Bài giảng Lớp 2 - Tuần 10 (Bản 2 cột)

Bài giảng Lớp 2 - Tuần 10 (Bản 2 cột)

 Tiết 3: Luyện đọc *

 Sáng kiến của bé Hà

I. Mục đích- yêu cầu :

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, hiểu nội dung bài.

- Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng ông bà .

II. Các hoạt động dạy- học:

1. Kiểm tra: 3 học sinh đọc bài Sáng kiến của bé Hà.

2. Luyện đọc:

- GV nếu mục đích yêu cầu tiết học.

- GV đọc mẫu-hớng dẫn đọc.

 + HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng.

 + HS luyện đọc từng đoạn trớc lớp - tìm hiểu một số từ ngữ .

 +Luyện đọc đoạn trong nhóm

 +GV hớng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn

- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trớc lớp.

 +Các nhóm khác nhận xét- đánh giá

 +GV đánh giá

- HS khá - giỏi đọc diễn cảm toàn bài .

3. Củng cố, dặn dò:

- Liên hệ, giáo dục.

- GV nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh.

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lớp 2 - Tuần 10 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 2: Toán *
 Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) 
- Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ.
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét kết quả bài làm của học sinh.
B. Bài mới:
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: ( 48/ VBT) Bài yêu cầu gì ?
 - Nêu tên gọi thành phần trong phép tính
 - Muốn tìm số hạng cha biết ta làm ntn?
 - Lu ý : Cách viết các dấu bằng sao cho thẳng cột với nhau.
Bài 2: ( 48/ VBT) Tính.
- 
Bài 3: ( 48/ VBT) Bài yêu cầu gì .
- Nêu cách thực hiện phép tính.
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trên?
Bài 4: ( 48/ VBT) 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- GV - HS chữa bài nhận xét
Bài 5: ( 48/ VBT)
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Hớng dẫn cách làm
- GVnhận xét ghi lại kết quả đúng 
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- Hai học sinh lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
x + 5 = 10 7 + x = 15
- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài .
- Tìm x:
- HS nêu
 x+ 1 = 10 12 + x = 22 
 x = 10 - 1 x = 22 - 12 
 x = 2 x = 10 
-1 em nêu yêu cầu của bài .
- HS trả lời miệng
 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 1 + 9 =10
 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 9 + 1 =10
* Ghi kết quả tính;
-Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
10 – 4 – 3 = 3 10 – 3 – 5 = 2
10 – 7 = 3 10 – 8 = 2
- Kết quả bằng nhau.
10 - 4 - 3 cũng bằng 10 - 7
- Một em đọc đề bài. 2 HS nêu tiếp câu hỏi.
- HS phân thích bài toán. Giải VBT
 Bài giải
 Số học sinh trai có là:
 28 - 16 = 12(học sinh)
 Đáp số 12 học sinh
-Một em đọc đề bài ,lớp đọcthầm .
- Biết x + 5 = 5. Đoán xem x là số nào.
 x = 0 vì: x = 5 – 5 = 0
...
_________________________________________
 Tiết 3: Luyện đọc *
 Sáng kiến của bé Hà
I. Mục đích- yêu cầu :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng ông bà .
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: 3 học sinh đọc bài Sáng kiến của bé Hà. 
2. Luyện đọc:
- GV nếu mục đích yêu cầu tiết học.
- GV đọc mẫu-hớng dẫn đọc.
 + HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng.
 + HS luyện đọc từng đoạn trớc lớp - tìm hiểu một số từ ngữ . 
 +Luyện đọc đoạn trong nhóm
 +GV hớng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trớc lớp.
 +Các nhóm khác nhận xét- đánh giá
 +GV đánh giá
- HS khá - giỏi đọc diễn cảm toàn bài . 
3. Củng cố, dặn dò:
- Liên hệ, giáo dục.
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh.
...
_____________________________________________________________________
Chiều
 Tiết 1: Toán *
 Số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số). 
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Toán
III. Các hoạt động dạy - học
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: ( 49/ VBT)
- Nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: ( 49/ VBT)
Bài 3: ( 49/ VBT)
- Đọc bài toán, phân tích, tóm tắt, giải.
Bài 4: ( 49/ VBT)
- Số tròn chục liền sau 80 là số nào?
- Số tròn chục liền sau 85 là số nào?
- Khoanh vào đâu?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
* Đặt tính rồi tính:
 20 30 60 90 70
 - - - - -
 5 8 19 36 52
 15 22 41 54 18 
* Tìm x:
a) x + 4 = 40 12 + x = 60
 x = 40 – 4 x = 60 – 12
 x = 36 x = 48
3 học sinh thực hiện
 Bài giải
 Số quả cam mẹ còn lại là:
 30 – 12 = 18 ( quả)
 Đáp số: 18 quả cam
* Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
 Số tròn chục liền sau của 85 là:
86 C. 90
84 D. 80
là 90
là 90
- Khoanh vào C.
..........................................................................................................................................
____________________________________
 Tiết 2 : Luyện chữ *
 Bài : Sáng kiến của bé Hà
I. Mục đích- yêu cầu:
- Học sinh viết một đoạn trong bài 'Sáng kiến của bé Hà .''
- Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết .
II. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Bài viết .
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
b. Bài viết .
- Giáo viên đọc bài viết .
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
+ GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
+ GV đọc từng tiếng cho học sinh yếu viết
- Soát lỗi.
+ Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi 
- Chấm chữa bài
+ GV chấm 4- 5 bài 
- Trả bài nhận xét
+ Khen những học sinh có tiến bộ .
+ Nhắc nhở học sinh viết xấu cần rèn luyện thêm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
 Học sinh lắng nghe 
- 1 học sinh đọc bài
- Học sinh nhắc quy tắc viết 
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở kiểm tra chéo 
Học sinh còn lại mở SGK tự sửa lỗi
Tiết 2: Toán *
 11 trừ đi 1 số: 11 -5
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng trừ 11 trừ đi 1 số.
- Kỹ năng giải và trình bày bài giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời,lời giải .
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính:
- Nhận xét cách đặt tính và tính 
B. Bài mới:
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài1: ( 50/ VBT) 
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- Nêu cách tính nhẩm(Tính từ trái sang phải)
Bài 2: ( 50/ VBT) Tính.
Bài 3: (50/ VBT)
 Tóm tắt:
 Huệ có : 11 quả
 Cho đi : 5 quả
 Huệ còn : .quả?
Bài 4 : (50/ VBT)
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
50
 -8 -18
 32
* Số?
 - 1 HS nêu yêu cầu 
a) 7 + 4 = 11 5 + 6 = 11
 4 + 7 = 11 6 + 5 = 11
 11 – 7 = 4 11 – 5 = 6 
 11 – 4 = 7 11 – 6 = 5
b)
 11 – 1 – 6 = 4 11 – 1- 4 = 6
 11 – 7 = 4 11 – 5 = 6
* Đặt tính rồi tính :
- 1 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào BC + bL
 11 11 11 11 11
- - - - -
 9 6 4 8 5
 2 5 7 3 6
* Đọc bài, phân tích, giải.
 Bài giải:
 Huệ còn lại số quả táo là :
 11 - 5 = 6(quả)
 Đáp số : 6 quả 
* Điền +, -?
 9 + 9 = 18 11 – 5 = 6
 11+ 4 = 7 11 + 5 = 16
 11 – 8 = 3 11 – 11= 0
 .......................................................................................................................................... ______________________________________
 Tiết 3: Tập viết * 
 Bài 10: Chữ hoa H
I. Mục đích- yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa H (2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (2 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng. (3 lần).
- HS có ý thức luyện viết chữ đẹp giữ vở sạch sẽ. 
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ H trong khung. Bảng phụ viết mẫu cỡ nhỏ câu ứng dụng Hai sơng một nắng.
- Hoạt động cá nhân, HĐ cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra phần viết ở nhà và HS viết bảng con chữ Hai
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu MĐYC của tiết học.
2. HD viết chữ hoa
* chữ hoa H
- GV viết mẫu vào bảng vừa viết vừa viết nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết câu ứng dụng
- GT câu ứng dụng.
- Nêu ND câu ứng dụng
- GV viết mẫu câu ứng dụng HS QS và nhận xét 
- Khoảng cách các chữ cái cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết một chữ o
- HD HS viết chữ Hai vào bảng con
4. HDHS viết vào vở tập viết.
5. Chấm chữa bài: 
- GV chấm 7 bài rồi nhận xét
6. Củng cố, dặn dò: 
- GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở .
- Học sinh viết BC chữ Hai
- Cả lớp nhận xét 
- Học sinh nghe 
- Cả lớp quan sát 
HS đọc câu ứng dụng:
- HS viết bảng con Hai
- Học sinh viết bài vào vở
 Tiết 1: Toán *
 Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. 
- Kỹ nănggiải và trình bày bài giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
2.Bài ôn: 
- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu tiết ôn
Bài 1: ( 51/ VBT) Tính.
- HD học sinh làm
Bài 2: ( 51/ VBT) 
- Nêu yêu cầu của bài 
- Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào?
Bài 3 : ( 51/ VBT) 
- HD tóm tắt và giải bài toán .
- Muốn biết còn bao nhiêu quả trứng ta làm phép gì?
Bài 3 : ( 51/ VBT) 
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Kiểm tra bài của HS.
Nhận xét, đánh giá.
3 Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
HS làm BC-BL
 81 21 61 71 41
 - - - - -
 9 2 6 7 4
 ____ _____ ____ ____ ___
 72 19 55 64 37 
* Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ .
- Lấy SBT trừ đi số trừ
- HS làm bảng con - bảng lớp 
 31 81 21 61
 - - - -
 3 8 7 9 
 28 73 14 52
-HS nêu kết quả 
-1 học sinh đọc đề bài
 Tóm tắt
 Hái : 61 qủa mơ
 Ăn : 8 quả mơ
 Còn : ...quả mơ?
 Bài giải
 Số mơ còn lại là:
 61 - 8 = 5 3( quả)
 Đáp số: 53 quả
a) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0.
 C B 
 0
 D
 A 
b) Đoạn thẳng MN cắt ĐT MB tại điểm M. 
 B
 A	
 M
........................................................................................................................................ 
___________________________________________
 Tiết 2: Luyện từ và câu *
 Từ ngữ về họ hàng, dấu chấm phẩy
I . Mục đích- yêu cầu:
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng ( BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại( BT3).
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , 4 tờ giấy viết ND bài 4.
- Nhóm,cả lớp,cá nhân .
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Tìm 1 số từ chỉ đồ vật , con vật.
- Nhận xét chữa bài .
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài . 
2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài1:(VBT/ 44)
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình họ hàng ở câu chuyện sáng kiến của bé Hà
- Yêu cầu HS mở sách học bài sáng kiến của bé Hà
- GV ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc lại các từ đó
Bài 2: (VBT/ 44)
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau kể
Bài 3: (VBT/ 44)
- Nêu yêu cầu.
- Họ nội là những ngời nh thế nào?
- Họ ngoại là những ngời nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng nhóm .
* GV kết luận chung .
Bài 4: (VBT/ 44)
- Bài yêu cầu gì ?
- Dấu chấm hỏi thờng đặt ở đâu?
- Yêu cầu cả lớp làm phiêu bài tập .
- Chữa bài nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Liên hệ giáo dục 
- Nhận xét giờ học .
- HS tìm viết BC- BL
Ghi vào chỗ trống
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- HS đọc thầm và tìm từ ngữ chỉ ngời.
+ bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già , cô chú, cháu.
- Vài HS đọc.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng 
- HS nêu lại BT1 và nêu thêm nh: thím, cậu, bác, dì , mợ cậu, cô
-1 HS đọc yêu cầu.
* Xếp vào mỗi nhóm 1 từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng .
+ Họ nội là những ngời có quan hệ ruột thịt với bố.
+ Họ ngoại là những ngời có quan hệ ruột thịt với mẹ.
- HS làm bài.
- Họ nội: Ông nội, bà nội , bác, chú, cô
- Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại , bác, cậu, dì 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô trống.
- Dấu chấm hỏi thờng đặt cuối câu hỏi.
- Học sinh làm vào VBT.
Chiều Tiết 1: Tập làm văn *
 Kể về ngời thân
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân. 
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ BT1
- Nhóm, cá nhân, cả lớp .
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: 
2. HDhọc sinh làm BT:
- Bài yêu cầu gì?
- GVgọi 1HS đọc gợi ý:
- Gơi ý:
- Ông của em năm nay bao nhiêu tuổi?
- Ông của em làm nghề gì ?
- Ông yêu quý chăm sóc em ntn?
- GV hớng dẫn HS cách dùng từ, viết câu cho đúng.
- GVuốn nắn t thế ngồi viết của HS.
- GV nhận xét cho điểm 	 	
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà kể cho ngời thân nghe.
-Một học sinh đọc yêu cầu .
* Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đấn 5 câu) kể về ông, bà ( hoặc một ngời thân) của em.
- Một học sinh miệng.
- Ông của em năm nay ngoài 65 tuổi.
- Ông là một ngời nông dân. 
- Ông rất yêu quý em .Hằng ngày ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học tập .
* Hãy viết lại thành một đoạn văn vào vở bài tập. 
- Học sinh làm bài .
- Vài HS đọc bài viết trớc lớp .
- Cả lớp nghe nhận xét
........................................................................................................................................ 
________________________________________
 Tiết 2 : Toán * 
 Ôn tập: 51- 15
I. Mục tiêu .
- Củng cố thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li).
II. Đồ dùng dạy học .
- Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ :11trừ đi một số .
- Nhận xét - chữa bài .
B. Bài mới:
1. Hớng dẫn học sinh làm BT:
Bài 1. (52 / VBT)
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách thực hiện .
Bài2: (52/ VBT)
-Bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét chữa bài .
Bài 3: (52/ VBT) 
- Nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
- Giáo viên chữa bài nhận xét .
Bài 4: (52/ VBT) 
 P
 A B
 I
 S
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
-2 h/s đọc bảng trừ 11 trừ đi 1 số 
-Một HS nêu yêu cầu làm BC +BL
 61 81 31 51 71
- - - - -
 18 34 16 27 45 
 43 47 15 24 26
-Thực hiện từ phải sang trái .
* Đặt tính rồi tính hiệu .
-HS làm bảng con, làm VBT
 71 61 91 51
 - - - -
 48 49 65 44
 ____ _____ ____
 37 26 82 7
* Tìm x.
-Học sinh nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
a) x + 26 = 61 b) x + 47 = 81 
 x = 61-26 x = 81- 47
 x = 35 x = 34
 c) 18 + x = 41 
 x = 41 - 18 
 x = 23 
* Viết tiếp vào chỗ chấm: 
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng PS tại điểm I. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_2_tuan_10_ban_2_cot.doc