Giáo án Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011 - Tien Hai

Giáo án Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011 - Tien Hai

I. Mục tiờu:

- KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đã có những cống hiến xuất sắc cho đất nước.

- KT: Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- TĐ: Tự hào và biết ơn những nhà khoa học trng công cuộc XD và bảo vệ Tổ Quốc.

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.

 - Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK

 

doc 24 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011 - Tien Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 21
?&@
Thửự hai ngaứy thaựng 01naờm 2011
TẬP ĐỌC: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I. Mục tiờu: 
- KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đã có những cống hiến xuất sắc cho đất nước.
- KT: Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- TĐ: Tự hào và biết ơn những nhà khoa học trng công cuộc XD và bảo vệ Tổ Quốc. 
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc.
 - Ảnh chõn dung Trần Đại Nghĩa trong SGK
III. Hoạt động trờn lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KTBC: Đọc bài "Trống đồng Đụng Sơn" và TLCH về nội dung bài.
- Nhận xột và cho điểm HS.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
 * Luyện đọc:
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. GV sửa lỗi phỏt õm. 
- Gọi HS đọc phần chỳ giải.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài. 
 * Tỡm hiểu bài:
- Yờu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH.
+ Em biết gỡ về anh hựng Trần Đại Nghĩa?
- Yờu cầu HS đọc đoạn 2 , 3 và TLCH:
+ Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đúng gúp gỡ trong khỏng chiến?
+ Nờu những đúng gúp của Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xõy dựng tổ quốc?
+ Nhà nước đó đỏnh giỏ cao những đúng gúp của ụng Trần Đại Nghĩa như thế nào?
+ Nhờ đõu mà ụng Trần Đại Nghĩa cú được những cống hiến lớn như vậy?
+ í nghĩa của cõu truyện núi lờn điều gỡ?
- Ghi nội dung chớnh của bài.
* Đọc diễn cảm:
- Yờu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. Cả lớp theo dừi tỡm ra cỏch đọc hay.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xột và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dũ:
+ Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ?
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
- 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trỡnh tự.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Theo dừi GV đọc.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 
+ Núi về tiểu sử của giỏo sư Trần Đại Nghĩa 
+ HS trả lời, HS khỏc nhận xột bổ sung đối với từng cõu hỏi một
+ Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc và tỡm cỏch đọc (như đó hướng dẫn).
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
- HS cả lớp nghe thực hiện.
ĐẠO ĐỨC: LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI (Tiết 1)
I.Mục tiờu:
- KT: Biết ý nghĩa của việc cần phải lịch sự với mọi người.
- KN: Nêu được ví dụ về cư sử lịch sự với mọi người. 
 - Biết cư xử lịch sự với mọi người xung quanh.
- TĐ: Có thái độ tự trọng, tôn trọng người khác, tôn trọng nếp sống văn minh; đồng tình với những người biết cư xử lịch sự và không đồng tình với những người cư xử bất lịch sự.
II.Đồ dựng dạy học: - Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu: xanh, đỏ, trắng.
 - Một số đồ dựng, đồ vật phục vụ cho trũ chơi đúng vai.
III.Hoạt động trờn lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KTBC: + Nhắc lại phần ghi nhớ của bài “Kớnh trọng, biết ơn người lao động”
 + Tỡm cỏc cõu ca dao, tục ngữ núi về người lao động.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Lịch sự với mọi người”
b.Nội dung: 
*Hoạt động 1: 
- Thảo luận lớp: “Chuyện ở tiệm may” (SGK/31- 32)
 - GV nờu yờu cầu: Cỏc nhúm HS đọc truyện rồi thảo luận theo cõu hỏi 1, 2- SGK/32.
 - GV kết luận:
 + Trang là người lịch sự vỡ đó biết chào hỏi mọi người, ăn núi nhẹ nhàng, ...
 + Hà nờn biết tụn trọng người khỏc và cư xử cho lịch sự.
