Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 6 - Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng

Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 6 - Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng

I - Mục đích yêu cầu :

- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng ( ND Ghi nhớ ) .

- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu và ý nghĩa khái quái của chúng ( BT1 , mục III ) nắm được qui tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế ( BT2 )

II - Đồ dùng dạy học :

Bản đồ tự nhiên Việt Nam, tranh vua Lê Lợi.

Hai tờ giấy khổ to viết nội dung BT1 (phần nhận xét ).

Một số phiếu viết nội dung BT1 (phần luyện tập ) và kẻ bảng.

III - Các hoạt động dạy học :

1. Khởi động:

2. Bài cũ:

GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.

GV nhận xét

3. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 6 - Tiết 11: Danh từ chung và danh từ riêng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Tiết 11 : DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG
I - Mục đích yêu cầu :
- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng ( ND Ghi nhớ ) .
- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu và ý nghĩa khái quái của chúng ( BT1 , mục III ) nắm được qui tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế ( BT2 )
II - Đồ dùng dạy học :
Bản đồ tự nhiên Việt Nam, tranh vua Lê Lợi.
Hai tờ giấy khổ to viết nội dung BT1 (phần nhận xét ).
Một số phiếu viết nội dung BT1 (phần luyện tập ) và kẻ bảng. 
III - Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
GV nhận xét
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Nhận xét
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu. Cả lớp trao đổi theo cặp
GV dán 2 tờ phiếu lên bảng, HS lên làm bài
GV nhận xét: 
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu
Cho HS so sánh câu a và b, c và d. 
Tên chung để chỉ dòng nước chảy tương đối lớn.
Tên riêng của một dòng sông. 
Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến
Tên riêng của một vị vua. 
GV kết luận: Tên chung của một loại sự vật được gọi là danh từ chung.
Những tên riêng của một loại sự vật được gọi là danh từ chung và luôn luôn phải viết hoa. 
Hoạt động 3: Ghi nhớ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài tập 1: 
Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy, nhà, trái, phải, giữa, trước.
Danh từ riêng: Chung, Lan, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ. 
Bài tập 2: HS làm vào vở bài tập. 
HS làm bài vào vở theo lời giải đúng. 
HS thảo luận trao đổi để rút nhận xét. 
HS đọc lại ghi nhớ. 
Một HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm và làm bài. 
HS làm bài và nhận xét. 
4. Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà tìm thêm các danh từ chung và DT riêng chỉ người và sự vật xung quanh. 
Chuẩn bị bài: Mở rông vốn từ: Trung thực-Tự trọng. 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Luyện từ và câu
Tiết 12 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
I - Mục đích yêu cầu :
- Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - tự trọng ( BT1 , BT2 ) Bước đầu biết xếp từ hán việt có tiếng “ trung ” theo hai nhóm nghĩa ( BT3 ) và đặt câu được với một từ trong nhóm ( BT3) 
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1,2,3.
Từ điển học sinh.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Danh từ riêng và danh từ chung. 
GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
GV nhận xét
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Tiết luyện từ với câu hôm nay giúp các em biết thêm nhiều từ ngữ và thành ngữ thuộc chủ điểm trung thực tự trọng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1: 
HS nêu yêu cầu của bài, làm vào vở bài tập: chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. 
(tự trọng, tự kiêu, tự tin, tự ái, tự hào.)
Bài tập 2 : 
HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm cá nhân, 2 HS làm bài trên phiếu dán lên làm trên bảng lớp , trình bày. 
Cả lớp nhận xét và trình bày kết quả. 
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu.
A) Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu, trung bình, trung tâm
B ) Trung có nghĩa là một lòng một dạ: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên. 
Bài tập 4: 
Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3:
HS nêu yêu cầu của bài tập
HS suy nghĩ, đặt câu
Cả nhóm đọc tiếp sức. 
Nêu bài làm 
Nhận xét 
Nêu bài làm 
Nhận xét 
Nêu bài làm 
Nhận xét 
HS nối tiếp nhau đọc câu của mình. 
4. Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tu va cau 6.doc