X  :  3  =  392  x  4 
 453 - X = 117	 X  : 3  =  1568 
 X = 453 – 117	 X =  1568  x  3
 X = 336	 X	 = 4704
 e) X  +  2357  =  1257  x  3
 X  +  2357  =  3771
      X	     =  37875  -  2357
   X	     =  1414
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a. 43 029 – 3581 x 9 b. 8 x (7062 – 5384)
= 43029 – 32229 	 = 8 x 1678
= 10800	 = 13424
c. 25093 + 1347 x 3	 d. 20653 – 3458 + 9508
= 25093 + 4041	= 17195 + 9508
= 29134	= 26703
e. 92147 – 12268 : 4	 f. 4506 + 3850 x 7
= 92147 – 3067	 = 4506 + 26950
= 89080	 = 31456
g. 3 x (3506 + 1110)	 h. (35890 – 4805) : 5
= 3 x 4616 = 31085 : 5
= 13848	= 6217
Bài 4:Tính cách thuận tiện nhất:
 234 + 739 + 766 + 261	 535 + 1703 + 297 + 1465
 7659 + 45 + 451 = (535+ 1465) +( 1703 + 297) 
 = (7659 + 451) + 45 = 2000 + 2000 
 = 8110 + 45 = 4000
 = 8155
659 + 451 + 45 +55 
= (659 + 451) + (45 +55) 
= 1110 + 100
= 1210 
Bài 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
	23 456, 32 456, 32 546, 32 654.
 5709 ; 1002 ; 10 209 ; 56 345 ; 32 998
 163 205 ;136 740; 98 790;  98 990 
ĐA: 32 654 ; 32 546 ; 32 456 ; 23 456
 56 345 ; 32 998 ; 10 209 ; 5709 ; 1002
 163 205; 136 740; 98 990; 98 790.
Bài 6: Viết các số sau: 539 928; 953 928; 992 853; 989 253 theo thứ tự từ lớn đến bé.
ĐA: 992 853; 989 253; 953 928; 539 928
BÀI TẬP 
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 35 ; 49 và 87	b) 25 ; 30 ; 35 và 42
 c) 102 ; 112 ; 98 và 120 	 d) 75 ; 85 ; 95 ; 105 và 115
ĐS: a) 57 b) 33 c) 108 d) 95
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(27 + 9) : 2 = 18 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
27 x 9 = 243 (m2)
Đáp số: Chu vi: 18 m
 Diện tích: 243 m2
Bài 3: Có hai ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 35 kg, ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 13 yến. Hỏi cả hai ô tô chở được bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
Đổi: 4 tạ 35kg = 435 kg
13 yến = 130 kg
Ô tô thứ hai chở được số hàng là:
435 + 130 = 565 (kg)
 ... dài bao nhiêu xăng ti mét?
Giải
Đổi: 2m1cm= 201cm
Chiều rộng hình chữ nhật dài là:
201: 3 = 67(cm)
Chu vi hình chữ nhật dài là:
(201 + 67) x 2 = 536 (cm)
Đáp số: 536 cm
Bài 2. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 50dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó m?
	Giải
Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:
50 x 2 = 100 (dm)
Diện tích tấm kính hình chữ nhật là
50 x 100 = 1000 dm2 
1000 dm2 = 10 m2
Đáp số : 10 m2
Bài 3: Một mảnh giấy hình chữ nhật có nửa chu vi là 7m 6 dm, chiều dài hơn chiều rộng 12d m.Tính chiều dài, chiều rộng mảnh giấy đó.
Vẽ sơ đồ đúng (0,5 điểm)
Đổi: 7m6dm =76dm
12 dm
76 dm 
Chiều dài
Chiều rộng
Giải
Đổi: 7m6dm =76dm
Chiều dài HCN là:
(76 + 12) : 2 = 44 (dm) 
Chiều dài HCN là:
44 - 12 = 32 (dm) 
ĐS: Chiều dài: 44dm
Chiều rộng: 32 dm
Bài 4. Một ô tô giờ thứ nhất chạy 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km. Giờ thứ ba chạy bằng của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki- lô- mét?
Giải
Giờ thứ 3 chạy được số km là
(45 +65) : 2= 55 km
Tổng 3 giờ chạy được sô km là
45+65+55= 165 km
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki- lô- mét là
165 : 3 = 55 km
Đáp số 55 km
Bài 5. Ba ô tô chở thóc về kho. Ô tô thứ nhất đã chuyển được 11342kg, ô tô thứ hai đã chuyển được 8607kg. Ô tô thứ ba chuyển được ít hơn ô tô thứ hai 1556kg. Hỏi trung bình mỗi ô tô đã chuyển được bao nhiêu tấn thóc?
Giải
Ô tô thứ ba chuyển được số thóc là
8607 – 1556 = 7051 (kg)
Tổng ba ô tô chở được sô thóc là
11342 + 8607 + 7051 = 27000 (kg)
trung bình mỗi ô tô đã chuyển được số tấn thóc là
27 000 : 3 = 9000 (kg)
Đổi 9000 kg = 9 tấn
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 32 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là
32 : 4 = 8 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là
32 x 8 =256 (m)
Đáp số: 256 m
Bài 7. Một hình chữ nhật có diện tích là 72m2, chiều rộng là 6 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là
72 : 6 = 12 (m)
Chu vi hình chữ nhật đó là
(12 + 6) x 2 =36 (m)
Đáp số: 36 m
Bài 8: Trung bình cộng số bi của Tùng và Dũng là 66 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn đó, biết rằng Tùng có nhiều hơn Dũng 12 viên bi.
Giải
Tổng số bi của hai bạn là:
66 x 2 = 132 (viên bi)
Số bi của Dũng là:
(132 – 12) : 2 = 60 (viên bi)
Số bi của Tùng là :
(132 + 12) : 2 = 72 (viên bi)
 Đáp số: Dũng: 60(viên bi)
 Tùng: 72 (viên bi)
Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94cm, chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Tính chiều đài và chiều rộng của mảnh vườn đó?
Giải
Chiều dài của mảnh vườn là : 
(94 + 16) : 2 = 55 (cm)
Chiều rộng của mảnh vườn là: 
55 – 16 = 39 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 55cm
 Chiều rộng: 39cm
Bài 10. An có 24 cái kẹo. Bình có 28 cái kẹo. Cường có số cái kẹo bằng trung bình cộng của 3 bạn. Hỏi Cường có bao nhiêu cái kẹo?
Giải:
2 lần trung bình cộng là:
24 + 28 = 52 (cái kẹo)
Số kẹo của Cường là:
52 : 2 = 26 (cái kẹo)
Đáp số: 26 cái kẹo
Bài 11. Lan có 30 viên kẹo, Bình có 15 viên kẹo. Hoa có số viên kẹo lơn hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 3 viên. Hỏi Hoa có bao nhiêu viên kẹo?
Giải:
2 lần trung bình cộng số bi của ba bạn là:
30 +15 + 3 = 48 (viên kẹo)
Trung bình cộng của 3 bạn là:
48: 2 = 24 (viên kẹo)
Số kẹo của Hoa là:
24 + 3 = 27 ( viên kẹo)
Đáp số: 27 viên kẹo
Bài 12: Bình có 8 quyển vở, Nguyên có 4 quyển vở. Mai có số vở ít hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 2 quyển. Hỏi số vở của mai là bao nhiêu?
Giải:
2 lần trung bình cộng số vở của Nguyên và Bình là:
8 + 4 = 12 (quyển vở)
Số vở trung bình cộng của cả ba là:
12 : 3 = 4 ( quyển vở)
Số vở của Mai là:
4 - 2 = 2 ( quyển vở)
Đáp số: 2 quyển vở
Bài 13: An có 24 cái kẹo. Bình có 28 cái kẹo. Cường có số cái kẹo bằng trung bình cộng số kẹo của An và Bình. Tính số kẹo của cả ba bạn.
Giải
 Số kẹo của Cường là 
( 24 + 8) : 2 = 26 ( cái kẹo)
Số kẹo của cả 3 bạn là 
24 + 28 + 26 = 78 ( cái kẹo)
Đáp số: 78 cái kẹo 
Mức 4
Bài 1. Tìm một số có 2 chữ số hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ các chữ số thì được số mới bé hơn số phải tìm 18 đơn vị.
Bài 2: Tìm số có 3 chữ số hàng chục gấp 3 hàng đơn vị 
Giải
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 0 thì chữ số hàng chục là 0 × 3 = 0 (Loại, vì chữ số hàng chục phải khác 0)
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 1 thì chữ số hàng chục là 1 × 3 = 3. Khi đó ta có số 31.
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 2 thì chữ số hàng chục là 2 × 3 = 6. Khi đó ta có số 62.
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 3 thì chữ số hàng chục là 3 × 3 = 9. Khi đó ta có số 93.
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 4 thì chữ số hàng chục là 4 × 3 = 12 (Loại, vì chữ số hàng chục phải nhỏ hơn 10).
Trong các số 31, 62, 93, số lớn nhất là 93.
Vậy số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị là 93.
Bài 3: Trung bình cộng của các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 1 đến 20 là:.
Bài 4: Mỗi tiết học kéo dài trong giờ. Hỏi 5 tiết học kéo dài trong bao nhiêu phút?
	Giải: Đổi giờ = 20 phút
	Thời gian của 5 tiết học là:
	20 x 5 = 100 (phút)
Bài 5: Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số được lập từ 4 số 3; 5; 8; 6
Bài làm:
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 3568
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 8653
Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là:              
 8653 + 3568 = 12 221
 Đáp số: 12 221
Bài 6: Tìm số bị chia và số chia bé nhất của phép chia, biết rằng phép chia đó có thương là 67 và số dư là 8.
Bài làm: Số dư là 8, số chia bé nhất của phép chia là: 8+ 1= 9
Số bị chia là: 67 x 9 + 8 = 611
Số chia: 9
Số bị chia: 611
Bài 7: Hà nghĩ một số . Hà lấy số đó cộng với 28 rồi chia 7 thì được 25.Tìm số Hà nghĩ.
Cách 1: Gọi X là số Hà nghĩ ban đầu
(X + 28) : 7 =25
X + 28 = 25 x 7
X + 28 =175
X = 175 – 28
X 	= 147
Vậy số Hà nghĩ ban đầu là 147
Cách 2: Số Hà nghĩ là: (25 x 7) – 28 = 147
 Đáp số:147 
ĐẠI LƯƠNG
Mức 1
Câu 1: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
	A. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 2: 4000 kg =tấn
	a. 1 tấn b. 2 tấn c. 3 tấn d. 4 tấn
Câu 3: 3 tấn 74kg = ..kg
	A. 300074 	B. 3740 	C. 3074 	D. 374
Câu 4: 6tạ 50kg =  kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
Câu 5: 36000kg =  tấn
	A. 36 tấn 	B. 360 tấn 	C. 600 tấn	D. 306 tấn 
Câu 6: 3 kg 7g =  g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 7: 6 dag 5 g = .... g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống dưới đây:
	a) 1980 là thế kỷ XX. ⬜	c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. ⬜
	b) 1ngày 6 giờ = 26 giờ. ⬜	d) thế kỷ = 20 năm ⬜
Đs: a) Đ b) S c) S d) Đ
Câu 9: 5 phút 40 giây = ..... giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
BÀI TẬP
5 tấn = 5000 kg
140 tạ = 14 tấn
 6tạ 78kg = 678 kg
9152kg = 9 tấn 152kg
5 tấn = 5000..kg
70hg = 700 dag
2 tấn 3 tạ = 23 tạ
4hg 8dag = 48 ..g
4 giờ = 240 .phút
5 thế kỉ = 500 năm
3 giờ = 180 phút
4 thế kỉ = 400 năm	
2 giờ 15phút = 135 phút
 giờ = 15 phút
35 tạ 2 yến = 3520 kg
9kg 25g = 9025 .g
5dag 6g = 56 .g
3 tấn 5 yến = 3050 kg
3 phút = 180 giây	
	
Mức 2
Bài 1: Viết dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:=
<
7 tạ 90 kg .. 7 tạ 9 yến	3060g  3kg 6hg
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 132
5
453
2 giờ 15 giờ = phút 5453 kg =.tấn.kg3005
3 tấn 5 kg = ..kg
Bài 3: 3 giờ 40 phút = .phút
	A. 340 	B. 220 	C. 70 	D. 160
3 phút phút =  giây 
 a. 180 	 b. 190 	 c. 200 	d. 210195
260
3 giờ và 14 giờ = phút 4 phút và 13 phút = giây220
2 thế kỉ và 15 thế kỉ = năm 3025
5050
3kg 25g = ...g	5 tấn 50 yến = kg
4 tạ 8 kg = .kg	8kg 2hg = .g408
8200
3900
1260
3 tấn 9 tạ = .kg	12hg 6dag = .g6500
390
6kg 50 dag = ..g	3 tạ 9 yến = kg200
135
3 giờ 20 phút = ..phút	 14 giờ và 2 giờ = phút302
312
5 phút 2 giây = .giây	15 phút và 5 phút = giây118
250
4 ngày 8 giờ = ...giờ	12 thế kỉ và 2 thế kỉ = năm 70
75
2 ngày 22 giờ = ..giờ	18 ngày và 3 ngày = giờ 
HÌNH HỌC
Mức 1
Câu 1: Công thức tính chất giao hoán của phép cộng là:
 a) a x b x c b) a + b + c c) a + a + a d) a + b = b + a
Câu 2: Công thức tính chất kết hợp của phép cộng là:
 a. ( a + b) + c = a + ( b + c) b. a + b + c c. a + a + a d. a + b = b + a
Câu 3. Hình bên có mấy góc vuông 
 A: 4 B:6 C: 8 D: 9
Câu 4: Hình bên có mấy góc vuông ?
a. 7 b. 12 	c. 16 	d.10
Câu 5: hình bên có mấy góc vuông ? 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Hình bên có mấy góc vuông? 
	a. 7 b. 12 	c. 16 	d.10
Câu 7: Hình bên có mấy góc vuông ?
a. 2 góc vuông
b .3 góc vuông
c. 4 góc vuông 
d. 9 góc vuông 
Câu 8: Hình bên có mấy góc vuông ?
1 góc vuông
2 góc vuông
3 góc vuông
4 góc vuông
Mức 3
1. Góc nhọn so với góc tù thì như thế nào?
 a) Góc nhọn < góc tù 
 b) Góc nhọn > góc tù 
 c) Góc nhọn = góc tù 
 d) Góc nhọn bằng 2 góc tù 
2. Dòng nào dưới đây thể hiện các góc được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn.
 a) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông.
 b) Góc tù, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn. 
 c) Góc nhọn, góc vuông góc tù, góc bẹt .
 d) Góc nhọn, góc bẹt, góc tù, góc bẹt, góc vuông.
3. Trong hình vẽ có:
 a) Hai góc vuông bốn góc nhọn và một góc tù.
 b) Hai góc vuông năm góc nhọn và một góc tù.
 c) Hai góc vuông ba góc nhọn và một góc tù.
 d) Ba góc vuông bốn góc nhọn và một góc tù.
4. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a) Góc tù bé hơn góc vuông. 
b) Góc tù lớn hơn góc vuông. 
c) Góc bẹt bằng hai góc vuông. 
d) Góc nhọn bé hơn góc vuông. 
ĐA: S, Đ, Đ, Đ
5. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 
 a. AB và AD; BD và BC. 
 b. BA và BC; DB và DC.
 c. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
 d. DB và DC; BA và BC.
 
6. Hình vẽ bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông? 
a. 3 góc vuông, 6 góc không vuông
b. 5 góc vuông, 6 góc không vuông
c. 5 góc vuông, 8 góc không vuông
d. 4 góc vuông, 7 góc không vuông
Câu 7: Trong hình vẽ có:
 a) Hai góc vuông, bốn góc nhọn và một góc tù.
 b) Hai góc vuôn,g sáu góc nhọn và một góc tù.
 c) Hai góc vuông, sáu góc nhọn và một góc tù.
 d) Ba góc vuông, bốn góc nhọn và một góc tù.
Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng :
MỨC 4
BÀI 1/ Kể tên các hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây: 
Các hình tam giác có trong hình vẽ: ABM, ABN, ABC, AMN, AMC, ANC, AEN, EMN
A
E
B
C
N
M
BÀI 2/ Hình vẽ dưới đây có:
Bao nhiêu hình tam giác (3 tam giác là hình 1, hình 2, hình 3
Bao nhiêu hình tứ giác (2 tứ giác là hình 1 và 2, hình 2 và 3)3
1
2
BÀI 3/ Hình bên có:
Bao nhiêu hình tam giác
Bao nhiêu hình vuông
Đáp án : a. Có 9 hình tam giác
Có 2 hình vuông 

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_de_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_1_toan_lop_4.docx