Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = . cm
40 cm = . dm b) 1m = cm
60 cm = . dm
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có . hình tứ giác
29 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2(2011 – 2012) Bài 1: (1 điĨm) Viết tiếp cỏc số vào chỗ chấm cho thớch hợp: 216; 217; 228; ..........; ..............; 310; 320; 330; ..........; ...............; 2/ (1 điểm) Caực soỏ : 28, 81, 37, 72, 39, 93 vieỏt theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn laứ: 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 519cm = .m....cm 2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông. B D C A Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: B A 3cm 2cm 4cm D C 6cm a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. B ài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN TOÁN– KHỐI 2 Thời gian: 40 phút (không kể chép đề) Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm ) a) < 70 50 80 90 6 00000000000666 0000 b) > 40 30 50 40 70 Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm ) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 . Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm 40 cm = . dm b) 1m = cm 60 cm = .. dm Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có .. hình tứ giác Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . .. ... . . .. . . .. ... Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . .... .. .. .. Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 3 5 15 = 30 4 5 2 = 10 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: tứ giác. tam giác ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2 A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: 322 Bốn trăm linh năm 405 Năm trăm hai mươi mốt 450 Ba trăm hai mươi hai 521 Bốn trăm năm mươi Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm > < = Bài 3/ 401 ..... 399 701 ..... 688 359 ..... 505 456 ..... 456 Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 .................. ............... .................... ................ .................. ................ ..................... ................ .................. ................ .................... ................ .................. ................ .................... ................ Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6/ Tìm x. 124 100 + x = Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105:.. b/ 234:.. c/ 396:.. c/ 424:.. Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 .. .. .. .. .. .. Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 =. 3 x 6 : 2 = =. = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải .. .. .. .. B. PHẦN NÂNG CAO C©u 1/ a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 ... b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456 C©u 2/ Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ? ... T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau. ... ... ... C©u 3/ T×m a, b, c, d = ? 9 11 14 18 a b c 44 d b/ Tìm các giá trị của x biÕt: 38 < x + 31 < 44 ... C©u 4/ Tæng kÕt n¨m häc, líp 2A, 2B, 2C cã tÊt c¶ 19 häc sinh giái. BiÕt líp 2B cã 7 häc sinh giái vµ líp 2C cã 5 häc sinh giái. Hái líp 2A cã bao nhiªu häc sinh giái ? Bài giải .. .. .. .. .. C©u 5/ Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng 12 cm. Tæng ®é dµi 2 c¹nh BC vµ CA h¬n ®é dµi c¹nh AB lµ 7 cm. T×m tæng ®é dµi hai c¹nh BC vµ CA. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC. Bài giải .. .. .. .. .. TRÖÔØNG . Lớp : Hai ............................... Ngày thi : .//2011 Tên : .. Moân : Toán Thôøi gian : 30 phuùt Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = . . .. .. . . .. .. ---------------- ------------------ ------------------ ------------------ .. .. .. .. Câu 2 : Số ? (1,5đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; .. b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; .. c) 18 ; 19 ; 20 ; .; Câu 3: Tìm X (1đ) a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 .. .. Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Giải . . . Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải . . . Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2010-2011 Môn : Toán Lớp 2 Trường Tiểu học Hưng Thịnh Tên:. Lớp: Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 =....... 752-569 =... 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3 : Tìm X a, X-428 = 176 X+215=772 .. .. Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 .. Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài làm Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 > < = Bài 2. 457 500 248 265 ? 401 397 701 663 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . .. .. . . . .. . . .. ... Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C Họ và Tên: Lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = .................. cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 ........... 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................1. Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 .. .. .. .. .. .. 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ................................................... .................................................... 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm) Giải ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... Phòng giáo dục và đào tạo huyện Hưng Nguyên Trường Tiểu học Hưng Thịnh Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2010-2011 Môn : Toán Lớp 2 Họ và tên :.. Lớp :.. Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 b, ... .................................... Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II (2010 – 2011) Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2 Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ). a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ). 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5 400 + 40 404 400 + 4 3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ ..mm = 1m 1km = ..m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ) 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . 2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5 .. .. .. .. .. .. 3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = .. 3 x 7 + 59 = = .. = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ) Bài giải .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. Họ và tên:... Lớp: 2.Trường T H ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC: 2010- 2011 MÔN: TOÁN – – – + + + BÀI 1: Tính (3điểm) 925 995 48 63 503 732 420 85 15 17 354 55 BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm) y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 ........... .............. . ................. . ......... .............. ................... ............ .............. .................. BÀI 3: Số? ( 1 điểm) 201 1323 + 3 - 2 + 5 - 3 BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ......................................................................... .. .............................................. BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Họ và tên :................................................ Lớp:.........Trường..................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2010 -2011 MÔN: TOÁN LỚP 2 Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 5 x 9 =........... 28 : 4 =........... 3 x 7 =............... 400 + 500 =............. 3 x 8 =........... 35 : 5 =........... 32 : 4 =............... 800 - 200 =.............. Bài 2:(2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = ......dm ; 1m =.........cm ; 1km = ..........m ; 8cm =........mm Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................................................................ Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 .................. .................... ................... ................... .................. .................... ................... ................... .................. .................... ................... ................... .................. .................... ................... ................... Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ) 492.......429 ; 376.........673 ; 4 x 7......32 ; 654......600 + 54 Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn : TOÁN - LỚP HAI Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18 C. 24 2. 1 m = .......... mm A. 10 B. 100 C. 1000 3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 4. Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ....................... 786 ....................... ....................... 324 ....................... 3 288 35 4 Bài 3: Số? Í 7 : 4 Í 6 : 5 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 832 + 152 639 + 23 . ... . ... . ... . ... . ... 592 - 222 395 - 34 . ... . ... . ... . ... . ... Bài 5 : Tô màu : a. số hình vuông b. số hình tam giác Bài 6: a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... B 4 cm C Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên) Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm A 6 cm D ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Khối :2 Môn : Toán Thời gian : 40 phút Ngày thi : I/ Trắc nhgiệm : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là : A . 21 B . 24 C . 32 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là : A . 9 B . 7 C . 8 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là : A . 323 B . 333 C . 339 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là : A .391 B . 378 C . 385 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : B 4cm C 5cm 3cm A 6cm D A . 17cm B. 18cm C . 19cm II/Bài tập : (4 điểm) Câu 1 : Tìm x ( 2 điểm ) a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4 Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm ) Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tài liệu đính kèm: