Bài giảng Lớp 4 - Tuần 16 - Lại Văn Thuần

Bài giảng Lớp 4 - Tuần 16 - Lại Văn Thuần

YÊU LAO ĐỘNG( TIẾT 1)

I. Mục tiêu.

 - Học xong bài này, học sinh có khả năng:

- Bước đầu biết được gía trị của lao động.

- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.

- Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.

- Rèn kĩ năng thực hành cho học sinh

- Giáo dục học vận dụng bài vào thực tế.

* Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua HĐ 2

II. Đồ dùng dạy học.

- SGK đạo đức 4.

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 4 - Tuần 16 - Lại Văn Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
 Thứ hai ngày 21 / 12 / 2009
 Soạn ngày 15 / 12 / 2009
Sinh hoạt tập thể
A - Chào cờ đầu tuần.
B – Giỏo viờn nhắc học sinh trước lớp.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------
Đạo đức. 
Yêu lao động( tiết 1)
I. Mục tiêu.
 - Học xong bài này, học sinh có khả năng: 
- Bước đầu biết được gía trị của lao động.
- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
- Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
- Rèn kĩ năng thực hành cho học sinh 
- Giáo dục học vận dụng bài vào thực tế.
* Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua HĐ 2
II. Đồ dùng dạy học.
- SGK đạo đức 4.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
HĐ1: Đọc truyện: Một ngày của Pê - Chi - a.
- Giáo viên đọc truyện ( 1lần).
Cho HS đóng vai theo câu chuyện 
- 1 học sinh đọc lại truyện.
- Thảo luận 3 câu hỏi trong SGK.
- Thảo luận nhóm 3.
- Học các nhóm trình bày 
- Hs nhận xét bổ sung
- Đại diện nhóm trình bày.
 Cơm ăn, áo mặc, sách vở .đều là sản phẩm của lao động. Lao động đem lại cho con người niềm vui và giúp cho con người sống tốt hơn.
* HĐ2: Thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai
- Làm BT2 (SGK)
- Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống.
- Thảo luận, đóng vai.
- Lên đóng vai.
1 số nhóm lên đóng vai.
- Thảo luận:
 + Cách ứng xử đã phù hợp chưa?
 + Ai có cách ứng xử khác.
- GVNX và kết luận về cách ứng xử trong mỗi tình huống.
- GV liên hệ thực tế cho học sinh
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
----------------------------------------------
Tập đọc. 
Kéo co
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôI nổi trong bài .
- Hiểu ND : Kéo co là trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được gìn giữ phát huy ( trả lời được câu hỏi trong sách GK )
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh 
- Giáo dục học sinh biết gìn giữ phát huy các trò chơi dân tộc 
* Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua phần tìm hiểu bài 
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học.	
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức 
2. KT bài cũ:
- Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
- Cho HS khá đọc bài 
- Cho HS chia đoạn 
Bài được chia làm mấy đoạn? (3 đoạn).
- Cho HS đọc nối tiếp L1& Kết hợp luyện đọc từ khó.
- HDHS đọc câu dài.
- Cho HS luyện đọc L2 & Kết hợp giảng từ.
- Cho HS đọc theo cặp, nhóm 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b)Tìm hiểu bài
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nghe
- HS khá đọc bài
- Chia đoạn
- Nối tiếp đọc lần 1
- Nghe
- Đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp nhóm
- Nghe
- Đọc đoạn 1
- Đọc thầm Đ1.
Câu 1: ( SGK)
Kéo co phải có 2 độingã sang vùng đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng.
- HS trả lời 
- HS nhận sét
- Đọc đoạn 2
- Đọc thầm Đ2.
* Câu 2 (SGK)
HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp.
- HS trả lời 
- HS nhận sét
- Đọc đoạn 3
- Đọc thầm Đ3.
Câu 3 (SGK)
 Đó là cuộc thi giữa trai trángthế là chuyển bại thành thắng
- HS trả lời 
- HS nhận sét
Vì có rất đông người tham gia, vì không khí, vì tiếng hò reo của mọi người..
HS tự nêu (đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi cơm thi..)
 c) Đọc diễn cảm
- Đọc 3 đoạn của bài
- Nối tiếp 3 HS đọc 3 đoạn
- GV đọc mẫu Đ2
- Luyện đọc
- Tạo cặp, đọc diễn cảm Đ2.
- Tạo cặp, đọc diễn cảm Đ2.
- Thi đọc trước lớp.
 3,4 hs thi đọc.
- NX, đánh giá.
4. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 ----------------------------------------------
Toán
 Luyện tập
I- Mục tiêu.
- Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh 
Giáo dục học có ý thức học bài 
* Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua bài tập 2
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng dạy 
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
Bài 1: Đặt tính rồi tính	
- Làm bài cá nhân.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài 
+ Thực hiện tính.
4725 15 4674 82 4935 44
 22 315 574 57 53 112
 75 0 95
 0 7
 35136 18 18408 52 17826 48
 171 1952 280 354 342 371 
 93 208 66
 36 0 18
 0
- HS làm bài 
- HS nhận xét 
Bài 2: Giải toán
- Đọc đề, phân tích đề và làm bài.
- HS đọc đề 
- HS giải bài 
- HS nhận xét
Tóm tắt.
25 viên gạch: 1m2 ?
1050 viên gạch:.m2?
Bài giải:
Số mét vuông và nhà lát được là:
1050 : 25 = 42 (m2)
ĐS: 42 m2
**B4: Sai ở đâu?
a. 12345 67	b. 12345 67
 564 184	 564 184
 285	 285
 	 17	 17
 4. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 HS trả lời 
---------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ ba ngày 22 / 12 / 2009
 Soạn ngày 15 / 12 / 2009
Toán
 Thương có chữ số 0
I- Mục tiêu:
 - Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số không ở thương.
 - Rèn kĩ năng làm toán cho học sinh 
 - Giáo dục học sinh biết vận dụng toán vào thực tế 
 *Tăng cường Tiếng Việt cho học qua bài mới
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt dạy học:
Hoạt dộng dạy 
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. KT bài cũ.
- Hát 
3. Bài mới.
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng.
* a) 9450 : 35 = ?
 Chia theo TT từ trái sang phải
9450 35
245 270
 000
+ Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục.
- Thực hiện phép chia.
- Theo dõi và thực hiện theo y/c của GV.
b) 2448 : 24 = ?
2448 24
0048 102
 00
ở lần lần chia thứ 2 ta có 4 : 24 = 0 phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thương.
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
- Nêu y/c
- Cho HS nêu y/c Bt
- HSHD làm BT và cho HS làm
- Gv n/x và sửa sai.
a) 8750 35	 23520 56	
- HS làm bài 
- HS nhận xét 
 175 250 112 420
 000 000
b) 2996 28 2420 12
 196 107 020 201
 00 8
** Bài 2: Giải toán
- Đọc đề, phân tích và làm bài
HS giải bài 
Bài giải
1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm được là:
97200 : 72 = 1350 (l)
Đáp số: 1350l
4- Củng cố - dặn dò:
 - NX chung tiết học.
----------------------------------------------
Luyện từ và câu. 
 Mở rộng vốn từ: Trò chơi- Đồ chơi
I- Mục tiêu:
- Biết dựa vào mục đích tát dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài thành ngữ ,tục ngữ có nghiã cho trước liên qua đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành nhữ ,tục ngữ ở bài tập 2 trong tình huống cụ thể (BT3)
- Rèn kĩ năng sử dụng từ cho học sinh 
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập ,vận dụng từ vào thực tế 
* Tăng cường Tiếng Việt cho học qua bài tập 3
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. KT bài cũ.
3. Bài mới.
- Làm lại bài tập1.
- Giới thiệu bài.
Bài 1: Phân loại các tính chất.
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 
- HD học sing làm bài 
- Làm việc, trao đổi theo cặp.
- Trình bày kết quả.
+ TC rèn luyện sức mạnh. Kéo co vật.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài
+ TC rèn luyện sức khéo léo. 
Nhảy dây, lo cò, đá cầu
+ TC rèn lyyện trí tuệ.
 Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình
Bài 2: Giải nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Chơi với lửa. 
Làm 1 việc nguy hiểm.
- Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Chơi diện đứt dây.(Mắt trắng tay).
+ ở chọn nơi chơi chọn bạn 
Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống.
+ Chơi dao có ngày dứt tay 
Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ.
* Bài 3: Khuyên bạn
- Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp.
+ Em sẽ nói với bạn. Vân nên chọn bạn tốt mà chơi.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làn bài
- HS nhận xét
Nếu bạn em thích trèo lên 1 chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ.
4. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 Chính tả. (Nghe - viết)
 Kéo co
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng CT, tình bày đúng 1 đoạn trong bài: kéo co
- Làm đúng bài tập 2 a/b 
- Rèn kĩ năng nghe viết cho học sinh 
* Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua phần bài tập 2
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng dạy 
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. KT bài cũ.
- Hát
- Đọc 5 từ chứa tiếng ban đầu bằng tranh chấp.
- Trả lời miệng 
trốn tìm, cắm trạichọi dế, chong chóng.....
3. Bài mới.
- Giới thiệu bài.
- Nghe
a. Hướng dẫn nghe - viết
- Đọc bài viết
- Y/c HS viết từ khó.
+ Viết các tên riêng trong bài. 
+ Chú ý cách trình bày. Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú.
- HS viết vào nháp 
- GV đọc bài viết.
- Nghe
- HS viết bài vào vở
- Viết bài
- Đổi bài soát lỗi.
- Đổi vở soát lỗi
b) Hướng dẫn làm bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài 
Bài 2: Tìm và viết các từ ngữ
- Viết vào nháp
a. Chứa tiếng áo âm đầu là r, d hoặc gi. 
Nhảy dây, múa rối; giao bóng.
- HS chữa bài 
- HS nhận xét 
b. Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc.
đ NX, đánh giá.
Đấu vật, nhấc, lật đật.
4. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
	 --------------------------------------------
Khoa 
KHễNG KHÍ Cể NHỮNG TÍNH CHẤT Gè?
I. Mục tiờu.
Giỳp học sinh:
- Tự làm thớ nghiệm để phỏt hiện một số tớnh chất của khụng khớ: trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng cú vị, khụng cú hỡnh dạng nhất định. Khụng khớ cú thể bị nộn lại hoặc giản ra.
- Biết được ứng dụng tớnh chất của khụng khớ vào đời sống.
- Cú ý thức giữ sạch bầu khụng khớ chung.
II. Chuẩn bị.
 3 quả bong búng bay với những hỡnh dạng khỏc nhau.
 Bơm tiờm, bơm xe đạp, quả búng đỏ một lọ nước hoa.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra.
? Khụng khớ cú ở đõu? ...  / 12 / 2009
 Soạn ngày 18 / 12 / 2009
Khoa. 
KHễNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO?
I. Mục tiờu.
Giỳp học sinh:
- Tự làm thớ nghiờm để xỏc định được hai thầnh phần chớnh củakhụng khớ là ụ-xi duy trỡ sự chỏy và khớ ni-tơ khụng duy trỡ sự chỏy.
- Tự làm thớ nghiờm để chứng minh trong khụng khớ cũn cú khớ cỏc-bụ-nic, hơi nước, bụi, nhiều loại vi khuẩn khỏc.
- Luụn cú ý thức giữa sạch bầu khụng khớ trong lành.
II. Chuẩn bị.
2 cõy nến, 2 chiếc cốc thủy tinh và hai chiếc đĩa nhỏ theo nhúm bàn.
Nước vụi, cỏc hỡnh minh họa trong sgk phúng lớn.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra
Hỏi:
Em hóy nờu một số tớnh chất của khụng khớ?
Làm thế nào để biết khụng khớ cú thể nộn lại và gión ra được?
Con người ứng dụng một số tớnh chất của khụng khớ để làm gỡ?
Nhận xột và ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu:Trong tiết khoa học hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết được một số thành phần của khụng khớ qua bài: Khụng khớ gồm những thành phần nào?
b. Cỏc hoạt động:
Hoạt động 1: Hai thành phần chớnh của khụng khớ.
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
Yờu cầu đọc to thớ nghiệm sgk trang 66.
Yờu cầu cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm theo sgk.
Theo dừi và hướng dẫn cỏch làm của một số nhúm chậm.
Yờu cầu quan sỏt mực nước trong cốc lỳc mới ỳp li và sau khi nến tắt.
Hỏi:
Tại sao ỳp nến vào cốc được một lỳc thỡ nến tắt?
2. Khi nến tắt nước trong cốc cú hiện tượng gỡ?
Phần khụng khớ cũn lại cú duy trỡ sự chỏy khụng? Vỡ sao em biết?
Qua tớ nghiệm trờn em thấy khụng khớ cú mấy thành phần? Đú là những thành phần nào?
Kết luận: Thành phần duy trỡ sự chỏy cú trong khụng khớ là khớ ụ-xi, thành phần khụng khớ khụng duy trỡ sự chỏy là khớ ni-tơ. Người ta chứng minh rằng lượng ni-tơ gấp 4 lần lượng ụ-xi cú trong khụng khớ. Điều nỏy ta thấy nếu khi đun bếp bằng rơm hoặc rạ nếu khong cơi rỗng bếp thỡ đễ bị tắt bếp.
Hoạt đụùng 2: Khớ cỏc- bon nớc cú trong khụng khớ và hơi thở. 
Yờu cầu quan sỏt nước vụi trong cốc và trả lời.
GV kết luận: Khi ta thở khụng khớ trong hơi thở cú chứa khớ cỏc-bon-nớc, khớ này gặp nước vụi trong sẽ tạo ra cỏc hạt đỏ vụi nhỏ lơ lửng trong nước làm nươc vẫn đục.
Vậy khớ cỏc-bon-nớc cú trong cỏc hoạt đụùng nào?
Kết luận: cú nhiều hoạt động tạo ra khớ cỏc-bon- nớc làm mất thăng bằng của khụng khớ ảnh hưởn nghiờm trọng đến cuộc sống của người và động vật.
Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế.
Yờu cầu quan sỏt hỡnh 4, 5 sgk, thảo luận cỏc hỏi sau:
Theo em trong khụng khớ cũn chứa chất
nào khỏc? Lấy vớ dụ chứng tỏ điều đú?
Trong khụng khớ cũn chứa chứa hơi nước, bụi, nhiều loại vi khuẩn. Vậy chỳng ta phải làm gỡ để giảm bớt chất độc hại trong khụng khớ?
Yờu cầu nờu nội dung cần biết trong sgk.
3. Củng cố dặn dũ.
Nhận xột chung tiết học.
Cỏ nhõn nờu.
Khụng khớ khụng màu, khụng mựi, khụng cú vị và khụng cú hỡnh dạng nhất định.
Dựng ống tiờm để thực hiện thớ nghiệm đú.
Dựng khụng khớ để bơm xe, thổi bong búng
Cỏc nhúm trỡnh bày cỏc dụng cụ lờn bàn.
Cỏ nhõn đọc to trước lớp.
Cỏc nhúm tiến hành làm thớ nghiệm.
Đại diện nhúm nờu trước lớp
Theo dừi cỏc hiện tượng.
Khi mới ỳp cục nến vẫn chỏy vỡ trong cốc cú chứa khụng khi, một lỳc sau nến tắt vỡ đó chỏy hết phần khụng khớ dựy trỡ sự chỏy ở trong cốc.
Khớ nến tắt nước trong đĩa dõng vào trong cốc, chứng tỏ lửa chỏy làm mất đi một phần khụng khớ cú trong cốc và nước tràn vào cốc chiếm chỗ khụng khớ bị mất đi.
Phần khụng khớ cũn lại trong cốc khụng duy trỡ sự chỏy. Vỡ vậy nến bị tắt
Khong khớ cú hai thành ơphần chớnh, đú là khớ ụ-xi duy trỡ sự chỏy, cỏc-bon-nớc là khi khụng duy trỡ sự chỏy.
Lắng nghe.
-Cỏc nhúm quan sỏt.
Đại diện nờu trước lớp.
-Lớp nhận xột,bổ sung.
Theo dừi.
Cỏ nhõn nờu.
Khi người, động vật, thực vật thở.
Khi đốt cỏc chất.
khớ thải của cỏc nhà mỏy, ụ tụ.
- Nhúm đụi quan sỏt và thảo luận để trả lời cõu hỏi.
Trong khụng khớ cú chứa hơi nước, chất bịu bẩn, cú chứa cỏc khớ độc, chứa cỏc vi khuẩn.
Chỳng ta cần trồng nhiều cõy, vứt rỏc đỳng nơi quy định, thường xuyờn làm vệ sinh nơi ở.
----------------------------------------------
Toán. 
 Chia cho số có 3 chữ số ( Tiếp)
I- Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết chia có dư ).
 - Rèn kĩ năng làm toán cho học 
 - Giáo dục học sinh có ý thức học tập vận dụng bài vào thực tế 
 * Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua phần bài mới 
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng 
* a) Trường hợp chia hết
- Hát
41535 : 195 = ?
- Đặt tính 
- Tính từ trái sang phải.
- Làm vào nháp
41535 195
 253 213
 585
 0
- HS chú ý và thực hiện theo y/c 
- HS nhắc lại cách tính 
b) Trường hợp chia có dư 
80120 : 245 = ?
+ Đặt tính
- HS chú ý và thực hiện theo y/c 
- HS nhắc lại cách tính 
+ Tính từ trái sang phải.
- Làm vào nháp
80120 245
 622 327
 1720
 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài 
- Nêu y/c Bt
- HS thực hiện
+ Đặt tính
- N/x và sửa sai.
+ Thực hành tính
62321 307 81350 187
 921 203 655 435
 0 940
 5
Bài 2: Tìm x
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài 
- Học sinh làm vào vở 
**a)X x 405 = 86265 b)89658 : X = 293
 X = 86265 : 405 X =89658: 293
 X = 213 X = 306
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
.
----------------------------------------------
Tập làm văn 
 Luyện tập miêu tả đồ vật
I- Mục tiêu:
	- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài Tập làm văn tuần 15, hs viết được 1 bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
	- Rèn kĩ năng làm văn thành thạo.
	- Gd HS biết áp dụng vào thực tế.
	* Tăng cường TV ở phần đề bài.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài giới thiệu 1 TC hoặc lễ hội ở quê em.
đ 2 hs đọc bài làm của mình.
3. Bài mới 
- Giới thiệu bài:
- Nghe
a) Hướng dẫn viết bài:
- Đọc đề bài.
- 2 hs đọc đề bài.
- Đọc gợi ý trong SGK
- Nối tiếp 4 hs đọc 4 gợi ý SGK.
- Đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi (tiết trước)
- 2,3 hs đọc dàn ý
- Chọn cách mở bài.
1 HS trình bày hiểu mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.
- 1 HS trình bày hiểu mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.
- Dựa vào dàn ý nói thân bài
- 1 hs làm mẫu.
- Chọn cách kết bài.
Chọn 2 cách: mở rộng và không mở rộng
- Chọn 2 cách: mở rộng và không mở rộng (HS làm văn mẫu)
b) HS viết bài
- Làm bài cá nhân
- Để thời gian để hs viết bài.
- Thu bài viết của học sinh.
4. Củng cố - dặn dò.
 - Nhận xét chung tiết học.
 ----------------------------------------------
Địa. 
 Thủ đô Hà Nội
I- Mục tiêu:
 - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội 
+ Thành phố Hà Nội lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ .
+ Hà Nội là trung tâm chính trị , văn hoá , khoa học và kinh tế lớn của đất nước .
- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ 
- Rèn kĩ năng qua sát cho học sinh 
- Giáo dục học biết và yêu thủ đô Hà Nội . Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội.
 * Tăng cường Tiếng Việt cho học sinh qua HĐ1. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Hà Nội. Tranh, ảnh về Hà Nội
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
1. Hà Nội - thành phố lớn ở trung tâm Đồng Bằng Bắc Bộ.
* HĐ1: Làm việc cả lớp
- Hát
- Nghe
- HN là Tp lớn nhất của Miền Bắc.
- Chỉ vị trí thủ đô HN.
+ HN giáp những tỉnh nào?
Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Tây, Vĩnh Phúc.
+ Từ Lào Cai có thể đến HN = những phương tiện giao thông nào.?
 Tàu hoả, ô tô.
- HS nên bảng chi vào bản đồ 
- HS nhận xét 
- HS trả lời
2. TP cổ đang ngày càng tăng 
HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- Trả lời câu hỏi.
 + Thủ đô HN còn có những tên gọi nào khác.?
 Đại la, Thăng Long, Đông Đô, Đông Quan.
 + Khu phố cổ có đặc điểm gì?
 + Quan sát H3,4 trả lời. 
(nhà cửa, đường phố)
+ Tên phố được gắn với tên làng nghề , nơi trao đổi hàng hoá 
- HS quan sát tranh trả lời 
3. HN - trung tâm CT, VH, KH và KT lớn của nước ta.
HĐ3: Làm việc theo nhóm
+ Trung tâm CT, Nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước.
- Trung tâm KT lớn.
Công nghiệp, thương mại, giao thông
- Trung tâm VH, KH, Viện nghiên cứu, trường ĐH, viện bảo tàng, nhà hát
+ Kể tên 1 số trường ĐH, viện bảo tàng.ở HN.
4. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
- HS tự nêu tên.
 -----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp lớp Họp lớp
I-Mục tiờu: - Học sinh nắm được nội dung sinh hoạt.
-Biết được ưu nhược điểm của mỡnh.
-Cú phương hướng phấn đấu tuần sau.
II-Nội dung sinh hoạt:
g/v đưa ra nội dung sinh hoạt.
-Lớp trưởng lờn nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần.
-g/v nhận xột bổ sung
.về nề nếp: ........................................................................................................................................................................................................................................................................
.về học tập: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 
-thể dục vệ sinh ..........................................................................................................
.trang phục: ................................................................................................................
-Phương hướng tuần sau .......................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_4_tuan_16_lai_van_thuan.doc