Toán (tiết 106)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số , rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số .
- Kĩ năng:Biết cách rút gọn phân số trong một số trường hợp đơn giản .
- Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1) Hát .
2. Bài cũ : (3) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27) Luyện tập chung .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Toán (tiết 106) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số , rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số . - Kĩ năng:Biết cách rút gọn phân số trong một số trường hợp đơn giản . - Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập chung . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập. 13’ MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . -Bài 1:Rút gọn các phân số:;; ; + Có thể cho HS rút gọn dần , không nhất thiết phải làm cho thành phân số tối giản ngay . - Bài 2 : Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số ; ; ; Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt). 13’ MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 3 :Quy đồng mẫu số các phân số: a) và d) ; và + Với phần c , d khi chữa bài nên cho HS trao đổi ý kiến để chọn MSC bé nhất . Hoạt động lớp . - Tự làm bài và chữa bài . = ; =; =; = - Tự làm bài và chữa bài . Phân số bằng phân số là ; Hoạt động lớp . - Tự làm bài rồi chữa bài . a) Quy đồng mẫu số các phân số và ta được và d) Quy đồng mẫu số các phân số ; và ta được ; và - Bài 4 : Nhóm nào dưới đây có ngôi sao đã tô màu. a) b) c) d) - Tự làm bài rồi chữa bài . 4. Củng cố : (3’) - Các nhóm cử đại diện thi đua rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số ở bảng - Nêu lại cách rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 106 sách BT . -Chuẩn bị:So sánh 2 phân số cùng mẫu số Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________ Tập đọc (tiết 43) SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU : -Kiến thức:Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng . - Kĩ năng:Đọc trôi chảy , lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng , chậm rãi . - Thái độ:Giáo dục HS tự hào về đất nước ta . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh về cây , trái sầu riêng . - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Bè xuôi sông La . - Kiểm tra 2 em đọc thuộc lòng bài Bè xuôi sông La , trả lời các câu hỏi 3 , 4 SGK . 3. Bài mới : (27’) Sầu riêng . a) Giới thiệu bài : - Cho HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu . - Bài đọc mở đầu chủ điểm giới thiệu với các em về cây sầu riêng – một loài cây ăn trái rất quý được coi là đặc sản của miền Nam . Qua cách miêu tả của tác giả , các em sẽ thấy sầu riêng không chỉ cho trái cây ngon mà còn đặc sắc về hương hoa , về dáng dấp của thân , lá , cành . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc .8’ MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Có thể xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn . - Đọc diễn cảm cả bài . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn . Đọc 2 – 3 lượt . - Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. 10’ MT : Giúp HS cảm thụ cả bài . PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành . - Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ? - Miêu tả những nét đặc sắc của hoa , quả , dáng cây sầu riêng . - Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng . Hoạt động nhóm . - Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài . - Đọc đoạn 1 . - Của miền Nam . - Đọc cả bài . - Hoa : trổ vào cuối năm vài nhụy li ti giữa những cánh hoa . - Quả : lủng lẳng dưới cành vị ngọt đến đam mê . - Dáng : thân khẳng khiu tưởng là héo - Đọc cả bài . - Sầu riêng là ; Hương vị quyến rũ ; Đứng ngắm cây ; Vậy mà khi trái chín Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm. 7’ MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến của bài . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Sầu riêng là đến kì lạ . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Thi đọc diễn cảm trước lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ý nghĩa của bài . - Giáo dục HS tự hào về đất nước ta . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài ; học nghệ thuật miêu tả của tác giả ; tìm các câu thơ , truyện cổ nói về sầu riêng . -Chuẩn bị:Chợ Tết. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________ Chính tả (tiết 22) SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU : - Kiến thức:Hiểu nội dung bài Sầu riêng . - Kĩ năng:Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn bài Sầu riêng . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn : l/n , ut/uc . - Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết sẵn các dòng thơ BT2a hoặc b ; 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Chuyện cổ tích về loài người . - Đọc cho 2 , 3 em viết ở bảng lớp , cả lớp viết vào nháp 5 – 6 từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi hoặc có hỏi/ngã . 3. Bài mới : (27’) Sầu riêng . a) Giới thiệu bài : - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết. 20’ MT : Giúp HS nghe để viết đúng chính tả PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành . - Nhắc HS chú ý cách trình bày bài chính tả , những từ ngữ dễ viết sai - Đọc từng câu cho HS viết . - Chấm , chữa bài . - Nêu nhận xét chung . Hoạt động lớp , cá nhân . - 1 em đọc đoạn văn cần viết . Cả lớp theo dõi . - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn cần viết . - Gấp SGK , viết bài vào vở . - Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. 6’ MT : Giúp HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . - Bài 2 : ( lựa chọn ) + Nêu yêu cầu BT . + Hỏi nội dung các khổ thơ . - Bài 3 : + Nêu yêu cầu BT . + Dán 3 , 4 tờ phiếu đã viết nội dung bài ; phát bút dạ rồi mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức . Hoạt động lớp , nhóm . - Đọc thầm từng dòng thơ , làm bài vào vở . - 1 em điền âm đầu l/n hoặc út/uc vào các dòng thơ đã viết ở bảng lớp . - 2 – 3 em đọc lại các dòng thơ đã hoàn chỉnh . - Đọc thầm đoạn văn , làm bài vào vở . - Đọc lại đoạn văn sau khi đã điền hoàn chỉnh . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS ghi nhớ các từ ngữ đã luyện viết chính tả ; học thuộc lòng khổ thơ ở BT2 . Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________ Toán (tiết 107) SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Nắm cách so sánh hai phân số cùng mẫu số . Củng cố về nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1 . - Kĩ năng:Biết so sánh 2 phân số cùng mẫu số . - Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng hình vẽ SGK . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) So sánh hai phân số cùng mẫu số . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số. 10’ MT : Giúp HS nắm cách so sánh hai phân số cùng mẫu số . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Giới thiệu hình vẽ và nêu câu hỏi để khi trả lời thì HS tự nhận ra độ dài của AC bằng AB ; độ dài AD bằng AB . - Nêu câu hỏi để khi trả lời thì HS nêu được cách so sánh hai phân số cùng mẫu số . Hoạt động lớp . - So sánh độ dài AC và AD để từ đó nhận biết : hay . Hoạt động 2 : Thực hành .15’ MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : So sánh 2 phân số a) và b) và c) và d) và + Khi chữa bài , nên yêu cầu HS đọc và giải thích . - Bài 2 : So sánh các phân số với 1 ; ; ; ; ; + Nêu vấn đề và tổ chức cho HS giải quyết vấn đề . + Nêu câu hỏi để khi HS trả lời thì biết được phân số như thế nào thì bé hơn , lớn hơn hoặc bằng 1 . - Bài 3 : Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 GV gợ ... ộng lớp , nhóm . - Đọc và quan sát hình SGK , tranh ảnh do các em sưu tầm được ; thảo luận theo nhóm về các tác hại và cách phòng chống tiếng ồn . Trả lời các câu hỏi SGK . - Các nhóm trình bày trước lớp . Hoạt động 3 : Nói về các việc nên và không nên làm để góp phần chống tiếng ồn cho bản thân và những người xung quanh .10’ MT : Giúp HS có ý thức và thực hiện được một số hoạt động đơn giản góp phần chống ô nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những người xung quanh . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhóm thảo luận về những việc nên , không nên làm để góp phần phòng chống ô nhiễm tiếng ồn ở lớp , ở nhà và ở nơi công cộng . - Các nhóm trình bày và thảo luận chung cả lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức và thực hiện được một số hoạt động đơn giản góp phần chống ô nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những người xung quanh . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Học thuộc ghi nhớ ở nhà . -Chuẩn bị:Aùnh sáng. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________ Toán (tiết 110) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Củng cố về so sánh hai phân số . - Kĩ năng:Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số . - Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) So sánh hai phân số khác mẫu số . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Củng cố về so sánh hai phân số khác mẫu số. 13’ MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : So sánh 2 phân số: a) và b) và c) và d) và - Bài 2 : So sánh 2 phân số bằng 2 cách khác nhau: a) và b) và c) và Hoạt động lớp . - Làm lần lượt từng phần rồi chữa bài . a) > b) < c) > d) < - Tự so sánh hai phân số bằng 2 cách khác nhau là quy đồng mẫu số hoặc so sánh với 1 rồi tự làm tiếp các phần b , c . a) > b) > c) < Hoạt động 2 : Giới thiệu cách so sánh hai phân số có cùng tử số .13’ MT : Giúp HS nắm cách so sánh hai phân số có cùng tử số . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 3 : So sánh phân số có cùng tử số: a) và b) và + Hướng dẫn HS so sánh 2 phân số như ví dụ SGK . + Gợi ý HS nêu cách quy đồng . - Bài 4 : Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a) ; ; b) ; ; Hoạt động lớp . - Nêu nhận xét như SGK và nhắc lại để ghi nhớ nhận xét này . a) > b) > - Tự làm bài rồi chữa bài . a) ;; b) ;; 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Các nhóm cử đại diện thi đua so sánh các phân số ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 110 sách BT . -Chuẩn bị:Luyện tập chung. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________ Tập làm văn (tiết 44) LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Thấy được những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối ở một số đoạn văn mẫu . - Kĩ năng:Viết được một đoạn văn miêu tả lá , thân , hoặc gốc của cây . - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 1 tờ phiếu viết lời giải BT1 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập quan sát cây cối . - 2 , 3 em đọc kết quả quan sát một cái cây em thích trong khu vực trường em hoặc nơi em ở . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện tập . MT : Giúp HS làm được BT1 / SGK .13’ PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Dán bảng tờ phiếu đã viết tóm tắt những điểm đáng chú ý trong cách miêu tả ở mỗi đoạn văn . Hoạt động lớp , nhóm . - 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT . - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , suy nghĩ , trao đổi cùng bạn , phát hiện cách tả của tác giả trong mỗi đoạn có gì đáng chú ý . - Phát biểu ý kiến . - Cả lớp nhận xét . - 1 em nhìn phiếu , nói lại . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện tập (tt) .13’ MT : Giúp HS làm được BT2 / SGK . PP : Thực hành , giảng giải , đàm thoại . - Chọn đọc trước lớp 5 , 6 bài ; chấm điểm những đoạn viết hay . Hoạt động lớp , cá nhân . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , chọn tả một bộ phận của cái cây em yêu thích . - Vài em phát biểu . - Cả lớp viết đoạn văn vào vở . 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Giáo dục HS yêu thích viết văn . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn tả một bộ phận của cây , viết lại vào vở . Dặn HS đọc 2 đoạn văn tham khảo : Bàng thay lá , Cây tre ; nhận xét cách tả của tác giả trong mỗi đoạn văn . - Dặn HS đọc trước nội dung của tiết TLV sau , quan sát một loài hoa hoặc thứ quả mà em yêu thích để viết được một đoạn văn miêu tả. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________ Địa lí (tiết 19) HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Giúp HS biết : Đồng bằng Nam Bộ là nơi trồng nhiều lúa gạo , cây ăn trái , đánh bắt và nuôi nhiều thủy sản nhất cả nước . - Kĩ năng: Nêu được một số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó . Dựa vào tranh , ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo . Khai thác kiến thức từ tranh , ảnh , bản đồ . - Thái độ: Yêu mến người dân Nam Bộ . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ nông nghiệp VN . - Tranh , ảnh về sản xuất nông nghiệp , nuôi và đánh bắt cá , tôm của người dân ở đồng bằng Nam Bộ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Người dân ở đồng bằng Nam Bộ . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : (27’) Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất nước ta. 10’ MT : Giúp HS nắm được những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất nước ta . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . Hoạt động lớp . - Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân , cho biết : + Đồng bằng Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất cả nước ? + Lúa gạo , trái cây ở đồng bằng Nam Bộ được tiêu thụ ở đâu ? Hoạt động 2 : Vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất nước ta (tt). 15’ MT : Giúp HS nắm được những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất nước ta . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Giúp HS hoàn thiện câu trả lời . - Mô tả thêm về các vườn cây ăn trái của đồng bằng Nam Bộ . - Nói : Đồng bằng Nam Bộ là nơi xuất khẩu gạo lớn nhất cả nước . Nhờ đồng bằng này , nước ta trở thành một trong những nước xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới . Hoạt động nhóm . - Dựa vào SGK , tranh , ảnh và vốn hiểu biết của bản thân , trả lời các câu hỏi của mục I . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả . Hoạt động 3 : Nơi nuôi và đánh bắt nhiều thủy sản nhất cả nước . MT : Giúp HS nắm việc nuôi và đánh bắt thủy sản của người dân đồng bằng Nam Bộ . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Giúp HS hoàn thiện câu trả lời . - Mô tả thêm về việc nuôi cá , tôm ở đồng bằng này . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Các nhóm dựa vào SGK , tranh , ảnh và vốn hiểu biết của bản thân thảo luận theo gợi ý : + Điều kiện nào làm cho đồng bằng Nam Bộ đánh bắt được nhiều thủy sản ? + Kể tên một số loài thủy sản được nuôi nhiều ở đây ? + Thủy sản của đồng bằng được tiêu thụ ở những đâu ? - Trao đổi kết quả trước lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu ghi nhớ SGK . - Tổ chức cho HS điền mũi tên nối các ô của sơ đồ sau để xác lập mối quan hệ giữa tự nhiên với hoạt động sản xuất của con người : Đồng bằng lớn nhất * Đất đai màu mỡ * * Vựa lúa , vựa trái cây Khí hậu nóng ẩm , lớn nhất cả nước nguồn nước dồi dào * Người dân cần cù lao động * - Giáo dục HS yêu mến người dân Nam Bộ . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Học thuộc ghi nhớ ở nhà . -Chuẩn bị:Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam bộ. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------_________________________________
Tài liệu đính kèm: