TẬP ĐỌC
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I.MỤC TIÊU:
- Đọc giọng nhẹ nhàng, đúng lời đối thoại, đúng từ: chất phác, A-lếch-xây,.
-Từ ngữ: công trường, chất phác, phiên dịch, chuyên gia.
-Tình cảm chân thành của 1 chuyên gia nước bạn với 1 công nhân Việt Nam, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các nước.
II. ĐDDH:
-Tranh SGK, tranh ảnh tư liệu các công trình quốc gia.
III. HĐDH: (35/)
TUẦN 05 (17.9- 21.9.2007) THỨ HAI 17.9.07 TẬP ĐỌC MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC I.MỤC TIÊU: - Đọc giọng nhẹ nhàng, đúng lời đối thoại, đúng từ: chất phác, A-lếch-xây,... -Từ ngữ: công trường, chất phác, phiên dịch, chuyên gia. -Tình cảm chân thành của 1 chuyên gia nước bạn với 1 công nhân Việt Nam, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các nước. II. ĐDDH: -Tranh SGK, tranh ảnh tư liệu các công trình quốc gia. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(4/) 2.Bài mới: (28/) a.Giới thiệu: b.Luyện đọc: (12/) c.Tìm hiểu: (8/) d. Đọc diễn cảm: (6/) 3.Củng cố-Dặn dò: (3/) H: Hình ảnh trái đất có gì đẹp? H: Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất? -Treo tranh. H: Tranh vẽ gì? -Chia đoạn: 4 đoạn Đ1: Đó là........ êm dịu. Đ2: Chiếc máy xúc...thân mật. Đ3: Đoàn xe.... máy xúc. Đ4: Còn lại -Sửa cách đọc,cách phát âm: -Giải nghĩa từ: H: “Chuyên gia” là ai? -Đọc mẫu. H: Anh Thủy gặp anh A-lếch-xây ở đâu? H: Dáng vẻ A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý? H: Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp diễn ra ? H: Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao? -Treo bảng phụ: ..“Thế là.....lắc mạnh và nói” H: Ngắt hơi ở đâu? -Đọc mẫu. H: Đại ý của bài? -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài “Ê-mi-li,con...”. -3 HS đọc và trả lời câu hỏi. -Giống như quả bóng xanh, có tiếng chim bồ câu và cánh chim hải âu. -Phải chống chiến tranh, chống các loại bom để trái đất trẻ mãi. -Nhận xét. -Quan sát -Cảnh công trường và các công nhân. -1HS giỏi đọc cả bài. -1HS đọc chú giải. -4HS đọc nối tiếp. -Nhận xét cách đọc. -4HS đọc nối tiếp: 3 lượt -Nhận xét -Chuyên gia: Cán bộ nước ngoài sang giúp nước ta. -Đọc theo cặp. -1HS đọc cả bài. -Lắng nghe. -Đọc thầm đoạn1. -2 người gặp nhau ở 1 công trường xây dựng. -Vóc người cao lớn, tóc vàng óng, thân hình chắc khỏe, chất phác,.. -Họ hỏi thăm về nhau. -Em nhớ đoạn tả về A-lếch-xây.Tả đúng 1 người nước ngoài. -4 HS đọc nối tiếp. -Quan sát, lắng nghe. -Lần lượt đọc. -Đọc theo cặp. -Thi đọc diễn cảm. -Tình cảm chân thành của 1 chuyên gia với 1 công nhân Việt Nam, thể hiện tình hữu nghị giữa các nước. TOÁN ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI I.MỤC TIÊU: -Củng cố đơn vị đo độ dàivà bảng đơn vị đo độ dài. -Đổi đơn vị đo độ dài, giải toán về quãng đường. II. ĐDDH: -Bảng phụ: Bảng đơn vị đo độ dài. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(2/) 2.Bài mới: (31/) a.Giới thiệu: (1/) b.Ôn tập: (12/) c.Thựchành: (18/) 3.Củng cố- dặn dò:(2/) Bài 4: -Ghi điểm Ôn tập đo độ dài. -Treo bảng phụ: > mét Mét < mét km hm dam dm cm mm 1m =10dm =dm H: 1km=.....hm; 1hm=....dam? H: 1dam=hm; 1mm=m? H: 2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau mấy lần? Bài 2: H: Yêu cầu của đề? H: Khi nào thì điền phân số? -Ghi điểm. Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ : H: Cách đổi 2đơn vị ra 1đơn vị? -Chấm bài. Bài 4: 791km 144km /— — — — —/— — — — — —/ HNội ĐNẵng TP.HCM -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị: Đơn vị đo khối lượng. -1HS lên bảng 300bao→ 50kg ?bao→ 75kg Số kg xe chở: 300x50=15000kg Loại 75kg cần: 15000:75=200kg -Nhận xét -Lần lượt lên điền ở bảng. -Nhận xét. -2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau 10 lần. -Lần lượt đọc. -2HS đọc đề. -Điền phân số khi đổi hàng nhỏ ra hàng lớn. -Lớp làm vở, lần lượt lên bảng: a, 135m=1350dm c,1mm=cm b, 8300m=830dam -1HS đọc đề. -Đổi từng hàng rồi cộng -4HS lên bảng: 4km37m=4037m 354dm=35m4dm -Nhận xét -2HS đọc đề -L ớp làm vở, 1HS lên bảng: Đoạn đường ĐNẵng-TP.HCM: 791+144=935(km) Đoạn đường HNội-TP.HCM: 791+935=1726(km). -Lắng nghe. . CHÍNH TẢ (NGHE -VIẾT) MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC I.MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng một đoạn trong bài “Một chuyên gia máy xúc” -Nắm cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô-ua. -Tình cảm của công dân với chuyên gia nước ngoài. II. ĐDDH: -Bảng phụ: đoạn văn, bài tập. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(3/) 2.Bài mới:30/ a.Giới thiệu:2/ b.Luyện từ khó: (5/) c.Viết bài: (13/) d.Luyện tập: (10/) 3.Củng cố-Dặn dò: (2/) H: Chép các tiếng theo mô hình: tiến, biển, bìa, mía? H: Cách đánh dấu thanh của từng tiếng? -Ghi điểm. -Đọc mẫu đoạn: “Qua khung cửa.. thân mật”. H: Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý? H: Từ nào khó viết? H: Phân tích “A-lếch-xây”? H: Phân tích “chất phát”? -Phát âm mẫu. -Đọc chậm cụm từ. -Đọc mẫu lại. -Chấm mẫu 7-10 bài. -Nhận xét bài viết. -Treo bảng phụ: Bài viết. -Hướng dẫn cách viết chữ dễ sai. Bài 1: Treo bảng phụ H: Yêu cầu của đề? H: Tiếng nào có uô-ua? H: Cách ghi dấu thanh của các tiếng đó? -kết luận. Bài 3: Treo bảng phụ H: Yêu cầu của đề? H: Mấy người như một? H: Chậm như con gì? H: Con gì bò ngang? H: Cày sâu và làm gì? H: Em hiểu các câu thành ngữ như thế nào? -“Muôn người như một”: Sự đông lòng cua nhiều người gióng như nhau. -2HS lên bảng: chép vào mô hình. -Có âm cuối: đánh trên âm ê. Không có âm cuối: đánh trên âm i. -Nhận xét. -Cao lớn, mái tóc vàng, bộ quần áo xanh, thân hình chắc khỏe, khuôn mặt to chất phác, giản dị, thân mật. -A-lếch-xây, buồng máy, chất phát -Viết bảng con, lần lượt phát âm. -A-lếch-xây: A, l-êch-(/), x-ây-(-). -chất: ch- ât-( /) Phát: ph-at-( / ) -Viết vở. -Dò bài. -Đổi vở để chấm lỗi. -Lắng nghe. -quan sát. -Sửa lỗi viết sai. -1HS đọc đề. -Tìm tiếng có chứa uô-ua, cách ghi dấu thanh các tiếng đó. -Lớp làm vở, nêu kết quả: +Các tiếng chứa ua: của, múa. +Các tiếng chứa uô: cuốn, cuộc, buôn, muôn. +Tiếng có ua: dấu thanh đặt ở âm u. +Tiếng có uô: dấu thanh đặt ở âm ô. -Nhận xét -1HS đọc đề. -Tìm tiếng có uô-ua thích hợp điền vào thành ngữ. -Thảo luận theo cặp. -Trình bày: +Muôn người như một. +Chậm như rùa. +Ngang như cua. +Cày sâu cuốc bẫm. -Nhận xét -Giải thích theo cách hiểu. TIẾNG VIỆT* LUYỆN ĐỌC I.MỤC TIÊU: - Đọc giọng nhẹ nhàng, đúng lời đối thoại, đúng từ: chất phác, A-lếch-xây,... -Từ ngữ: công trường, chất phác, phiên dịch, chuyên gia. -Tình cảm chân thành của 1 chuyên gia nước bạn với 1 công nhân Việt Nam, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các nước. II. ĐDDH: -Tranh SGK, tranh ảnh tư liệu các công trình quốc gia. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(4/) 2.Bài mới: (28/) a.Giới thiệu: b.Luyện đọc: (12/) c.Tìm hiểu: (8/) d. Đọc diễn cảm: (6/) 3.Củng cố-Dặn dò: (3/) H: Hình ảnh trái đất có gì đẹp? H: Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất? -Treo tranh. H: Tranh vẽ gì? -Chia đoạn: 4 đoạn Đ1: Đó là........ êm dịu. Đ2: Chiếc máy xúc...thân mật. Đ3: Đoàn xe.... máy xúc. Đ4: Còn lại -Sửa cách đọc,cách phát âm: -Giải nghĩa từ: H: “Chuyên gia” là ai? -Đọc mẫu. H: Anh Thủy gặp anh A-lếch-xây ở đâu? H: Dáng vẻ A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý? H: Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp diễn ra ? H: Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao? -Treo bảng phụ: ..“Thế là.....lắc mạnh và nói” H: Ngắt hơi ở đâu? -Đọc mẫu. H: Đại ý của bài? -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài “Ê-mi-li,con...”. -3 HS đọc và trả lời câu hỏi. -Giống như quả bóng xanh, có tiếng chim bồ câu và cánh chim hải âu. -Phải chống chiến tranh, chống các loại bom để trái đất trẻ mãi. -Nhận xét. -Quan sát -Cảnh công trường và các công nhân. -1HS giỏi đọc cả bài. -1HS đọc chú giải. -4HS đọc nối tiếp. -Nhận xét cách đọc. -4HS đọc nối tiếp: 3 lượt -Nhận xét -Chuyên gia: Cán bộ nước ngoài sang giúp nước ta. -Đọc theo cặp. -1HS đọc cả bài. -Lắng nghe. -Đọc thầm đoạn1. -2 người gặp nhau ở 1 công trường xây dựng. -Vóc người cao lớn, tóc vàng óng, thân hình chắc khỏe, chất phác,.. -Họ hỏi thăm về nhau. -Em nhớ đoạn tả về A-lếch-xây.Tả đúng 1 người nước ngoài. -4 HS đọc nối tiếp. -Quan sát, lắng nghe. -Lần lượt đọc. -Đọc theo cặp. -Thi đọc diễn cảm. -Tình cảm chân thành của 1 chuyên gia với 1 công nhân Việt Nam, thể hiện tình hữu nghị giữa các nước. LỊCH SỬ BÀI 5: PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU I.MỤC TIÊU: -Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ xx. -Phong trào Đông du là phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực dân Pháp. II. ĐDDH: -Ảnh Phan Bội Châu. -Bản đò châu Á. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: (4/) 2.Bài mới: (29/) HĐ1:(5/) HĐ2: (10/) HĐ3: (10/) HĐ4: (6/) 3.Củng cố- Dặn dò: (2/) H: Khi Pháp xâm lược,V Nam đã xuất hiện ngành kinh tế? H: Kinh tế thay đổi đã tạo ra những tầng lớp nào? -Ghi điểm. Phan Bội Châu và phong trào Đông du. -Giới thiệu:Các phong trào đấu tranh chống Pháp đều bị thất bại. Đầu thế kỉ xx, xuất hiện 2 nhà yêu nước tiêu biểu là Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh. -Treo ảnh Phan Bội Châu -Phát phiếu học tập. -Giao nhiệm vụ. -Kết luận: kết hợp ghi bảng: + Nhằm mục đích chống thực dân Pháp. + Tổ chức đưa cho thanh niên Việt Nam sang học ở Nhật Bản. -Treo bản đồ: nước Nhật Bản + Phong trào Đông du đã làm cho thực dân Pháp lo sợ. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Phan Bội Châu .... -2HS lên bảng TLCH. -Nhận xét. -Lắng nghe. -Làm việc cả lớp. -Lắng nghe. -Quan sát -Làm việc nhóm4:viết vào bảngnhóm -1HS đọc chú thích. -Lần lượt các nhóm đọc câu hỏi: +Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đông du nhằm mục đích gì? +Những nét chính về phong trào Đông du? +Ý nghĩa của phong trào Đông du? -Các nhóm lần lượt trình bày: +Nhằm mục đích chống thực dân Pháp. + Tổ chức đưa cho thanh niên Việt Nam sang học ở Nhật Bản. -Quan sát +Phong trào Đông du đã làm cho thực dân Pháp lo sợ. -Nhận xét -Làm việc cả lớp. -Lắng nghe. THỨ BA 18.9.07 TOÁN ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I.MỤC TIÊU: -Củng cố đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. -Đổi đơn vị đo khối lượng, giải toán về khối lượng. II. ĐDDH: -Bảng phụ: Bảng đơn vị đo khối lượng. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(2/) 2.Bài mới: (31/) a.Giới thiệu: (1/) b.Ôn tập: (12/) c.Thựchành: (18/) 3.Củng cố- dặn dò:(2/) Bài 3: -Ghi điểm Ôn tập đo kh ối l ư ợng. -Treo bảng phụ: > kg Kg < kg tấn tạ yến hg dag g 1kg =10hg = yến H: 1tấn=.....tạ; 1tạ=....yến? H: 1yến=tạ; 1g=kg? H: 2đơn vị đo liền nhau hơn(kém) nhau mấy lần? Bài 2:Viết vào chỗ chấm: H:Cách đổi 2đơn vị ra 1đơnvị? Bài3: H: Muốn điền đúng, ta làm gì? -Ghi điểm Bài 4: 300kg Ngày1: /— — —/ Ngày2: /— — —/— — —/ 1 Ngày3: /—/ tấn H: 1tấn=.....kg? ... ba tuổi” là số từ. -Nhận xét. -1HS đọc đề. -Đặt câu để phân biệt từ đồng âm. -Có 3 từ: bàn, cờ, nước. -Lớp làm vở, 3 HS lần lượt lên bảng: +Góc học tập của em có cái bàn xinh xắn. +Ba mẹ em ngồi bàn chuyện. -Lần lượt đọc. -Nhận xét. -1HS đọc mẩu chuyện. -Nam nhầm: “tiền tiêu” là tiền để mua sắm . -Giải đố. THỨ SÁU TẬP LÀM VĂN 21.9.07 TẢ CẢNH ( TRẢ BÀI ) I.MỤC TIÊU: -Củng cố về bài văn tả cảnh. -Thấy được ưu-khuyết điểm trong bài viết; biết sửa lỗi, viết lại đoạn văn. II. ĐDDH: -Bảng phụ: các đề bài. -Tổng hợp lỗi. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: (4/) 2.Bài mới: 28/ a.Giới thiệu:1 b.Nhận xét: (7/) c.Chữa bài: (20/) 3.Củng cố-Dặn dò: (3/) H: Tác dụng của báo cáo thống kê? -Chấm kết quả thống kê 2-3HS. -Ghi điểm. Trả bài văn tả cảnh. -Treo bảng phụ: -Nhận xét: +Chọn đề: Chọn đề chưa cụ thể hoặc tả chưa đúng nội dung đề đã chọn. Một số bài chưa nêu được cảnh đó ở đâu: Hiệp, Dinh,Tuấn, +Bố cục: Một số bài chưa rõ các phần của bài văn; hoặc chưa đủ 3 phần của bài văn: Dinh, Thiện,.. +Diễn đạt: Một số bài diễn đạt chưa rõ ý, hoặc diễn đạt lủng củng: Đức, Hiệp, Tuấn, +Đặt câu: Đặt câu còn dài, quên chấm câu, chấm câu chưa đúng chỗ,. +Dùng từ: Còn dùng từ địa phương (chộ, cươi,..); dùng từ không rõ nghĩa,.. +Chính tả: Sai chính tả còn nhiều, chữ viết không đúng nét, -Hướng dẫn: Viết sai Viết đúng 1.Chính tả 1.Chính tả 2.Dùng từ 2.Dùng từ 3. Đặt câu 3. Đặt câu 4.Diễn đạt 4.Diễn đạt -Treo bảng phụ: Một số lỗi cơ bản: -Trả vở. -Đọc bài văn mẫu: H: Nhận xét bài văn của bạn? -Hướng dẫn viết lại đoạn văn. H: Cấu tạo của bài văn tả cảnh? -Nhận xét tiết học. -Tiếp tục viết lại đoạn văn -2-3HS nêu: Người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh. -Nhận xét -2-3HS đọc đề. -Lắng nghe. -Lắng nghe. -Lần lượt lên chữa lỗi ở bảng. -Nhận xét. -Chữa bài trong vở. -Đổi vở để kiểm tra. -Lắng nghe. -Bài viết dài, ý phong phú, diễn đạt hay. -Chọn và viết lại đoạn văn. -Lần lượt đọc đoạn văn. -Nhận xét -Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh. -Lắng nghe. TOÁN MI-LI-MÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I.MỤC TIÊU: -Nắm tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông, quan hệ giữa các đơn vị đo. -Biết mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng đơn vị đo diện tích. -Biết chuyển đổi các đơn vị đo. II. ĐDDH: -Bảng phụ: hình vẽ 1cm2, bảng đơn vị đo. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(4/) 2.Bài mới: (29/) a.Giới thiệu: b.Tìm hiểu: (10/) c.Thực hành: (18/) 3.Củng cố- dặn dò:(2/) Bài 3: -Ghi điểm *Mi-li-mét vuông: H: Mi-li-mét vuông là gì? Viết: mm2 H: 1cm2=....mm2 *Bảng đơn vịđodiện tích: > m2 M2 < m2 Km2 Hm2 Dam2 Dm2 Cm2 Mm2 1m2 =100dm2 =dm2 H: 1m2=.....dm2; 1dm2=....cm2 ? H: 1km2=...dam2; 1m2=....cm2 ? H: Hai đơn vị đo liền nhau gấp (kém)nhau mấy lần? H: Mỗi hàng có mấy chữ số? Bài 1: a, Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2 b,Viết cac số đo diện tích: -Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ: a,5cm2=....mm2; 5m2=..cm2 12km2=...hm2; 12m29dm2=...dm2 b,800mm2=..cm2; 3400dm2=...m2 150cm2=..dm2..cm2; Bài 3:Viết phân số thích hợp: 1mm2=..cm2; 7dm2=...m2 29mm2=...cm2; 34dm2=...m2 -Nhận xét tiết học. -5HS lên bảng: a, 2dam2=200m2 3dam2 15m2=315m2 30hm2=3000dam2 b, 1m2=dam2; 8dam2=hm2 -Nhận xét -Là diện tích hình vuông có cạnh 1mm. -1cm2=100mm2 -Lần lựơt lên điền ở bảng. 1m2=100dm2; 1dm2=100cm2 1km2=10000dam2; 1m2=10000cm2 -Hai đơn vị đo liền nhau gấp (kém) nhau 100lần. -Mỗi hàng có 2 chữ số. -Lần lượt đọc: 29mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông. -Viết bảng con: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2. Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2. -Làm vở; lần lượt lên bảng: a,5cm2=500; 5m2= 50000cm2 12m2 9dm2 = 1209dm2 b,800mm2=8cm2; 3400dm2=34m2 150cm2=1dm2 50cm2; -Làm vở; lần lượt lên bảng: 1mm2=cm2; 29mm2=cm2; -nhận xét KHOA HỌC BÀI 10: THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (TIẾP) I.MỤC TIÊU: -Xử lí các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma túy; trình bày những thông tin đó. -Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng cá chất gây nghiện. II. ĐDDH: -Tranh SGK, tranh ảnh và thông tin về các chất gây nghiện. -Phiếu học tập,. III. HĐDH: (35/) GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 3: Trò chơi: “Chiếc ghế nguy hiểm”. Mục tiêu: Nhận ra hành vi nào đo sẽ gây nguy hiểm cho bản thân và người khác; có ý thức tránh xa nguy hiểm. Cách tiến hành: B1: Tổ chức và hướng dẫn: -Đặt chiếc ghế ở cửa ra vào.Lớp đi từ ngoài vào. Ai chạm ghế xem như chạm điện sẽ bị giật chết.Người đi sau phải tránh bạn bị điện giật. B2: Tiến hành chơi. B3: Thảo luận: H: Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế? H: Tại sao khi đi qua ghế, lại đi thận trọng? H: Trò chơi giúp ta thấy điều gì? Hoạt động 4: Đóng vai. Mục tiêu: Biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. Cách tiến hành: B1: Thảo luận: H: Khi có người rủ em làm việc gì đó, em từ chối như thế nào? B2: Tổ chức và hướng dẫn: -Chia nhóm -Phát phiếu học tập: các tình huống. B3: Phân vai,tập diễn: B4: Trình diễn. -Kết luận: Mỗi người có cách từ chối riêng, song cái đích cần đạt được là nói “Không!” đối với những chất gây nghiện. -Lắng nghe. -Cả lớp từ ngoài đi vào. -Cảm thấy hơi sợ khi đi qua chiếc ghế. -Giống như sợ điện giật. -Đa số mọi người rất thận trọng và tránh xa nguy hiểm. -Nhận xét -Thảo luận theo cặp -Trình bày: +Em không muốn làm việc đó. +Giải thích cho người đó biết. +Bỏ đi khỏi nơi đó. -Nhận xét -6 người/ nhóm. Đại diện từng nhóm đọc tình huống: -Phân vai, thảo luận. -Trình bày TOÁN * LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Nắm tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông, quan hệ giữa các đơn vị đo. -Biết mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng đơn vị đo diện tích. -Biết chuyển đổi các đơn vị đo. II. ĐDDH: -Bảng phụ: hình vẽ 1cm2, bảng đơn vị đo. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(4/) 2.Bài mới: (29/) a.Giới thiệu: b.Tìm hiểu: (10/) c.Thực hành: (18/) 3.Củng cố- dặn dò:(2/) Bài 3: -Ghi điểm *Mi-li-mét vuông: H: Mi-li-mét vuông là gì? Viết: mm2 H: 1cm2=....mm2 *Bảng đơn vịđodiện tích: > m2 M2 < m2 Km2 Hm2 Dam2 Dm2 Cm2 Mm2 1m2 =100dm2 =dm2 H: 1m2=.....dm2; 1dm2=....cm2 ? H: 1km2=...dam2; 1m2=....cm2 ? H: Hai đơn vị đo liền nhau gấp (kém)nhau mấy lần? H: Mỗi hàng có mấy chữ số? Bài 1: a, Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2 b,Viết cac số đo diện tích: -Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ: a,5cm2=....mm2; 5m2=..cm2 12km2=...hm2; 12m29dm2=...dm2 b,800mm2=..cm2; 3400dm2=...m2 150cm2=..dm2..cm2; Bài 3:Viết phân số thích hợp: 1mm2=..cm2; 7dm2=...m2 29mm2=...cm2; 34dm2=...m2 -Nhận xét tiết học. -5HS lên bảng: a, 2dam2=200m2 3dam2 15m2=315m2 30hm2=3000dam2 b, 1m2=dam2; 8dam2=hm2 -Nhận xét -Là diện tích hình vuông có cạnh 1mm. -1cm2=100mm2 -Lần lựơt lên điền ở bảng. 1m2=100dm2; 1dm2=100cm2 1km2=10000dam2; 1m2=10000cm2 -Hai đơn vị đo liền nhau gấp (kém) nhau 100lần. -Mỗi hàng có 2 chữ số. -Lần lượt đọc: 29mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông. -Viết bảng con: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2. Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2. -Làm vở; lần lượt lên bảng: a,5cm2=500; 5m2= 50000cm2 12m2 9dm2 = 1209dm2 b,800mm2=8cm2; 3400dm2=34m2 150cm2=1dm2 50cm2; -Làm vở; lần lượt lên bảng: 1mm2=cm2; 29mm2=cm2; -nhận xét TỰ HỌC TẬP LÀM VĂN I.MỤC TIÊU: -Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng. -Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu học tốt hơn. II. ĐDDH: -Sổ điểm của lớp, bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: (4/) 2.Bài mới: 28/ a.Giới thiệu:1 b.Luyện tập: (27/) 3.Củng cố-Dặn dò: (3/) H: Tác dụng của bảng thống kê? H: Có mấy loại thống kê? Luyên tập làm báo cáo thống kê. Bài 1: H: Thống kê điều gì? H: Thống kê điểm mấy? H: Em làm theo loại nào? -Đọc bảng điểm của HS. Bài 2: H: Thống kê điều gì? H: Làm theo loại nào? H: So sánh kết quả giữa các tổ? H: Tổ nào có nhiều điểm 9-10? H: Tổ nào có nhiều điểm <5? H: Tổ nào có học giỏi hơn? -Nhận xét tiết học. H: Tác dụng của thống kê? - Người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh. -Có 2 loại thống kê: Nêu số liệu và lập bảng biểu. -Nhận xét -2HS đọc đề. -Thống kê số điểm học tập. -Thống kê điểm: <5,5-6,6-7,8-9,10. -Nêu số liệu. -Làm vở, nêu kết quả: Số điểm <5: 2 Số điểm 5-6: 4 Số điểm 7-8: 7 Số điểm 9-10: 2 -Nhận xét. -2HS đọc đề. -Số điểm của tùng thành viên và cả tổ. -Lập bảng biểu. -Làm theo tổ. -Trình bày: STT HỌ TÊN SỐ ĐIỂM 1 Ân <5 5-6 7-8 9-10 2 Đạt 3 Đức 4 Hiếu 5 Hiệp 6 Quang 7 Phúc 8 Thụy 9 Tịnh 10 Xuân 11 Yến TỔNG CỘNG -Nhận xét -Tổ 3 có nhiều điểm 9-10. -Tổ 1 có nhiều điểm <5. -Tổ 3 học giỏi hơn. -Nhận xét SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I.MỤC TIÊU: - Kiểm điểm hoạt động học tập - nề nếp tuần qua. -Thấy được ưu - khuyết điểm trong tuần . -Tự rèn luyện bản thân. II. ĐDDH: -Sổ theo dõi nề nếp. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định:(2/) 2.HS kiểm điểm: (20/) 3.GS đánh giá: (11/) 4.Củng cố-Dặn dò: (2/) -Bắt bài hát. H: Tuần qua em làm được việc gì tốt? H: Ai bị vi phạm? 1.Công tác lao động-vệ sinh: -Trực nhật: chú ý quét sân trước , đừng quét rác xuống rãnh nước chảy. -Lao động: 2.Các nề nếp: -Xếp hàng ra- vào lớp: đi hàng 1 phải trật tự. -Bắt bài hát: mỗi buổi 4 bài. -Bảng tên : trường chưa phát bảng tên mới, may bảng tên vào áo. -Khăn quàng: mang đầy đủ. 3.Học tập: -Bài học: chép phạt 5 lần: Tuấn, Ẩn, Thiện, Huệ, Nga. Có chữ kí của ba mẹ. -Đầu giờ: BCS lớp truy bài, ai quên vở phải về nhà lấy. 4.Công việc khác: -Tuần này lao động đào hố rác: đem cuốc, xẻng, xuổng; chia 2 nhóm đào 2 hố rác. -Dự ĐHLĐ: Hiền, Nhi, Oanh. -Phân công trực nhật vào sổ theo dõi nề nếp. -Hát -Tự đánh giá. -Tổ trưởng nêu tên các bạn có điểm tốt, lớp trưởng theo dõi ở sổ. -Tự đánh giá. -Tổ đánh giá, lớp trưởng theo dõi ở sổ. -Lớp trưởng nêu tên các bạn vi phạm về các mặt của nề nếp: +Khăn quàng: đầy đủ +Bảng tên: Huệ, Phong. +Nói tục: -Lắng nghe. -Cuốc: Quang, Đạt, Phúc, Long. Xuổng: Tịnh, Đức. Xẻng: còn lại. Kiểm tra, ngày 21 tháng 9 năm 2007 Tổ khối trưởng Lê Thị Minh Châu
Tài liệu đính kèm: