Tiết 3: Luyện đọc *
Sáng kiến của bé Hà
I. Mục đích- yêu cầu :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng ông bà .
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: 3 học sinh đọc bài Sáng kiến của bé Hà.
2. Luyện đọc:
- GV nếu mục đích yêu cầu tiết học.
- GV đọc mẫu-hớng dẫn đọc.
+ HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng.
+ HS luyện đọc từng đoạn trớc lớp - tìm hiểu một số từ ngữ .
+Luyện đọc đoạn trong nhóm
+GV hớng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trớc lớp.
+Các nhóm khác nhận xét- đánh giá
+GV đánh giá
- HS khá - giỏi đọc diễn cảm toàn bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Liên hệ, giáo dục.
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh.
Tiết 2: Toán * Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) - Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ. II. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét kết quả bài làm của học sinh. B. Bài mới: Hớng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: ( 48/ VBT) Bài yêu cầu gì ? - Nêu tên gọi thành phần trong phép tính - Muốn tìm số hạng cha biết ta làm ntn? - Lu ý : Cách viết các dấu bằng sao cho thẳng cột với nhau. Bài 2: ( 48/ VBT) Tính. - Bài 3: ( 48/ VBT) Bài yêu cầu gì . - Nêu cách thực hiện phép tính. - Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trên? Bài 4: ( 48/ VBT) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - GV - HS chữa bài nhận xét Bài 5: ( 48/ VBT) - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Hớng dẫn cách làm - GVnhận xét ghi lại kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh. - Hai học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con x + 5 = 10 7 + x = 15 - Học sinh đọc yêu cầu của đề bài . - Tìm x: - HS nêu x+ 1 = 10 12 + x = 22 x = 10 - 1 x = 22 - 12 x = 2 x = 10 -1 em nêu yêu cầu của bài . - HS trả lời miệng 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 1 + 9 =10 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 9 + 1 =10 * Ghi kết quả tính; -Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. 10 – 4 – 3 = 3 10 – 3 – 5 = 2 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 - Kết quả bằng nhau. 10 - 4 - 3 cũng bằng 10 - 7 - Một em đọc đề bài. 2 HS nêu tiếp câu hỏi. - HS phân thích bài toán. Giải VBT Bài giải Số học sinh trai có là: 28 - 16 = 12(học sinh) Đáp số 12 học sinh -Một em đọc đề bài ,lớp đọcthầm . - Biết x + 5 = 5. Đoán xem x là số nào. x = 0 vì: x = 5 – 5 = 0 ... _________________________________________ Tiết 3: Luyện đọc * Sáng kiến của bé Hà I. Mục đích- yêu cầu : - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, hiểu nội dung bài. - Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng ông bà . II. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: 3 học sinh đọc bài Sáng kiến của bé Hà. 2. Luyện đọc: - GV nếu mục đích yêu cầu tiết học. - GV đọc mẫu-hớng dẫn đọc. + HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng. + HS luyện đọc từng đoạn trớc lớp - tìm hiểu một số từ ngữ . +Luyện đọc đoạn trong nhóm +GV hớng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn - Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trớc lớp. +Các nhóm khác nhận xét- đánh giá +GV đánh giá - HS khá - giỏi đọc diễn cảm toàn bài . 3. Củng cố, dặn dò: - Liên hệ, giáo dục. - GV nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh. ... _____________________________________________________________________ Chiều Tiết 1: Toán * Số tròn chục trừ đi một số I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số). II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Toán III. Các hoạt động dạy - học 1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: ( 49/ VBT) - Nêu cách đặt tính, cách tính. Bài 2: ( 49/ VBT) Bài 3: ( 49/ VBT) - Đọc bài toán, phân tích, tóm tắt, giải. Bài 4: ( 49/ VBT) - Số tròn chục liền sau 80 là số nào? - Số tròn chục liền sau 85 là số nào? - Khoanh vào đâu? C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh. * Đặt tính rồi tính: 20 30 60 90 70 - - - - - 5 8 19 36 52 15 22 41 54 18 * Tìm x: a) x + 4 = 40 12 + x = 60 x = 40 – 4 x = 60 – 12 x = 36 x = 48 3 học sinh thực hiện Bài giải Số quả cam mẹ còn lại là: 30 – 12 = 18 ( quả) Đáp số: 18 quả cam * Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng: Số tròn chục liền sau của 85 là: 86 C. 90 84 D. 80 là 90 là 90 - Khoanh vào C. .......................................................................................................................................... ____________________________________ Tiết 2 : Luyện chữ * Bài : Sáng kiến của bé Hà I. Mục đích- yêu cầu: - Học sinh viết một đoạn trong bài 'Sáng kiến của bé Hà .'' - Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết . II. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài viết . a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học b. Bài viết . - Giáo viên đọc bài viết . - Giáo viên nêu yêu cầu - Giáo viên đọc cho học sinh viết + GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh + GV đọc từng tiếng cho học sinh yếu viết - Soát lỗi. + Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi - Chấm chữa bài + GV chấm 4- 5 bài - Trả bài nhận xét + Khen những học sinh có tiến bộ . + Nhắc nhở học sinh viết xấu cần rèn luyện thêm. 3. Củng cố, dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. Học sinh lắng nghe - 1 học sinh đọc bài - Học sinh nhắc quy tắc viết - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh đổi vở kiểm tra chéo Học sinh còn lại mở SGK tự sửa lỗi Tiết 2: Toán * 11 trừ đi 1 số: 11 -5 I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng trừ 11 trừ đi 1 số. - Kỹ năng giải và trình bày bài giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5. II. Đồ dùng dạy học: - 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời,lời giải . III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính: - Nhận xét cách đặt tính và tính B. Bài mới: 1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập: Bài1: ( 50/ VBT) - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - Nêu cách tính nhẩm(Tính từ trái sang phải) Bài 2: ( 50/ VBT) Tính. Bài 3: (50/ VBT) Tóm tắt: Huệ có : 11 quả Cho đi : 5 quả Huệ còn : .quả? Bài 4 : (50/ VBT) C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số. - Hai em lên bảng, cả lớp làm bảng con. 50 -8 -18 32 * Số? - 1 HS nêu yêu cầu a) 7 + 4 = 11 5 + 6 = 11 4 + 7 = 11 6 + 5 = 11 11 – 7 = 4 11 – 5 = 6 11 – 4 = 7 11 – 6 = 5 b) 11 – 1 – 6 = 4 11 – 1- 4 = 6 11 – 7 = 4 11 – 5 = 6 * Đặt tính rồi tính : - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm vào BC + bL 11 11 11 11 11 - - - - - 9 6 4 8 5 2 5 7 3 6 * Đọc bài, phân tích, giải. Bài giải: Huệ còn lại số quả táo là : 11 - 5 = 6(quả) Đáp số : 6 quả * Điền +, -? 9 + 9 = 18 11 – 5 = 6 11+ 4 = 7 11 + 5 = 16 11 – 8 = 3 11 – 11= 0 .......................................................................................................................................... ______________________________________ Tiết 3: Tập viết * Bài 10: Chữ hoa H I. Mục đích- yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa H (2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (2 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng. (3 lần). - HS có ý thức luyện viết chữ đẹp giữ vở sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - Mẫu chữ H trong khung. Bảng phụ viết mẫu cỡ nhỏ câu ứng dụng Hai sơng một nắng. - Hoạt động cá nhân, HĐ cả lớp. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà và HS viết bảng con chữ Hai - Giáo viên nhận xét . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐYC của tiết học. 2. HD viết chữ hoa * chữ hoa H - GV viết mẫu vào bảng vừa viết vừa viết nhắc lại cách viết. 3. Hớng dẫn viết câu ứng dụng - GT câu ứng dụng. - Nêu ND câu ứng dụng - GV viết mẫu câu ứng dụng HS QS và nhận xét - Khoảng cách các chữ cái cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết một chữ o - HD HS viết chữ Hai vào bảng con 4. HDHS viết vào vở tập viết. 5. Chấm chữa bài: - GV chấm 7 bài rồi nhận xét 6. Củng cố, dặn dò: - GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở . - Học sinh viết BC chữ Hai - Cả lớp nhận xét - Học sinh nghe - Cả lớp quan sát HS đọc câu ứng dụng: - HS viết bảng con Hai - Học sinh viết bài vào vở Tiết 1: Toán * Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Kỹ nănggiải và trình bày bài giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: 2.Bài ôn: - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu tiết ôn Bài 1: ( 51/ VBT) Tính. - HD học sinh làm Bài 2: ( 51/ VBT) - Nêu yêu cầu của bài - Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào? Bài 3 : ( 51/ VBT) - HD tóm tắt và giải bài toán . - Muốn biết còn bao nhiêu quả trứng ta làm phép gì? Bài 3 : ( 51/ VBT) Viết tiếp vào chỗ chấm: Kiểm tra bài của HS. Nhận xét, đánh giá. 3 Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh. HS làm BC-BL 81 21 61 71 41 - - - - - 9 2 6 7 4 ____ _____ ____ ____ ___ 72 19 55 64 37 * Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ . - Lấy SBT trừ đi số trừ - HS làm bảng con - bảng lớp 31 81 21 61 - - - - 3 8 7 9 28 73 14 52 -HS nêu kết quả -1 học sinh đọc đề bài Tóm tắt Hái : 61 qủa mơ Ăn : 8 quả mơ Còn : ...quả mơ? Bài giải Số mơ còn lại là: 61 - 8 = 5 3( quả) Đáp số: 53 quả a) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0. C B 0 D A b) Đoạn thẳng MN cắt ĐT MB tại điểm M. B A M ........................................................................................................................................ ___________________________________________ Tiết 2: Luyện từ và câu * Từ ngữ về họ hàng, dấu chấm phẩy I . Mục đích- yêu cầu: - Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng ( BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại( BT3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4). II. Chuẩn bị: - Bảng phụ , 4 tờ giấy viết ND bài 4. - Nhóm,cả lớp,cá nhân . III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Tìm 1 số từ chỉ đồ vật , con vật. - Nhận xét chữa bài . B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài . 2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập: Bài1:(VBT/ 44) - Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình họ hàng ở câu chuyện sáng kiến của bé Hà - Yêu cầu HS mở sách học bài sáng kiến của bé Hà - GV ghi bảng - Yêu cầu HS đọc lại các từ đó Bài 2: (VBT/ 44) - Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau kể Bài 3: (VBT/ 44) - Nêu yêu cầu. - Họ nội là những ngời nh thế nào? - Họ ngoại là những ngời nh thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào bảng nhóm . * GV kết luận chung . Bài 4: (VBT/ 44) - Bài yêu cầu gì ? - Dấu chấm hỏi thờng đặt ở đâu? - Yêu cầu cả lớp làm phiêu bài tập . - Chữa bài nhận xét C. Củng cố - dặn dò: - Liên hệ giáo dục - Nhận xét giờ học . - HS tìm viết BC- BL Ghi vào chỗ trống - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm miệng - HS đọc thầm và tìm từ ngữ chỉ ngời. + bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già , cô chú, cháu. - Vài HS đọc. - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng - HS nêu lại BT1 và nêu thêm nh: thím, cậu, bác, dì , mợ cậu, cô -1 HS đọc yêu cầu. * Xếp vào mỗi nhóm 1 từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng . + Họ nội là những ngời có quan hệ ruột thịt với bố. + Họ ngoại là những ngời có quan hệ ruột thịt với mẹ. - HS làm bài. - Họ nội: Ông nội, bà nội , bác, chú, cô - Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại , bác, cậu, dì - 1 HS đọc yêu cầu. - Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô trống. - Dấu chấm hỏi thờng đặt cuối câu hỏi. - Học sinh làm vào VBT. Chiều Tiết 1: Tập làm văn * Kể về ngời thân I. Mục đích, yêu cầu: - Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân. II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ BT1 - Nhóm, cá nhân, cả lớp . III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. HDhọc sinh làm BT: - Bài yêu cầu gì? - GVgọi 1HS đọc gợi ý: - Gơi ý: - Ông của em năm nay bao nhiêu tuổi? - Ông của em làm nghề gì ? - Ông yêu quý chăm sóc em ntn? - GV hớng dẫn HS cách dùng từ, viết câu cho đúng. - GVuốn nắn t thế ngồi viết của HS. - GV nhận xét cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà kể cho ngời thân nghe. -Một học sinh đọc yêu cầu . * Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đấn 5 câu) kể về ông, bà ( hoặc một ngời thân) của em. - Một học sinh miệng. - Ông của em năm nay ngoài 65 tuổi. - Ông là một ngời nông dân. - Ông rất yêu quý em .Hằng ngày ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học tập . * Hãy viết lại thành một đoạn văn vào vở bài tập. - Học sinh làm bài . - Vài HS đọc bài viết trớc lớp . - Cả lớp nghe nhận xét ........................................................................................................................................ ________________________________________ Tiết 2 : Toán * Ôn tập: 51- 15 I. Mục tiêu . - Củng cố thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li). II. Đồ dùng dạy học . - Vở BT Toán III. Các hoạt động dạy- học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng trừ :11trừ đi một số . - Nhận xét - chữa bài . B. Bài mới: 1. Hớng dẫn học sinh làm BT: Bài 1. (52 / VBT) -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu - Nêu cách thực hiện . Bài2: (52/ VBT) -Bài yêu cầu gì ? - Nhận xét chữa bài . Bài 3: (52/ VBT) - Nêu cách tìm một số hạng trong một tổng - Giáo viên chữa bài nhận xét . Bài 4: (52/ VBT) P A B I S C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh. -2 h/s đọc bảng trừ 11 trừ đi 1 số -Một HS nêu yêu cầu làm BC +BL 61 81 31 51 71 - - - - - 18 34 16 27 45 43 47 15 24 26 -Thực hiện từ phải sang trái . * Đặt tính rồi tính hiệu . -HS làm bảng con, làm VBT 71 61 91 51 - - - - 48 49 65 44 ____ _____ ____ 37 26 82 7 * Tìm x. -Học sinh nêu cách tìm một số hạng trong một tổng a) x + 26 = 61 b) x + 47 = 81 x = 61-26 x = 81- 47 x = 35 x = 34 c) 18 + x = 41 x = 41 - 18 x = 23 * Viết tiếp vào chỗ chấm: - Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng PS tại điểm I.
Tài liệu đính kèm: