Câu 11: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 13: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000
Câu 14: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 15: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
a. 917 080 b.91 780 c. 917 008 d.91 708
Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 1 000 000 là:
A. 1 000 001. B. 900 000 C. 999 000 D. 999 999
Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 879 635;935 678; 697 538; 897 635 là:
a. 897 635 b. 935 678 c. 697 538 d. 897 635
Câu 18: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là:
a. 12 122 000 b. 12 120 200 c.12 012 200 d.12 102 200
Câu 19: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
A. 917 080 B.91 780 C.917 008 D.91 708
NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – KHỐI 4 Mức 1 1. SỐ VÀ PHÉP TÍNH 1.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư viết là: a. 6 753 084 b. 675 384 c. 657 384 d. 675 348 Câu 2. Số 72 008 đọc là: Bảy nghìn hai trăm linh tám. Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám. Bảy trăm hai mươi tám. Bảy mươi hai nghìn tám trăm. Câu 3. Số 18 415 000 đọc là: A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm . B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm . C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn. D. Mười tám nghìn bốn trăm mười lăm. Câu 4. Số gồm: 5 trăm triệu, 7 chục nghìn, 4 trăm nghìn, 205 đơn vị được viết là: a. 574 205 b. 500 740 205 c. 500 470 205 d. 57 400 205 Câu 5. Số gồm: 27 triệu, 3 nghìn, 4 trăm và 18 đơn vị được viết là: a. 27 300 418 b. 27 003 418 c. 273 400 180 d. 27 004 018 Câu 6. Cho các chữ số 5; 3; 4. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số giống nhau từ ba chữ số trên là: a. 198 b. 208 c. 210 d. 110 Câu 7. Cho các chữ số : 0, 2, 3. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên là: a. 523 b. 352 c. 356 d. 536 Câu 8: Đọc số sau: 325.600.608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 9: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng. A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000. B. Bảy chục triệu. 2. 700 000. C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000. D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000 Câu 10: Chữ số 7 trong số 579 200 056 thuộc hàng nào, lớp nào? a. Hàng nghìn, lớp nghìn b. Hàng triệu, lớp nghìn c. Hàng chục triệu, lớp triệu d. Hàng triệu, lớp triệu Câu 11: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 13: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000 Câu 14: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 15: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là: a. 917 080 b.91 780 c. 917 008 d.91 708 Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 1 000 000 là: A. 1 000 001. B. 900 000 C. 999 000 D. 999 999 Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 879 635;935 678; 697 538; 897 635 là: 897 635 b. 935 678 c. 697 538 d. 897 635 Câu 18: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là: 12 122 000 b. 12 120 200 c.12 012 200 d.12 102 200 Câu 19: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là: A. 917 080 B.91 780 C.917 008 D.91 708 Câu 20: 6 triệu 7 trăm nghìn 6 trăm 7 chục 2 đơn vị là: 6 70 6 072 b. 6 700 672 c. 6 076 072 d. 60 070 672 Câu 21: Viết vào chỗ chấm: Viết số Đọc sốHai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám a) 27 643 558 . . 17 205 671 b) Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 456 789 012 c) Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai d) 181 075 .Một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm bảy mươi lăm . Câu 22: Số lớn nhất trong các số: 539 928; 953 928; 992 853; 989253 là: a. 539 928 b. 953 928 c. 992 853 d.989 253 Câu 23: Số bé nhất trong các số: 163 205;136 740; 98 790; 98 990 là: a. 163 205 b. 136 740 c. 98 790 d. 98 990 Câu 24: Số lớn nhất trong các số: 5571; 6571; 5971; 6570 là: A. 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570 Câu 25: Giá trị của chữ số 8 trong số 64 270 681 là: a.8 b.80 c.800 d.8000 Câu 26: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 9 999 10 000 b. 90 999 . 91 000 c. 765 652 756 652 d. 653 211 .. 653 112 ĐA: a. d. > Câu 27: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 854 713 .. 845 713 b. 859 067 859 167 c. 264 309 .. 264 309 d. 609 608 .610 609 ĐA: a. > b. < c. = d. < Câu 28: Giá trị của biểu thức 9189 – 235 x 5 44 770 b. 8014 c. 8024 d. 44 567 Câu 29: Giá trị của biểu thức 235 – 195 : m với m = 5 là: 8004 b. 427 c. 176 d. 196 Câu 30: Giá trị của biểu thức : n – p với n = 8150, p = 125 a. 8025 b. 8275 c. 8285 d. 1825 Bài 31: a/ m : n với m = 7504, n = 2 Với m = 7504, n = 6 thì m : n = 7504 : 2 = 3752 b/ c : d với c = 4263, d = 3 Với c = 4263, d = 3 thì c : d = 4263 : 3 = 1421 Bài 32: a/ m - n với m= 5782, n = 2631 Với m= 5782, n = 2631 thì m- n = 5782 – 2631 = 3151 b/ a x b với a = 395, b = 5 Với a = 395, b = 5 thì a x b = 395 x 5 = 1975 Bài 33: a/ a x b với a = 137, b = 7 Với a = 137, b = 7 thì a x b = 137 x 7 = 959 2. BÀI TẬP 1. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:< = 90 025...... 150 046 86 375 .......86 000 + 375< > 206 711....219 865 75350 .... 7535 720 377......721 377 346 790......346 790< = 2. Đặt tính rồi tính: a) 25 192 + 13 507 = 38 699 b) 125 837 – 93 642 = 32 195 c) 2342 + 236 = 2578 d) 3289 - 1568 = 1721 e) 2996 : 7 =428 f) 520 x 4 = 2080 g) 63 203 + 54 079 = 117 282 h) 239 344 –24 408 = 214 936 i) 45 32 + 52 97 = 98 29 k) 15 708 – 6374 = 9334 l) 8137 + 248 = 8385 m) 4952 – 3211= 1741 n) 86765 + 28129 = 114894 t) 52300 - 36120 = 16180 j) 36549 + 7042 = 43591 r) 25098 – 14399 = 10699 p) 520 x 4 = 2080 q) 672 : 3 = 224 o) 768 x 5 = 3840 v) 3465 : 6 = 577 dư 3 2780 x 6 = 16680 3002 : 7 = 428 dư 6 4853 x 3 = 14559 2996 : 7 = 42 3. Tính cách thuận tiện nhất a) 248 + 1836 + 2502 541 + 567 + 3843 = (248 + 2502) + 1836 = 541 + (567 + 3843) = 2750 + 1836 = 541 + 4410 = 4586 = 4951 9656 + 458 + 5464 38764 + 61236 + 4876 = (9656 + 5464) + 458 = (38764 + 61236) + 4876 = 15120 + 458 = 100000 + 4876 = 15578 = 104876 4560 + 3356 + 6644 1237 + 2563 + 8765 = 4560 + (3356 +6644) = (1237 + 2563) + 8765 = 4560 + 10000 = 3800 + 8765 = 14560 = 12565 * 6492 + 375 + 508 7659 + 45 + 451 = (6492 + 508) + 375 = (7659 + 451) + 45 = 7000 + 375 = 8110 + 45 = 7375 = 8155 * 2723 + 455 + 277 = (2723 + 277) + 455 = 3000 + 455 = 3455 4. Tìm x: a) x - 6182 = 2482 b) 8236 - x = 201 x = 2482 + 6182 x = 8236 – 201 x = 8664 x = 8035 3472 + x = 53786 x + 456 = 1093 x = 537 86 – 3472 x = 1093 – 456 x = 50314 x = 637 x : 6 = 387 5 × x = 4320 x = 387 x 6 x = 4320 : 5 x = 2322 x = 864 48574 - X = 13455 22198 - X = 12258 X = 48574 - 13455 X = 22198 - 12258 X = 35119 X = 9940 X : 7 = 825 X : 5 = 142 X = 825 x 7 X = 142 x 5 X = 5775 X = 71 0 Mức 2 SỐ HỌC Bài 1 : Tìm X, biết : a) X : 3 =154 – 143 1453 - X = 7026 : 6 X : 3 = 11 1453 – X = 1171 X = 11 x 3 X = 1453 – 1171 X = 33 X = 282 762 + X = 247 x 4 X x 6 = 4925 - 317 762 + X = 988 X x 6 = 4608 X = 988 – 762 X = 4608 : 6 X = 226 X = 768 X - 21346 = 28444 - 6320 X + 4692 = 13208 X - 21346 = 22124 X = 13208 – 4692 X = 22124 + 21346 X = 8516 X = 43470 X - 1234 = 500 : 4 X + 22645 = 65132 + 308 X - 1234 = 125 X + 22645 = 65440 X = 125 +1234 X = 65440 – 22645 X = 1359 X = 42795 X + 43015 = 91800 + 8094 27 + X= 1554 - 327 X + 43015 = 99894 27 + X = 1227 X = 99894 – 43015 X = 1227 – 27 X = 46879 X = 1200 X + 43015 = 91800 + 8094 X + 4692 = 1254 x 5 X + 43015 = 99894 X + 4692 = 6270 X = 99894 - 43015 X = 6270 - 4692 X = 56879 X = 1578 Bài 2: Tìm x: a. 762 + X = 247 x 4 c. X - 22306 = 12357 + 424 762 + X = 988 X - 22306 = 12781 762 + X = 988 - 762 X = 12781 + 22306 X = 226 X = 35087 c. 453 - X = 702 : 6 d. X : 3 = 392 x 4 453 - X = 117 X : 3 = 1568 X = 453 – 117 X = 1568 x 3 X = 336 X = 4704 e) X + 2357 = 1257 x 3 X + 2357 = 3771 X = 37875 - 2357 X = 1414 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a. 43 029 – 3581 x 9 b. 8 x (7062 – 5384) = 43029 – 32229 = 8 x 1678 = 10800 = 13424 c. 25093 + 1347 x 3 d. 20653 – 3458 + 9508 = 25093 + 4041 = 17195 + 9508 = 29134 = 26703 e. 92147 – 12268 : 4 f. 4506 + 3850 x 7 = 92147 – 3067 = 4506 + 26950 = 89080 = 31456 g. 3 x (3506 + 1110) h. (35890 – 4805) : 5 = 3 x 4616 = 31085 : 5 = 13848 = 6217 Bài 4:Tính cách thuận tiện nhất: 234 + 739 + 766 + 261 535 + 1703 + 297 + 1465 7659 + 45 + 451 = (535+ 1465) +( 1703 + 297) = (7659 + 451) + 45 = 2000 + 2000 = 8110 + 45 = 4000 = 8155 659 + 451 + 45 +55 = (659 + 451) + (45 +55) = 1110 + 100 = 1210 Bài 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 23 456, 32 456, 32 546, 32 654. 5709 ; 1002 ; 10 209 ; 56 345 ; 32 998 163 205 ;136 740; 98 790; 98 990 ĐA: 32 654 ; 32 546 ; 32 456 ; 23 456 56 345 ; 32 998 ; 10 209 ; 5709 ; 1002 163 205; 136 740; 98 990; 98 790. Bài 6: Viết các số sau: 539 928; 953 928; 992 853; 989 253 theo thứ tự từ lớn đến bé. ĐA: 992 853; 989 253; 953 928; 539 928 BÀI TẬP Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: a) 35 ; 49 và 87 b) 25 ; 30 ; 35 và 42 c) 102 ; 112 ; 98 và 120 d) 75 ; 85 ; 95 ; 105 và 115 ĐS: a) 57 b) 33 c) 108 d) 95 Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 3 = 27 (m) Chu vi hình chữ nhật là: (27 + 9) : 2 = 18 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 27 x 9 = 243 (m2) Đáp số: Chu vi: 18 m Diện tích: 243 m2 Bài 3: Có hai ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 35 kg, ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 13 yến. Hỏi cả hai ô tô chở được bao nhiêu tấn hàng? Bài giải Đổi: 4 tạ 35kg = 435 kg 13 yến = 130 kg Ô tô thứ hai chở được số hàng là: 435 + 130 = 565 (kg) ... dài bao nhiêu xăng ti mét? Giải Đổi: 2m1cm= 201cm Chiều rộng hình chữ nhật dài là: 201: 3 = 67(cm) Chu vi hình chữ nhật dài là: (201 + 67) x 2 = 536 (cm) Đáp số: 536 cm Bài 2. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 50dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó m? Giải Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là: 50 x 2 = 100 (dm) Diện tích tấm kính hình chữ nhật là 50 x 100 = 1000 dm2 1000 dm2 = 10 m2 Đáp số : 10 m2 Bài 3: Một mảnh giấy hình chữ nhật có nửa chu vi là 7m 6 dm, chiều dài hơn chiều rộng 12d m.Tính chiều dài, chiều rộng mảnh giấy đó. Vẽ sơ đồ đúng (0,5 điểm) Đổi: 7m6dm =76dm 12 dm 76 dm Chiều dài Chiều rộng Giải Đổi: 7m6dm =76dm Chiều dài HCN là: (76 + 12) : 2 = 44 (dm) Chiều dài HCN là: 44 - 12 = 32 (dm) ĐS: Chiều dài: 44dm Chiều rộng: 32 dm Bài 4. Một ô tô giờ thứ nhất chạy 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km. Giờ thứ ba chạy bằng của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki- lô- mét? Giải Giờ thứ 3 chạy được số km là (45 +65) : 2= 55 km Tổng 3 giờ chạy được sô km là 45+65+55= 165 km Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki- lô- mét là 165 : 3 = 55 km Đáp số 55 km Bài 5. Ba ô tô chở thóc về kho. Ô tô thứ nhất đã chuyển được 11342kg, ô tô thứ hai đã chuyển được 8607kg. Ô tô thứ ba chuyển được ít hơn ô tô thứ hai 1556kg. Hỏi trung bình mỗi ô tô đã chuyển được bao nhiêu tấn thóc? Giải Ô tô thứ ba chuyển được số thóc là 8607 – 1556 = 7051 (kg) Tổng ba ô tô chở được sô thóc là 11342 + 8607 + 7051 = 27000 (kg) trung bình mỗi ô tô đã chuyển được số tấn thóc là 27 000 : 3 = 9000 (kg) Đổi 9000 kg = 9 tấn Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 32 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Giải Chiều rộng hình chữ nhật là 32 : 4 = 8 (m) Diện tích hình chữ nhật đó là 32 x 8 =256 (m) Đáp số: 256 m Bài 7. Một hình chữ nhật có diện tích là 72m2, chiều rộng là 6 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Giải Chiều dài hình chữ nhật là 72 : 6 = 12 (m) Chu vi hình chữ nhật đó là (12 + 6) x 2 =36 (m) Đáp số: 36 m Bài 8: Trung bình cộng số bi của Tùng và Dũng là 66 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn đó, biết rằng Tùng có nhiều hơn Dũng 12 viên bi. Giải Tổng số bi của hai bạn là: 66 x 2 = 132 (viên bi) Số bi của Dũng là: (132 – 12) : 2 = 60 (viên bi) Số bi của Tùng là : (132 + 12) : 2 = 72 (viên bi) Đáp số: Dũng: 60(viên bi) Tùng: 72 (viên bi) Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94cm, chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Tính chiều đài và chiều rộng của mảnh vườn đó? Giải Chiều dài của mảnh vườn là : (94 + 16) : 2 = 55 (cm) Chiều rộng của mảnh vườn là: 55 – 16 = 39 (cm) Đáp số: Chiều dài: 55cm Chiều rộng: 39cm Bài 10. An có 24 cái kẹo. Bình có 28 cái kẹo. Cường có số cái kẹo bằng trung bình cộng của 3 bạn. Hỏi Cường có bao nhiêu cái kẹo? Giải: 2 lần trung bình cộng là: 24 + 28 = 52 (cái kẹo) Số kẹo của Cường là: 52 : 2 = 26 (cái kẹo) Đáp số: 26 cái kẹo Bài 11. Lan có 30 viên kẹo, Bình có 15 viên kẹo. Hoa có số viên kẹo lơn hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 3 viên. Hỏi Hoa có bao nhiêu viên kẹo? Giải: 2 lần trung bình cộng số bi của ba bạn là: 30 +15 + 3 = 48 (viên kẹo) Trung bình cộng của 3 bạn là: 48: 2 = 24 (viên kẹo) Số kẹo của Hoa là: 24 + 3 = 27 ( viên kẹo) Đáp số: 27 viên kẹo Bài 12: Bình có 8 quyển vở, Nguyên có 4 quyển vở. Mai có số vở ít hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 2 quyển. Hỏi số vở của mai là bao nhiêu? Giải: 2 lần trung bình cộng số vở của Nguyên và Bình là: 8 + 4 = 12 (quyển vở) Số vở trung bình cộng của cả ba là: 12 : 3 = 4 ( quyển vở) Số vở của Mai là: 4 - 2 = 2 ( quyển vở) Đáp số: 2 quyển vở Bài 13: An có 24 cái kẹo. Bình có 28 cái kẹo. Cường có số cái kẹo bằng trung bình cộng số kẹo của An và Bình. Tính số kẹo của cả ba bạn. Giải Số kẹo của Cường là ( 24 + 8) : 2 = 26 ( cái kẹo) Số kẹo của cả 3 bạn là 24 + 28 + 26 = 78 ( cái kẹo) Đáp số: 78 cái kẹo Mức 4 Bài 1. Tìm một số có 2 chữ số hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ các chữ số thì được số mới bé hơn số phải tìm 18 đơn vị. Bài 2: Tìm số có 3 chữ số hàng chục gấp 3 hàng đơn vị Giải - Nếu chữ số hàng đơn vị là 0 thì chữ số hàng chục là 0 × 3 = 0 (Loại, vì chữ số hàng chục phải khác 0) - Nếu chữ số hàng đơn vị là 1 thì chữ số hàng chục là 1 × 3 = 3. Khi đó ta có số 31. - Nếu chữ số hàng đơn vị là 2 thì chữ số hàng chục là 2 × 3 = 6. Khi đó ta có số 62. - Nếu chữ số hàng đơn vị là 3 thì chữ số hàng chục là 3 × 3 = 9. Khi đó ta có số 93. - Nếu chữ số hàng đơn vị là 4 thì chữ số hàng chục là 4 × 3 = 12 (Loại, vì chữ số hàng chục phải nhỏ hơn 10). Trong các số 31, 62, 93, số lớn nhất là 93. Vậy số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị là 93. Bài 3: Trung bình cộng của các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 1 đến 20 là:. Bài 4: Mỗi tiết học kéo dài trong giờ. Hỏi 5 tiết học kéo dài trong bao nhiêu phút? Giải: Đổi giờ = 20 phút Thời gian của 5 tiết học là: 20 x 5 = 100 (phút) Bài 5: Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số được lập từ 4 số 3; 5; 8; 6 Bài làm: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: 3568 Số lớn nhất có 4 chữ số là: 8653 Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là: 8653 + 3568 = 12 221 Đáp số: 12 221 Bài 6: Tìm số bị chia và số chia bé nhất của phép chia, biết rằng phép chia đó có thương là 67 và số dư là 8. Bài làm: Số dư là 8, số chia bé nhất của phép chia là: 8+ 1= 9 Số bị chia là: 67 x 9 + 8 = 611 Số chia: 9 Số bị chia: 611 Bài 7: Hà nghĩ một số . Hà lấy số đó cộng với 28 rồi chia 7 thì được 25.Tìm số Hà nghĩ. Cách 1: Gọi X là số Hà nghĩ ban đầu (X + 28) : 7 =25 X + 28 = 25 x 7 X + 28 =175 X = 175 – 28 X = 147 Vậy số Hà nghĩ ban đầu là 147 Cách 2: Số Hà nghĩ là: (25 x 7) – 28 = 147 Đáp số:147 ĐẠI LƯƠNG Mức 1 Câu 1: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy? A. XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 2: 4000 kg =tấn a. 1 tấn b. 2 tấn c. 3 tấn d. 4 tấn Câu 3: 3 tấn 74kg = ..kg A. 300074 B. 3740 C. 3074 D. 374 Câu 4: 6tạ 50kg = kg A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg Câu 5: 36000kg = tấn A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn Câu 6: 3 kg 7g = g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g Câu 7: 6 dag 5 g = .... g. A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống dưới đây: a) 1980 là thế kỷ XX. ⬜ c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. ⬜ b) 1ngày 6 giờ = 26 giờ. ⬜ d) thế kỷ = 20 năm ⬜ Đs: a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 9: 5 phút 40 giây = ..... giây. A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405 BÀI TẬP 5 tấn = 5000 kg 140 tạ = 14 tấn 6tạ 78kg = 678 kg 9152kg = 9 tấn 152kg 5 tấn = 5000..kg 70hg = 700 dag 2 tấn 3 tạ = 23 tạ 4hg 8dag = 48 ..g 4 giờ = 240 .phút 5 thế kỉ = 500 năm 3 giờ = 180 phút 4 thế kỉ = 400 năm 2 giờ 15phút = 135 phút giờ = 15 phút 35 tạ 2 yến = 3520 kg 9kg 25g = 9025 .g 5dag 6g = 56 .g 3 tấn 5 yến = 3050 kg 3 phút = 180 giây Mức 2 Bài 1: Viết dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:= < 7 tạ 90 kg .. 7 tạ 9 yến 3060g 3kg 6hg Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 132 5 453 2 giờ 15 giờ = phút 5453 kg =.tấn.kg3005 3 tấn 5 kg = ..kg Bài 3: 3 giờ 40 phút = .phút A. 340 B. 220 C. 70 D. 160 3 phút phút = giây a. 180 b. 190 c. 200 d. 210195 260 3 giờ và 14 giờ = phút 4 phút và 13 phút = giây220 2 thế kỉ và 15 thế kỉ = năm 3025 5050 3kg 25g = ...g 5 tấn 50 yến = kg 4 tạ 8 kg = .kg 8kg 2hg = .g408 8200 3900 1260 3 tấn 9 tạ = .kg 12hg 6dag = .g6500 390 6kg 50 dag = ..g 3 tạ 9 yến = kg200 135 3 giờ 20 phút = ..phút 14 giờ và 2 giờ = phút302 312 5 phút 2 giây = .giây 15 phút và 5 phút = giây118 250 4 ngày 8 giờ = ...giờ 12 thế kỉ và 2 thế kỉ = năm 70 75 2 ngày 22 giờ = ..giờ 18 ngày và 3 ngày = giờ HÌNH HỌC Mức 1 Câu 1: Công thức tính chất giao hoán của phép cộng là: a) a x b x c b) a + b + c c) a + a + a d) a + b = b + a Câu 2: Công thức tính chất kết hợp của phép cộng là: a. ( a + b) + c = a + ( b + c) b. a + b + c c. a + a + a d. a + b = b + a Câu 3. Hình bên có mấy góc vuông A: 4 B:6 C: 8 D: 9 Câu 4: Hình bên có mấy góc vuông ? a. 7 b. 12 c. 16 d.10 Câu 5: hình bên có mấy góc vuông ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Hình bên có mấy góc vuông? a. 7 b. 12 c. 16 d.10 Câu 7: Hình bên có mấy góc vuông ? a. 2 góc vuông b .3 góc vuông c. 4 góc vuông d. 9 góc vuông Câu 8: Hình bên có mấy góc vuông ? 1 góc vuông 2 góc vuông 3 góc vuông 4 góc vuông Mức 3 1. Góc nhọn so với góc tù thì như thế nào? a) Góc nhọn < góc tù b) Góc nhọn > góc tù c) Góc nhọn = góc tù d) Góc nhọn bằng 2 góc tù 2. Dòng nào dưới đây thể hiện các góc được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn. a) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông. b) Góc tù, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn. c) Góc nhọn, góc vuông góc tù, góc bẹt . d) Góc nhọn, góc bẹt, góc tù, góc bẹt, góc vuông. 3. Trong hình vẽ có: a) Hai góc vuông bốn góc nhọn và một góc tù. b) Hai góc vuông năm góc nhọn và một góc tù. c) Hai góc vuông ba góc nhọn và một góc tù. d) Ba góc vuông bốn góc nhọn và một góc tù. 4. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: a) Góc tù bé hơn góc vuông. b) Góc tù lớn hơn góc vuông. c) Góc bẹt bằng hai góc vuông. d) Góc nhọn bé hơn góc vuông. ĐA: S, Đ, Đ, Đ 5. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: a. AB và AD; BD và BC. b. BA và BC; DB và DC. c. AB và AD; BD và BC; DA và DC. d. DB và DC; BA và BC. 6. Hình vẽ bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông? a. 3 góc vuông, 6 góc không vuông b. 5 góc vuông, 6 góc không vuông c. 5 góc vuông, 8 góc không vuông d. 4 góc vuông, 7 góc không vuông Câu 7: Trong hình vẽ có: a) Hai góc vuông, bốn góc nhọn và một góc tù. b) Hai góc vuôn,g sáu góc nhọn và một góc tù. c) Hai góc vuông, sáu góc nhọn và một góc tù. d) Ba góc vuông, bốn góc nhọn và một góc tù. Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng : MỨC 4 BÀI 1/ Kể tên các hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây: Các hình tam giác có trong hình vẽ: ABM, ABN, ABC, AMN, AMC, ANC, AEN, EMN A E B C N M BÀI 2/ Hình vẽ dưới đây có: Bao nhiêu hình tam giác (3 tam giác là hình 1, hình 2, hình 3 Bao nhiêu hình tứ giác (2 tứ giác là hình 1 và 2, hình 2 và 3)3 1 2 BÀI 3/ Hình bên có: Bao nhiêu hình tam giác Bao nhiêu hình vuông Đáp án : a. Có 9 hình tam giác Có 2 hình vuông
Tài liệu đính kèm: