Bài dạy Tuần 27 - Lớp 4

Bài dạy Tuần 27 - Lớp 4

Tiết 1: Toán

 $133: CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP)

I. Mục tiêu:

- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nàỏơ hàng đó của số có năm chữ số.

- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng số như phần bài học

- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình

III. Các HĐ dạy học:

A. Bài cũ: GV viết số: 42561; 63789, 89520 (3HS đọc)

 -> HS + GV nhận xét

 

doc 37 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài dạy Tuần 27 - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27:
Soạn: 8/3/2011
 Giảng thứ năm ngày 10/3/2011 (Dạy bài thứ tư) 
Tiết 1: Toán
	$133: 	Các số năm chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu: 
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nàỏơ hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số như phần bài học
- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình 
III. Các HĐ dạy học:
A. Bài cũ: GV viết số: 42561; 63789, 89520 (3HS đọc)
	-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ số 
	(trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
* Học sinh nắm được cách viết
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học 
- HS đọc 
- GV chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
-> Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp 
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc như thế nào ?
- Đọc là ba mươi nghìn
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70031
- GV nhận xét 
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
b. Bài 2 + 3:* Củng cố về điền số thích hợp vào chỗ chấm 
* Bài 2 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
a. 18303; 18304; 18305; 18307
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
b. 32608; 32609; 32610; 32612
- GV nhận xét 
* Bài 3 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
a. 20000, 21000, 22000, 23000
- GV gọi HS nhận xét.
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS xếp thi 
- HS xếp thi 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Thể dục:
$53:	ễN BÀI THỂ DỤC VỚI CỜ
TRề CHƠI: HOÀNG ANH - HOÀNG YẾN
I. Mục tiờu: 
- Thực hiện cơ bản đỳng bài thể dục phỏt triển chungvới hoa hoặc cờ
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: Trờn sõn trường, VS sạch sẽ, bảo đảm san toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sõn cho trũ chơi, cờ nhỏ để cầm.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp
Nội dung
Đ/lượng
Phương phỏp tổ chức
A. Phần mở đầu 
5 - 6'
1. Nhận lớp: 
- ĐHTT: 
- Cỏn sự bỏo cỏo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND 
x x x
2. KĐ
x x x
- Chạy chậm trờn địa hỡnh TN 
- Đứng tại chỗ soay cỏc khớp 
- Bật nhảy tại chỗ 
9 -8 lần
B. Phần cơ bản 
25'
1. ễn bài TD phỏt triển chung với cờ 
- ĐHTL:
4 l
 x x x
2 x 8 n
 x x x
- GV hụ 2 lần - HS tập 
- 2 lần sau cỏn sự hụ - HS tập 
- GV theo dừi, sửa sai
2. Chơi trũ chơi: Hoàng Anh Hoàng Yến. 
- GV nờu tờn trũ chơi, cỏch chơi 
- GV cho HS chơi thử 
- HS chơi trũ chơi 
- GV theo dừi, HD thờm 
C. Phần kết thỳc 
5' 
- ĐHXL:
- Đi theo vũng trũn, hớt thở sõu 
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xột giờ học, giao bài tập về nhà 
Tiết 3:Tập đọc
	$79: 	Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (T4)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nghe viết đúng bài chính tả khói chiều (tốc đọ viết khoảng 65 chữ/15phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát. (BT2) 
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. Các HĐ - dạy học
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) Thực hiện như T1
3. Hướng dẫn HS nghe viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài thơ: 
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
-> Chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
-> Khói ơi vươn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
* Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? 
-> Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô 
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn.
- HS luyện viết trên bảng con.
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở 
GV theo dõi, uấn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài 
- GV đọc lại bài viết 
- HS nghe - đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét bài viết của HS 
- HS nghe 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
Tiết 4: Luyện từ và câu:
	$ 27: 	Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (T5)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT học thuộc lòng (1/3 số HS)
- GV nêu yêu cầu 
- Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong SGK.
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu chỉ định
-> GV cho điểm 
3. Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1HS đọc bài mẫu báo cáo
- GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp 
- HS nghe 
- HS viết bài vào vở 
- 1 số HS đọc bài viết 
VD: Kính thưa cô tổng phụ trách thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả HĐ của chi đội trong trong tháng thi đua "xây dựng đội vững mạnh" vừa qua như sau. 
- GV nhận xét 
a. Về học tập
b. Về lao động..
- GV thu 1 số vở chấm điểm 
c. Về công tác khác
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- Đánh giá tiết học.
Tiết 5: Âm nhạc
	$ 27: 	Học hát: Bài tiếng hát bạn mình 
I. Mục tiêu:
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo lời bài hát.
II. Chuẩn bị 
- Hát chuẩn soái bài Tiếng hát bạn bè mình.
- Nhạc cụ quen dùng.
III. Các HĐ dạy học:
1. Hoạt động 1: Dạy hát bài tiếng hát bạn bè mình 
- GV giới thiệu bài hát
- HS nghe 
- GV hát mẫu 
- HS đọc đồng thanh lời ca
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích
- HS hát theo HD của GV. 
- HS luyện hát theo nhóm và cá nhân 
- GV nghe sửa sai cho HS 
2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm 
- GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
- Trong không gian bay bay một hành 
- HS quan sát 
- HS hát - vỗ tay theo phách 
Tình thân ái.
- GV hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- HS quan sát
Trong không gian bay bay 
- HS thực hành theo giáo viên 
- GV quan sát, sửa sai 
- GV nêu yêu cầu 
- HS đứng hát và nhún chán nhẹ nhàng
IV: Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
Tiết 6: ễn Tiếng việt:
 $ 106: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II
I. Mục tiờu
	- ễn luyện về trỡnh bày bỏo cỏo 
II. Đồ dựng
	GV : Bảng lớp viết cỏc nội dung cần bỏo cỏo.
	HS : SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Đọc bài : Người trớ thức yờu nước
- GV đọc toàn bài
* Đọc từng cõu
- Sửa phỏt õm cho HS
* Đọc từng đoạn trong bài
* Đọc theo nhúm
* Tỡm hiểu bài
- Tỡm những chi tiết núi lờn tinh thần yờu nước của bỏc sĩ Đặng Văn Ngữ ?
- Bỏc sĩ Đặng Văn Ngữ đó cú những đúng gúp gỡ cho hai cuộc khỏng chiến ?
- Bỏc sĩ Đặng văn Ngữ hi sinh trong hoàn cảnh nào ?
- Em hiểu điều gỡ qua cõu truyện : Người trớ thức yờu nước ?
b. HĐ2 : ễn luyện trỡnh bày bỏo cỏo.
* bài tập 2 / 74
- Nờu yờu cầu BT
- GV đọc lại mẫu bỏo cỏo ở tuần 20
- GV HD cỏc tổ làm việc theo cỏc bước
- Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong thỏng qua
- Lầm lượt cỏc thành viờn trong tổ đúng vai chi đội trưởng
- Đại diện cỏc nhúm thi trỡnh bày kết quả.
+ HS theo dừi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng cõu trong bài
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trước lớp.
- HS đọc theo nhúm đụi.
- HS trao đổi, phỏt biểu.
- Trong cuộc khỏng chiến chống Phỏp ụng đó gõy được 1 va li nấm pờ-ni-xi-lin. Trong cuộc khỏng chiến chống Mĩ ......
- ễng đó hi sinh trong 1 trận bom của kẻ thự
- HS phỏt biểu ý kiến.
+ Đúng vai chi đội trưởng bỏo cỏo với thầy cụ tổng phụ trỏch kết quả thỏng thi đua Xõy dựng đội vững mạnh
+ HS làm việc theo HD của GV
IV. Củng cố, dặn dũ
	- GV nhận xột chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ụn bài.
Tiết 7: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: 
	$ 27: HOẠT ĐỘNG CHÀO MỪNG 8/3
I. Mục tiờu:
	- Giỏo dục học sinh ý thức học tập lập thành tớch chào mừng ngày 8/3 
	- Hiểu được ý nghĩa ngày 8/3 
II. Chuẩn bị: 
	Cỏc tiết mục văn nghệ cú chủ đề về mẹ, cụ
III. Hoạt động dạy học
A. Tổ chức 
B. Bài mới
* Phỏt động phong trào thi đua học tập lập thành tớch chào mừng ngày 8/3 
- Giỏo viờn nờu ý nghĩa, lịch sử về ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 
- Cỏc em cú biết ngày 8-3 là ngày gỡ khụng?
- GV phỏt động PTTĐHT làm nghỡn việc tốt lấy thành 
tớch CM ngày 8/3 
*Tập văn nghệ chào mừng 8 -3.
*Tập văn nghệ : Dạy HS hỏt những bài hỏt về mẹ và cụ
- Tập 2 tiết mục văn nghệ: 1 tiết mục mỳa
 1 tiết mục hỏt
- GV dạy hỏt và HD cỏc ĐT mỳa
- HS phỏt biểu
- Cỏc nhúm họp bàn phương hướng TH.
- HS thực hiện 
IV- Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột giờ học
 - Về nhà ụn bài.
Soạn: 9/3/2011
Giảng thứ sỏu ngày 11/3/2011 (Dạy bài thứ năm)
Tiết 1: Toỏn
	$ 134: 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết cỏch đọc, viết cỏc số cú 5 chữ số (trong năm chữ số đú cú chữ số 0)
- Biết thứ tự của cỏc số cú 5 chữ số.
- Làm tớnh với số trũn nghỡn, trũn trăm .
II. Đồ dựng dạy học:
A. Bài cũ: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: * Củng cố về đọc số cú 5 chữ số
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- Yờu cầu làm vào SGK
+ Mười sỏu nghỡn năm trăm 
+ Sỏu mươi hai nghỡn khụng trăm linh bảy 
+ Sỏu mươi hai nghỡn khụng trăm bảy mươi
- GV gọi HS đọc bài, nhận xột 
+ Bảy mươi mốt nghỡn khụng trăm mười 
- GV nhận xột
+ Bảy mươi mốt nghỡn khụng trăm linh một.
2. Bài 2: * Củng cố về viết số cú 5 chữ số 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- Yờu cầu HS làm vào vở
 ...  trẻ em sống và phát triển tốt 
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 
* Mục tiêu:HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước 
* Tiến hành:
- GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận và giao nhiệm vụ cho các nhóm. 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Một số nhóm trình bày kết quả 
* Kết luận:
a. Không nên tắm rửa cho trâu,bò ngay cạnh giếng nước ăn vì sẽ làm bẩn nước giếng, ảnh hưởng đến SK con người. 
b. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ô nhiễm nước.
c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng riêng là đúng vì đã giữ sạch đồng ruộng và nước không bị nhiễm độc.Chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. 
* Mục tiêu: HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước nơi mình ở. 
* Tiến hành 
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát phiếu thảo luận 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận 
- Các nhóm khác bổ sung
- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi các HS đã biết quan tâm đến việc sử dụng nước ở nơi mình đang sống
d. Hướng dẫn thực hành:
Tìm hiểu thực tế sử dụng sử dụng nước ở gia đình, nhà trường và tìm cách sử dụng tiết kiệm, BV nước sinh hoạt ở gia đình, nhà trường
Tập đọc - kể chuyện
	Tiết 80: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV yêu cầu
- từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc kể chuyện
	Tiết 81: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (như T1)
2. Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thương
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1,
3. Bài tập 2:
Bài tập 2.
- HS nghe 
- 2HS đọc bài 
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS:
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật được nhân hoá 
Từ chỉ đặc điểm của con người 
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió 
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng 
Gầy
Run run, ngũ
b. nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét - nêu những HS chưa đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán 
	Tiết 131: 	Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm được cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
a. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS làm bài 
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
- GV nhận xét
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một
b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS đọc trước lớp 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số 
- 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tiếp tuần 27:
Ngày soạn 19/3/06
Ngày giảng: Thứ 3 /21/3/06
Ngày soạn 20/3/06
Ngày giảng: Thứ tư /22/3/06
Ngày soạn 21/3/06
Ngày giảng: Thứ 5/23/3/06.
Tập viết
	Tiết 27: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
2. Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ.
- 3 phiếu viết ND bài tập 2.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS): Thực hiện như T5
3. Bài tập 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm bài 
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng 
- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức 
- HS nhận xét
-> GV nhận xét - chốt bài giải đúng 
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 
- Chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
Tập đọc
	Tiết 83: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t7)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
2. Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra học thuộc lòng (số HS còn lại ): Thực hiện như T6
3. Giải ô chữ.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Quan sát chữ điền mẫu
- GV yêu cầu HS quan sát chữ trong SGK, HD học sinh làm bài 
- HS quan sát nghe 
+ Bước 1: Dựa theo gợi ý, phán đoán từ ngữ đó là gì.
+ Bước 2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo dòng (hàng ngang) có đánh số thứ tự. Viết bằng chữ in hoa, mỗi ô trống ghi 1 chữ cái
+ Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xh ở dãy ô chữ in màu 
- GV chia lớp thành các nhóm,phát cho mỗi nhóm 1 tờ phiếu
- HS làm bài theo nhóm 
- Các nhóm dán bài lên bảng 
- Đại diện các nhóm đọc kết quả -> nhận xét
-> GV nhận xét 
Dòng 1: Phá cỗ 	Dòng 5: Tham Quan
Dòng 2: Nhạc sĩ 	Dòng 6: Chơi đàn -> Từ mới: Phát minh 
Dòng 3: Pháo hoa 	Dòng 7: Tiến sĩ
Dòng 4: Mặt trăng	Dòng8: Bé nhỏ
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn 22/ 3/06
Ngày giảng: Thứ sáu/24/3/06
Tập làm văn
	Tiết 27: 	Kiêmtra viết (chính tả + TLV)
A. Đề bài:
I. Chính tả (nghe viết)
Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang33) (12')
II. Tập làm văn:
	Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem theo gợi ý dưới đây:
a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc.?
b. Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ?
c. Em cùng xem với những ai ?
d. Buổi diễn có những tiết mục nào?
e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
B. Đáp án:
I. Chính tả (4đ)
- Nghe viết chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài theo thể thơ, bài viết sạch đẹp, đúng cỡ chữ (4đ)
- Bài viết sai về âm, vần, dấu thanh (sai 1 lỗi trừ 0,25đ)
II. Tập làm văn (5đ)
+ Đó là buổi biểu diễn NT gì ? (1 đ)
+ Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ? (1đ)
+ Em cùng xem với những ai ? (0,5đ)
+ Biểu diễn có những tiết mục nào ? (1đ)
+ Em thích tiết mục nào nhất ? Nói cụ thể về tiết mục ấy ? (1,5đ)
* Trình bày (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4(38).doc