Bài giảng Toán 4 - Bài 35: Đề-xi-mét vuông - Năm học 2021-2022 - Võ Tiếng Dũng

pptx 12 trang Người đăng Linh Thảo Ngày đăng 02/12/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 35: Đề-xi-mét vuông - Năm học 2021-2022 - Võ Tiếng Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ GIÁ RAI
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG TÂN
 Tuần 11 – Môn Toán
GIÁO VIÊN DẠY : VÕ TIẾN DŨNG
 Năm học: 2021 - 2022 KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2. Tính:
 a) 1326 x 300 = 397800
 b) 3450 x 20 = 69000
 c) 1450 x 800 =1160000 Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2021
 Toán
 Bài 35: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
 Mục tiêu: 
 Học sinh nhận biết : 
 - Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
 - 1 dm2 = 100 cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ đề-xi-mét vuông 
 sang xăng-xi-mét vuông và ngược lại.
 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
SGK/ 86 Toán
 Đề - xi – mét vuông
 Đề-xiHình-mét vuông lcạnhà diện d àtíchi 1dm của có hình diện vuông tích lcóà baocạnh nhiêu dài bao đề- nhiêuxi- mét đề vuông-xi-mét? ?
 *Hình vuông có cạnh dài 1dm thì có 
 1 đề - xi-mét vuông 1dm diện tích là 1 đề-xi-mét vuông. 
 *Đề-xi-mét vuông chính là diện tích 
 của hình vuông có cạnh dài 1dm.
SGK/ 87 1dm Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
 Một đề - xi – mét vuông (1dm2)
 Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
 1 dm = 10 cm
 1 cm
 Có thể chia cạnh hình vuông có độ dài 1dm ra thành mấy phần bằng nhau? 
SGK/ 87 (Mỗi phần có cạnh là 1cm) EmMuốn hãy biết đếm được xem, hình hình vuông vuông có dưới cạnh đây dài có1dm mấy dưới cột đây ? chứa 
 Em hãy đếm xem, hình vuông dưới đây có mấy hàng? 
 Mỗi ô vuôngbao nhiêu là 1 xăngô vuông,-ti-mét ta lvuông.àm thế nào ?
 MỗiMỗi hcộtàng có có bao bao nhiêu nhiêu ô vuông?ô vuông? 
 Vậy hình vuông 1dm2 chứa bao nhiêu ô vuông 1cm2 ? 
 10 ô vuông
 Một đề-xi-mét vuông (1dm2) 10 x 10 = 100 (ô vuông)
 Ta thấy hình vuông 1dm2 
 gồm 100 ô vuông 1cm2
 10 ô vuông
 1dm1 2 = ... cm1002 
 100cm2 = dm2
 1cm2
SGK/ 87 1 dm Toán
 Đề - xi – mét vuông
 2a) Đọc kĩ nội dung sau :
 - Để đo diện tích ta còn dùng đơn vị đề-xi-mét vuông.
 - Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.
 - Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
 1dm2 = 100cm2
SGK/ 87 3. Đọc các số sau :
 Số Đọc số
 15 dm2 Mười lăm đề-xi mét vuông
 207 dm2 Hai trăm linh bảy đề-xi mét vuông
 4500 dm2 Bốn nghìn năm trăm đề-xi mét vuông
 26150 dm2 Hai mươi sáu nghìn một trăm năm mươi đề-xi mét vuông
SGK/ 87 B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 a) 1dm2 = cm100 2 45dm2 = cm4500 2
 100cm2 = .dm1 2 1992dm2 = 199200 cm2 
 2300cm2 = dm23 2 9900cm2 = dm99 2 2. > ; < ; = ?
 210 cm2 =.. 2dm210cm2 1863cm 2 .....> 18dm2 57cm2 
 210 cm2 1857 ..cm2
5 dm2 30cm2 > .. 503 cm2 3020cm2 .....= 30dm2 20cm2 
 530 ..cm2 3020 ..cm2 Dặn dò :
1. Hoàn thành bài tập vào vở. 
2. Chuẩn bị bài 36: 
 MÉT VUÔNG
 Trang 88 CHÀO CÁC EM
 CHÚC CÁC EM
 Chăm ngoan – Học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_35_de_xi_met_vuong_nam_hoc_2021_2022_vo.pptx