 *Hoạt động 2: 
- Thảo luận nhúm đụi (Bài tập 1- SGK/32)
 Những hành vi, việc làm nào sau là đỳng? Vỡ sao?
 - GV kết luận:
 + Cỏc hành vi, việc làm b, d là đỳng.
 + Cỏc hành vi, việc làm a, c, đ là sai.
*Hoạt động 3: 
Thảo luận nhúm (Bài tập 3- SGK/33)
 - GV chia nhúm, giao nhiệm.
 Em hóy cựng cỏc bạn trong nhúm thảo luận để nờu ra một số biểu hiện của phộp lịch sự khi ăn uống, núi năng, chào hỏi 
 - GV kết luận: SGK
 3.Củng cố - Dặn dũ:
 - Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bố và mọi người.
- HS trỡnh bày.
- HS nhận xột, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Cỏc nhúm HS làm việc.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận trước lớp.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Cỏc nhúm HS thảo luận.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Nghe thực hiện.
TOÁN: RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. Mục tiờu: 	
- Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số (trong một số trường hợp đơn giản)
II. Chuẩn bị: Cỏc tài liệu liờn quan bài dạy – Phiếu bài tập. 
III. Hoạt động trờn lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐễNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em lờn bảng sửa bài tập số 4 về nhà.
- - GV Nhận xột ghi điểm HS.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thỏc:
1 Tổ chức HS hoạt động để nhận biết thế nào là rỳt gọn phõn số.
- Ghi bảng vớ dụ phõn số : 
+ Tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số bộ hơn? 
- Yờu cầu lớp thực hiện phộp chia tử số và mẫu số cho 5.
- Yờu cầu so sỏnh hai phõn số : và 
- KL: Phõn số đó được rỳt gọn thành phõn số.
- Đưa tiếp vớ dụ : rỳt gọn phõn số :
+ Hóy tỡm xem cú số tự nhiờn nào mà cả tử số và mẫu số của phõn số đều chia hết?
- Yờu cầu rỳt gọn phõn số này.
- Kết luận những phõn số như vậy gọi là phõn số tối giản 
- Yờu cầu tỡm một số vớ dụ về phõn số tối giản?
- Tổng hợp cỏc ý kiến HS gợi ý rỳt ra qui tắc về cỏch rỳt gọn phõn số.
- GV ghi bảng qui tắc.
- Gọi ba HS nhắc lại qui tắc.
c) Luyện tập:
Bài 1: (HSKG 2b)
- Gọi 1 em nờu đề nội dung đề bài 
- Yờu cầu lớp thực hiện vào bảng con. 
- Gọi hai em lờn bảng sửa bài.
- Yờu cầu em khỏc nhận xột bài bạn.
- GV nhận xột bài HS.
Bài 2: (HSKG 2b)
- Gọi một em nờu yờu cầu đề bài 
- Yờu cầu lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lờn bảng làm bài
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
- GV nhận xột bài làm HS 
Bài 3: (HSKG)
- Gọi một em nờu yờu cầu đề bài 
- Yờu cầu lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lờn bảng làm bài
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
- GV nhận xột bài làm HS 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hóy nờu cỏch rỳt gọn phõn số?
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài. 
- Hai HS sửa bài trờn bảng
 ; 
- Hai HS khỏc nhận xột bài bạn.
- Lắng nghe.
- Thực hiện phộp chia để tỡm thương.
- Hai phõn số và cú giỏ trị bằng nhau nhưng tử số và mẫu số của hai phõn số khụng giống nhau.
- HS tiến hành rỳt gọn phõn số và đưa ra nhận xột phõn số này cú tử và mẫu số khụng cựng chia hết cho một số tự nhiờn nào lớn hơn 1 
+ Phõn số này khụng thể rỳt gọn được.
- HS tỡm ra một số phõn số tối giản 
- HS nờu lờn cỏch rỳt gọn phõn số 
1/ Một em đọc thành tiếng đề bài.
- Lớp làm vào vở.
 - Hai HS sửa bài trờn bảng.
 ; ; 
- HS khỏc nhận xột bài bạn.
2/ Một em đọc thành tiếng.
+ HS tự làm bài vào vở. 
- Một em lờn bảng làm bài.
- Những phõn số số tối giản là : ; ; 
- Em khỏc nhận xột bài bạn.
3/ Một em đọc thành tiếng.
+ HS tự làm bài vào vở. 
- Một em lờn bảng làm bài.
- 2HS nhắc lại 
- Về nhà học bài và làm lại cỏc bài tập cũn lại.
KHOA HỌC: ÂM THANH
I/ Mục tiờu: 
- KT: Nhận biết được nhứng âm thanh xung quanh.
- KN: Biết và thực hiện được các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- TĐ: Biết ứng dụng âm thanh trong cuộc sống.
II/ Đồ dựng dạy- học: - Như SGV
III/ Hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐễNG HỌC
*.Kiểm tra: Gọi 3HS lờn bảng TLCH: 
1) Nờu những việc nờn làm, khụng nờn làm để bảo vệ bầu khụng khớ luụn được trong sạch 
2) Tại sao phải bảo vệ bầu khụng khớ trong lành?
- GV nhận xột và cho điểm HS.
* Giới thiệu bài: 
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc õm thanh
 - YC HS trao đổi theo cặp với yờu cầu.
- Hỏi: - Nờu những õm thanh mà em nghe được và phõn loại chỳng theo cỏc nhúm sau :
+ Âm thanh do con người gõy ra.
+ Âm thanh khụng phải do con người gõy ra.
+ Âm thanh thường nghe được vào buổi sỏng 
+ Âm thanh thường nghe được vào ban ngày 
+ Âm thanh thường nghe được vào ban đờm 
- Gọi HS trỡnh bày.
- GV nhận xột bổ sung.
* Hoạt động 2: 
Cỏc cỏch làm vật phỏt ra õm thanh
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm 4 HS thảo luận để hoàn thành cỏc yờu cầu sau :
+ Hóy tỡm cỏch làm cho cỏc vật dụng mà cỏc em đó mang theo phỏt ra õm thanh.
- Tổ chức cho HS trỡnh bày, nhận xột cỏch làm của cỏc nhúm khỏc.
+ GV: Nhận xột, tuyờn dương.
+ Theo em tại sao vật lại cú thể phỏt ra õm thanh?
* Hoạt động 3: 
 Khi nào vật phỏt ra õm thanh
- GV cho HS làm thớ nghiệm như SGK
- Cho HS trỡnh bày kết quả thớ nghiệm
* Kết luận : Như sỏch GV
* Hoạt động kết thỳc: 
Trũ chơi : Đoỏn tờn õm thanh
- GV phổ biến luật chơi: 
- Chia lớp thành 2 nhúm.
 - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS.
 - Dặn về nhà học bài, chuẩn bị tốt cho bài sau. 
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo cạp rồi nờu:
+ Tiếng núi, tiếng hỏt, tiếng khúc của trẻ em, tiếng cười, tiếng động cơ, tiếng trống đỏnh, tiếng đàn, tiếng mở sỏch vở,...
+ Tiếng sấm, tiếng giú, tiếng chim kờu, tiếng nước chảy,...
+ Tiếng gà gỏy, loa phỏt thanh, tiếng chim hút, tiếng cũi, tiếng chuụng nhà thờ, tiếng xe cộ,...
+ Tiếng núi, tiếng hỏt, tiếng khúc của trẻ em tiếng cười, tiếng động cơ, tiếng trống đỏnh, tiếng đàn, tiếng mở sỏch vở. ...
+ Tiếng dế kờu, tiếng cụn trựng,...
+ Lắng nghe.
* Thực hiện theo yờu cầu, trảo luận, trỡnh bày. 
+ 3 - 5 nhúm trỡnh bày cỏch làm để tạo ra õm thanh từ những vật dụng mà cỏc nhúm mang theo 
+ Vật phỏt ra õm thanh khi con người tỏc động vào chỳng / Vật cú thể phỏt ra õm thanh khi chỳng va chạm vào nhau.
- HS tiến hành thớ nghiệm theo nhúm và trỡnh bày kết quả.
- Cỏc nhúm tiến hành chơi TC.
- Bỡnh chọn nhúm thắng cuộc.
- Nghe thực hiện.
BUOÅI CHIEÀU:
Kú thuaọt: Điều kiện ngoại cảnh của cây rau và hoa
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau và hoa 
- Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa.
- Biết chăm sóc rau, hoa trong mọi điều kiện thời tiết.
II.Đồ dùng dạy học
- Các tranh vẽ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ 
- Nêu ích lợi của việc trồng rau và hoa?
- GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. GTB: Giáo viên nêu mục tiêu của bài ghi tên bài 
2. Nội dung:
a. Hoạt động1: HD học sinh tìm hiểu các ĐK ngoại cảnh đối với sự sinh trưởng phát triển  ... t ghi điểm HS.
 2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: (HSKG 1b)
- Gọi 1 em nờu đề nội dung đề bài 
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi hai em lờn bảng sửa bài.
- GV nhận xột bài HS.
Bài 2: (HSKG 2b)
- Gọi một em nờu yờu cầu đề bài 
- Yờu cầu lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lờn bảng làm bài
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
- GV nhận xột bài làm HS 
Bài 3: (HSKG)
- Gọi một em đọc đề bài 
- Yờu cầu lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lờn bảng làm bài
- GV nhận xột bài làm HS.
3. Củng cố - Dặn dũ:
+ Hóy nờu cỏch rỳt gọn phõn số?
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài. 
- Hai HS sửa bài trờn bảng
- Hai HS khỏc nhận xột bài bạn.
- Lắng nghe.
1/ Một em đọc thành tiếng đề bài.
- Lớp làm vào vở. Hai HS sửa bài trờn bảng.
 ; 
- HS khỏc nhận xột bài bạn.
2/ Một em đọc thành tiếng.
+ HS tự làm bài vào vở. Một em lờn bảng.
- Những phõn số bằng phõn số là : 
 và 
- Em khỏc nhận xột bài bạn.
3/ Một em đọc thành tiếng.
- HS tự làm bài vào vở. Một em lờn bảng.
- Những phõn số bằng phõn số là : 
- Những phõn số khụng bằng phõn số là : và 
- 2HS nhắc lại 
- Về nhà học bài và làm lại cỏc bài tập cũn lại.
TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
I. Mục tiờu: 
- KT : Nắm được cấu tạo 3 phần của một bài văn miêu tả cây cối.(ND ghi nhớ)
- KN : Biết lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học (tả lần lượt từng bộ phận của cây, tả lần lượt từng thời kì phát triển của cây).
-TĐ : Có ý thức trồng và bảo vệ cây cối ...
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh minh hoạ một số loại cõy ăn quả (phúng to nếu cú điều kiện )
III. Hoạt động trờn lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 1. Kiểm tra: Yờu cầu 2 HS nhắc lại dàn ý bài văn miờu tả đồ vật đó học.
- Nhận xột chung.
2/ Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS đọc bài đọc "Bói ngụ" 
+ Bài này văn này cú mấy đoạn?
+ Mỗi đoạn văn núi lờn điều gỡ?
+ Em hóy phõn tớch cỏc đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trờn?
+ Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đỳng, gọi HS đọc lại sau đú nhận xột, sửa lỗi và cho điểm từng HS 
Bài 2: Yờu cầu HS đọc yờu cầu đề bài.
- GV treo bảng yờu cầu đề bài.
- Gọi 1 HS đọc bài đọc "Cõy mai tứ quý " 
+ Em hóy phõn tớch cỏc đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trờn ?
- Hướng dẫn HS thực hiện yờu cầu.
- GV giỳp HS những HS gặp khú khăn. 
+ Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đỳng, gọi HS đọc lại sau đú nhận xột, sửa lỗi và cho điểm từng HS 
+ Theo em về trỡnh tự miờu tả trong bài 
"Cõy mai tứ quý" cú điểm gỡ khỏc so với bài "Bói ngụ"?
Bài 3: Yờu cầu HS đọc yờu cầu đề bài.
- GV treo bảng về 2 kết quả của hai bài văn miờu tả bói ngụ và miờu tả cõy mai tứ quý.
+ Bài văn miờu tả cõy cối cú mấy phần?
+ Phần mở bài nờu lờn điều gỡ?
+ Phần thõn bài núi về điều gỡ?
+ Phần kết bài núi về điều gỡ?
c/ Phần ghi nhớ:
- Yờu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ.
d/ Phần luyện tập:
Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm bài đọc " Cõy gạo " 
+ Bài văn này miờu tả cõy gạo theo cỏch nào? Hóy nờu rừ về cỏch miờu tả đú?
+ Nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng, ghi điểm.
Bài 2: Yờu cầu 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
+ GV treo tranh ảnh về một số loại cõy ăn quả lờn bảng như ( mớt, xoài, cam, ...) 
+ Yờu HS làm bài.
+ GV phỏt bỳt dạ và tờ giấy lớn cho 4 HS.
+ Yờu cầu lớp thực hiện lập dàn ý và miờu tả.
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- Nhận xột, ghi điểm một số HS viết bài tốt.
* Củng cố – Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại bài văn miờu tả về 1 loại cõy ăn quả theo 1 trong 2 cỏch đó học. 
- 2 HS TLCH. 
- Lớp nhận xột
- Lắng nghe.
1/ 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài.
+ Bài văn cú 3 đoạn.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi và sửa cho nhau 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
- Quan sỏt :
2/ 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài.
+ 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi và sửa cho nhau 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
 Đoạn 
Đoạn1: 3 dũng đầu 
Đoạn2 : 4 dũng tiếp 
Đoạn 3 : cũn lại 
 Nội dung 
+ Giới thiệu bao quat về cõy mai (chiều cao, dỏng, thõn, tỏn, gốc, cỏnh và cỏc nhỏnh mai tứ quý)
+ Tả chi tiết về cỏc cỏnh hoa và trỏi của cõy.
+ Nờu lờn cảm nghĩ của người miờu tả. 
+ Quan sỏt hai bài văn và rỳt ra kết luận về sự khỏc nhau. 
3/ 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Quan sỏt và đọc lại 2 bài văn đó tỡm hiểu ở bài tập 1 và 2.
+ 2 HS cựng bàn trao đổi và sửa cho nhau.
+ Tiếp nối nhau phỏt biểu.
- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm.
1/ HS đọc thầm và TLCH.
- Lớp nhận xột bổ sung.
2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Quan sỏt tranh và chọn một loại cõy quen thuộc để tả.
- 4 HS làm vào tờ phiếu lớn, khi làm xong mang dỏn bài lờn bảng. 
- Tiếp nối nhau đọc kết quả, HS ở lớp lắng nghe nhận xột và bổ sung nếu cú.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của GV 
BUỔI CHIỀU	
Tiếng việt: ễN CHỦ ĐIỂM: NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT (Tiết 2 – T21)
I. Muùc tieõu: 
1- Bieỏt tỡm caực boọ phan cuỷa caõy coỏi gheựp vụựi teõn loaứi caõy BT1.
2- Giaỷi ủửụùc caực caõu ủoỏ noi teõn caực loaứi caõy, hoa quaỷ BT2.
3- Bieỏt xaực ủũnh caực phaàn cuỷa baứi vaờn mieõu taỷ caõy coỏi, trỡnh tửù mieõu taỷ BT3.
II. Hẹ treõn lụựp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Baứi 1: Goùi HS ủoùc yeõu caàu.
- Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi Vaứi HS ủoùc baứi ủaừ laứm. 
- GV nhaọn xeựt chaỏm chửừa baứi.
Baứi 2: Goùi HS ủoùc yeõu caàu.
- Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi vaứi HS giaỷi caõu ủoỏ.
- GV nhaọn xeựt chaỏm chửừa baứi.
Baứi 3: Goùi HS ủoùc yeõu caàu.
- Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi Vaứi HS ủoùc baứi ủaừ laứm. 
- GV nhaọn xeựt chaỏm chửừa baứi.
2. Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
1/ HS ủoùc yeõu caàu.
- HS thửùc haứnh laứmbaứi vaứo vụỷ.
- Vaứi HS ủoùc baứi ủaừ laứm.
- VD: caứnh tre, cuỷ haứnh, boõng hoàng, naỷi chuoỏi,...
- Lụựp nhaọn xeựt chửừa baứi.
2/ 1HS ủoùc yeõu caàu.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- Vaứi HS giaỷi caõu ủoỏ: 1-b; 2-d; 3-a; 4-e; 5-c.
- Lụựpnhaọn xeựt chaỏm chửừa baứi.
3/ 1HS ủoùc yeõu caàu.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- Vaứi HS ủoùc baứi ủaừ laứm.
+ Mụỷ baứi : Tửứ ủaàu ủeỏn hoứn non boọ cuỷa oõng noọi.
ND: Giụựi thieọu caõy si
+ Thaõn baứi : ẹ1 : Tửứ reó si ủeỏn naờm, saựu goỏc.
ND: Taỷ boọ raõu cuỷa si
ẹ2 : Tửứ  laự si tuy nhoỷ ủeỏn xanh laự quanh naờm.
ND : Taỷ laự si
+ Keỏt baứi : ẹoaùn coứn laùi.
ND : Neõu ớch lụùi laự si vaứ boọ raõu.
- HS nghe thửùc hieọn ụỷ nhaứ.
KHOA HỌC: SỰ LAN TRUYỀN CỦA ÂM THANH
I. Mục tiờu: 
- KT: Nhận biết được tai ta nghe được âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm thanh được lan truyền trong môi trường (khí, lỏng, rắn) tới tai.
- KN: Nêu ví dụ về âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng.
- TĐ: Có ý thức sử dụng âm thanh hợp lí
II. Đồ dựng dạy- học: - Cỏc mẩu giấy ghi thụng tin.
 - 2 ống bơ (lon sữa bũ), giấy vụn, 2 miếng ni lụng, dõy giun, dõy đồng hoặc dõy gai, tỳi ni lụng, đồng hồ để bàn, chậu nước, trống nhỏ.
 III. Hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
*.Kiểm tra: Gọi 3HS lờn bảng trả lời nội dung cõu hỏi 4. 
- GV nhận xột và cho điểm HS.
 * Giới thiệu bài: 
 * Hoạt động 1: Sự lan truyền của õm thanh trong khụng khớ
- GV tổ chức cho HS tiến hành làm thớ nghiệm.
- Yờu cầu 1 HS đọc thớ nghiệm trang 84.
- Gọi HS phỏt biểu dự đoỏn của mỡnh.
- Tổ chức cho HS làm thớ nghiệm 2 và TLCH: 
+Khi gừ trống, em thấy cú hiện tượng gỡ xảy ra?
+ Vỡ sao tấm ni lụng rung lờn?
+ Giữa mặt mặt ống bơ và trống cú chất gỡ tồn tại? Vỡ sao em biết?
+ Trong thớ nghiệm này khụng khớ cú vai trũ gỡ trong việc làm cho tấm ni lụng rung động?
* Kết luận : Như SGV
- Gọi HS đọc mục cần biết trang 84.
* Hoạt động 2: Âm thanh lan truyền qua chất lỏng, chất rắn
- Tổ chức cho HS làm việc cả lớp : 
- GV dựng bao ni lụng buộc chặt cỏi đồng hồ đang đổ chuụng rồi thả nú vào chậu nước.
+ Yờu cầu 3 HS lờn ỏp tai vào chậu nước và bịt tai kia lại và trả lời xem cỏc em nghe thấy gỡ?
+ Hóy giải thớch tại sao khi ỏp tai vào thành chậu em vẫn nghe tiếng chuụng mặc dự đồng hồ đó bị buộc chặt trong bao ni lụng?
+ Thớ nghiệm trờn cho thấy õm thanh cú thể lan truyền qua mụi trường nào?
- GV nờu kết luận : SGV
* Hoạt động 3: Âm thanh yếu đi hay mạnh lờn khi truyền ra xa
- Theo em khi lan truyền ra xa thỡ õm thanh yếu đi hay mạnh thờm?
*Hoạt động kết thỳc: Trũ chơi núi chuyện qua điện thoại
- Hướng dẫn cỏc nhúm thực hiện trũ chơi như trong sỏch GV.
+ Khi núi chuyện điện thoại õm thanh truyền qua những mụi trường nào?
 - GV nhận xột tiết học.
 - Dặn HS về nhà ụn lại cỏc kiến thức đó học để chuẩn bị tốt cho bài sau. Học thuộc mục bạn cần biết trang 84 SGK.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS đọc và làm TN như SGK
+ Phỏt biểu theo suy nghĩ : 
- Khi gừ trống ta thấy cỏc mẩu giấy vụn nảy lờn tai ta nghe thấy tiếng trống.
+ Khi gừ trống ta cũn thấy tấm ni lụng rung lờn.
- 2HS làm thớ nghiệm cho nhúm quan sỏt, trao đổi và TLCH.
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả, lớp bổ sung.
+ Trong thớ nghiệm này khụng khớ là chất truyền õm thanh từ trống sang tấm ni lụng, làm cho tấm ni lụng rung động theo.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yờu cầu.
- Lắng nghe và trả lời những gỡ nghe thấy được và giải thớch. Lớp nhận xột bổ sung.
- Âm thanh cú thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng.
+ HS lắng nghe.
+ Khi truyền ra xa thỡ õm thanh yếu đi vỡ rung động truyền ra xa bị yếu đi.
- HS thực hiện trũ chơi núi chuyện qua điện thoại bằng ống bơ.
- Trả lời.
- HS cả lớp.
TOAÙN: OÂN LUYEÄN (Tieỏt 2 – T21)
I.Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà: 
 - Qui đồng mẫu số hai phaõn soỏ.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Hửụựng daón luyeọn taọp 
 Baứi 1: Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi.
- Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ 
- GV chửừa baứi.
- Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS.
Baứi 2: Goùi HS neõu yeõu caàu
 - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
 - Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS.
Baứi 3: Cho HS thửùc hieọõn roài nhaọn xeựt chửừa baứi. 
Baứi 4: Cho HS thửùc hieọõn roài nhaọn xeựt chửừa baứi. 
4.Cuỷng coỏ, daởn doứ :
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
1/ 1 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
 vaứ giữ nguyờn 
2/ HS ủoùc yeõu caàu BT vaứ laứm baứi.
Vỡ: Ta coự: 
3/ HS thửùc hieọn, nhaọn xeựt sửỷa baứi.
- Khi qui ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ ta tỡm ủửụùc maóu soỏ chung nhoỷ nhaỏt laứ 150
- Nghe thửùc hieọn ụỷ nhaứ.

Tài liệu đính kèm:

  • docga 21lop4.doc