Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 (2 cột hay nhất)

Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 (2 cột hay nhất)

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.

 - Thực hiện các phép tính với só đo diện tích.

 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4

 - HS kh giỏi làm bài 3.

2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng chuyển đổi, thực hiện các phép tính với đơn vị đo diện tích

3. Thái độ:

 - GDHS: Học tốt bộ môn.

II. Đồ dùng dạy học

 - GV: Bảng nhóm.

 - HS: SGK + VBT

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 38 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 (2 cột hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Ngày soạn: 25/4/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Tập đọc
Tiết 67.
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
 - Từ ngữ: Thống kê,thơ giãn, sảng khoái, điều trị.
 -Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). 
2. Kĩ năng:
 -Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
3. Thái độ:
 - GDHS: Học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ ghi nd.
 - HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
+ GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Con chiền chiện” và trả lời câu hỏi cuối bài.
+ Gọi HS nhận xét bạn trả lời.
+ GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: Luyện đọc.
+ Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.
+ Cho 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho từng em đọc chưa đúng.
+ Yêu cầu 1 HS đọc mục chú giải, tìm hiểu nghĩa các từ khó.
+ Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm bàn.
* GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc: toàn bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả tiếng cười.
b. Hoạt dộng 2: Tìm hiểu bài 
+ Yêu cầu HS đọc thầm bài báo, trao đổi và trả lời câu hỏi.
H: Bài báo trên có mấy đoạn? Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo?
H: Hãy nêu nội dung của từng đoạn?
H: Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào?
H: Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
H: Nếu luôn cau có nổi giận thì sẽ có nguy cơ gì?
H: Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
H: Trong thực tế em còn thấy có những bênh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có nổi giận?
H: Em rút ra được điều gì khi đọc bài báo này?
H: Tiếng cưới có ý nghĩa như thế nào?
* Đại ý: Tiếng cười làm cho con người khác động vật. Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc, sống lâu.
c. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. 
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2.
+ GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn.
+ Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo bàn.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 
* Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt. 
3. Củng cố 
H: Bài báo khuyên mọi người điều gì:
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau Ăn mầm đá.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
+ HS nhắc lại tên bài.
+ HS quan sát tranh và mô tả nội dung tranh.
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 3 HS đọc nối tiếp bài.
+ 1 HS đọc chú giải, lớp theo dõi và hiểu các từ khó. 
+ Luyện đọc trong nhóm bàn.
+ Lớp theo dõi GV đọc mẫu.
+ HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
* Bài báo có 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu...cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp... mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại.
* Nội dung từng đoạn: 
+ Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với loài vật khác.
+ Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đoạn 3: Những người có tính hài hước chắc chắn sẽ sống lâu hơn.
- Người ta đã thống kê được, một ngày trung bình người lớn cười 6 lần, mỗi lần kéo dài 6 giây, trẻ em mỗi ngày cười 600 lần. 
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến 100 km 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoả mái, não tiết ra 1 chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn.
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
- Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
- Bệnh trầm cảm. Bệnh stress.
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
+ Vài em nêu.
+ HS nhắc lại.
+ 3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
+ 1 HS đọc đoạn văn, nhận xét bạn đọc và nêu cách đọc.
+ HS đọc diễn cảm theo bàn.
+ Mỗi nhóm 1 em lên thi đọc.
+ 2 HS trả lời.
+ HS lắng nghe và thực hiện.
Toán
Tiết166
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP) 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Thực hiện các phép tính với só đo diện tích.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 
 - HS kh giỏi làm bài 3.
2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi, thực hiện các phép tính với đơn vị đo diện tích
3. Thái độ:
 - GDHS: Học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng nhóm.
 - HS: SGK + VBT
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập 
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi các đơn vị lớn ra các đơn vị bé 
- Y/c HS làm bài 
- Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại
- Y/c HS làm bài. Nhắc HS làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT 
- Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp để đổi bài 
- Hướng dẫn HS chuyển đỏi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp
- GV chữa bài tập bảng lớp 
- Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng HCN (theo đơn vị m²)
- Dựa số liệu cho biết năng suốt để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó 
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bi sau
Bài 1: 
- HS làm bài vào vở
Bài 2:
103 m 2 = ... dm2
m2 = ... cm2
60 000 cm2 = ...m 2
8 m2 50 cm2 =...cm2
bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Theo đầu bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình 
bài 4: 
- HS làm bài vào bảng nhóm.
 bài giải
Diện tích thửa ruộng đó là 
64 x 25 = 1600 (m²)
Số thóc thu được trên thửa ruộng
1600 x = 800 (kg)
800 kg = 8 tạ 
Đáp số: 8 tạ
Lịch sử
Tiết 34
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
 - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời Nguyễn 
 + Giai đoạn từ: Nước Đại Việt từ thế kỉ XVI – XVIII.
 + Buổi đầu thời Nguyễn.
 + Các sự kiện lịch sử tiêu biểu của từng giai đoạn.
 + Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc.
2. Kĩ năng:
 + Nắm được những kiến thức đã học.
3. Thái độ:
 - GDHS: Học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Phiếu học tập theo nhóm.
 - HS: SGK + VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thế kỉ XVI - XVIII. 
+ GV phát phiếu theo nhóm, yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung thảo luận, sau đó trình bày. 
+ HS hoạt động theo nhóm.
* Các sự kiện lịch sử tiêu biểu:
Thời gian
Tên sự kiện
Nội dung
Trịnh Nguyễn phân tranh
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long 
Quang Trung đại phá quân Thanh
Nhà Nguyễn thành lập
b. Hoạt động 2: Thi kể các sự kiện, nhân vật lịch sử đã học.
+ GV giới thiệu nội dung cuộc thi.
+ Cho HS sung phong thi kể các sự kiện lịch sử, các nhân vật lịch sử đã chọn.
* GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương những HS kể tốt.
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
+ Dặn HS ôn tập chu đáo chuẩn bị thi học kì.
+ Kể về sự kiện lịch sử: Sự kiện đó là sự kiện gì? Xảy ra vào lúc nào? ở đâu? Diễn biến và ý nghĩa của sự kiện đó đối với dân tọc ta?
+ Kể về nhân vật lịch sử: Tên nhân vật, nhân vật đó ở thời kì nào, nhân vật đó đóng góp gì cho lịch sử nước nhà? 
+ HS chú nghe và thực hiện. 
TËp lµm v¨n
LuyÖn tËp miªu t¶ con vËt.
 I, Môc tiªu. Gióp hs:
	- N¾m v÷ng cÊu t¹o bµi v¨n miªu t¶ con vËt. ViÕt ®­îc tõng ®o¹n v¨n t¶ mét con vËt con gÆp trªn ®­êng hoÆc xem trªn truyÒn h×nh.
	- RÌn kÜ n¨ng dïng tõ, diÔn ®¹t, viÕt ®o¹n v¨n cho hs.
 II, §å dïng. Tranh ¶nh, vë luyÖn TViÖt.
 III, Ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: T×m hiÓu ®Ò. 
- X¸c ®Þnh ®­îc yªu cÇu cña ®Ò bµi.
Gv ghi b¶ng ®Òbµi.
? §Ò bµi yªu cÇu g×? 
Bµi thuéc thÓ lo¹i v¨n nµo?
Con chän t¶ l¹i con vËt nµo? Con gÆp ë ®©u?
Nªu bè côc bµi v¨n miªu t¶ con vËt?
 Gv nxÐt- kÕt luËn.
b.Hoạt động2: HdÉn viÕt ®o¹n v¨n
- ViÕt ®­îc ®o¹n MB, ®o¹n t¶ h×nh d¸ng chung, t¶ mét vµi bé phËn, ho¹t ®éng cña con vËt vµ ®o¹n kÕt cña bµi v¨n.
Gäi hs ®äc dµn ý ®· lËp ë tiÕt tr­íc.
H·y viÕt ®o¹n MB cho bµi v¨n?
 Gv quan s¸t- hdÉn hs yÕu.
Gäi hs ®äc ®o¹n MB- ? Con më bµi theo c¸ch nµo? V× sao?
 Gv nxÐt- bæ sung.
Gv treo tranh mét sè con vËt.
Nªu ®Æc ®iÓm vÒ h×nh d¸ng vµ c¸c bé phËn cña con vËt?
Yªu cÇu hs viÕt ®o¹n v¨n t¶ h×nh d¸ng vµ c¸c bé phËn ®ã.
 Gv quan s¸t- hdÉn.
Gäi hs ®äc ®o¹n v¨n ®· viÕt.
? §Ó ®o¹n v¨n thªm hay, sinh ®éng khi viÕt con cÇn chó ý g×?
 Gv nxÐt- bæ sung.
Con vËt ®ã cã nh÷ng ho¹t ®éng ®iÓn h×nh nµo? 
H·y viÕt ®o¹n v¨n t¶ ho¹t ®éng cña con vËt?
 Gv quan s¸t- hdÉn hs yÕu- chÊm mét sè bµi, nxÐt.
 Gäi hs ®äc ®o¹n v¨n.
 Gv nxÐt- bæ sung.
? PhÇn kÕt bµi con cÇn viÕt g×?
Yªu cÇu hs viÕt kÕt bµi cho bµi v¨n- ®äc.
Gäi hs ®äc hoµn chØnh bµi v¨n t¶ con vËt.
 Gv nxÐt- ®¸nh gi¸.
? Nªu bè côc bµi v¨n miªu t¶ con vËt?
 Gv nxÐt giê.
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
+ Dặn HS ôn tập chu đáo chuẩn bị thi học kì.
Hs ®äc ®Ò.
Hs nªu yªu cÇu.
Tr¶ lêi c¸ nh©n.
2 hs ®äc dµn ý.
3,4 hs ®äc MB, nxÐt- bæ sung.
2hs quan s¸t nªu.
Hs viÕt ®o¹n v¨n.
Hs ®äc ®o¹n v¨n.
NhËn xÐt, bæ sung.
2hs nªu ý kiÕn.
Hs viÕt ®o¹n v¨n.
3,4 hs ®äc ®o¹n v¨n.
NxÐt, bæ sung.
Hs viÕt kÕt bµi, ®äc- nxÐt.
2,3 hs ®äc, nxÐt.
1hs nªu bè côc bµi v¨n.
Luyện viết 
TIẾN CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ.
I. Mục tiêu.
 - Rèn kĩ năng viết đúng tốc độ , đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
 - Trình bày bài đẹp, sạch sẽ. 
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng con, mẫu chữ 31
 - HS: VLV.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng viết một số chữ dễ viết sai.
- Nhận xét, chữa lỗi cho HS
2. Bài mới: 	
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết
 - Gọi HS đọc đoạn viết
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết
 - Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Theo dõi sửa cho HS
* Viết bài
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc chậm cho HS soát lỗi
*Chấm chữa :
- Chấm 1/ 3 số bài, nhận xét
- Yêu cầu HS sửa những lỗi viết sai.
b, Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa
- Treo mẫu chữ 31, yêu cầu HS quan sát mẫu chữ.
- Gv theo dõi HS viết, sửa cho HS
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Nhận xét cách viết của HS
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà tập viết chữ hoa  ... i là chữ kí người đăng kí mua
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
+ Về nhà học ghi nhớ, làm bài tập vào vở Luyện tập
+ 3 Em đọc nối tiếp 
+ HS lắng nghe, theo dõi
+ Trả lời theo yêu cầu và theo đúng yêu cầu đã nêu
+ Người gưỉ là mẹ em, người nhận là ông bà em
+ Theo dõi bổ sung
+ 1 Em đọc thành tiếng
+2 Em trao đổi câu hỏi , thảo luận 
+ Nối tiếp trình bày ý kiến
+ HS tự làm bài
+ Gọi HS đọc bài làm 
+ Hs đọc lại nhiều lần kết luận
+ Láng nghe
Toán
Tiết170
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
 - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng v hiệu của hai số đó.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 
 - HS kh giỏi làm bài 4, bài 5.
2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
3. Thái độ:
 - GDHS: Học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bài tập các dạng.
 - HS: SGK + VBT
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập luyện thêm ở nhà 
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: H d hs làm bài tập.
+ HS đọc đề , sau đó hỏi HS : 
H- Bài toán cho biết gì ? và yêu cầu làm gì ?
H- GV yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
+ GV sửa bài và cho điểm
+GV hỏi bài có dạng toán gì ?
+ GV yêu cầu HS làm bài
+ GV theo dõi HS 
+ Nhận xét kịp thời
- HS đọc đề 
-GV hỏi : Nửa chu vi hình chữ nhật là gì ?
+GV gọi HS đọc đề , yêu cầu các em tự làm bài
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
Dặn HS về nhà thực hành thêm 
Bài 1 :
+ HS đọc yêu cầu BT
+ HS đại diện từng tổ lên thực hành
+ Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
+ Số bé = ( Tổng – hiệu ): 2
+ Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
1 em lên bảng thực hiện
Bài 2:
+ Bài có dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
 Bài giải
Ta có sơ đồ 
	? cây
Đội II: I--------------I	
 285 cây	 1375 cây
Đội I: I---------------I-------I
 ? cây
Đội thứ hai trồng được số cây là :
 ( 1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
 545 + 285 = 830 ( cây )
 Đáp số : Đội 1 : 830 cây; đội 2 : 545 cây
Bài 3
+ Nửa chu vi hình CN là tổng chiều dài và chiều rộng của HCN 
+ HS thực hiện giải 
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
 530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật 
 ( 265 – 47 ) :2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
 109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
 109 x 156 = 17004 ( m2)
 Đáp số : 17004 m2
Bài 4:HS khá
+ HS làm bài vào vở 
Bài giải
Tổng của hai số đó là :
135 x 2 = 270
số phải tìm là :
270 – 246 = 24
Đáp số : 24
Địa lí
Tiết34.
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
 + Chỉ được trên bản đồ địa lí Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan–xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyện hải miền Trung, các cao nguyên Tây Nguyên. và các thành phố đã học trong chương trình.
 + Biển đông và các đảo và quần đảo chính.
 + Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
 + Hệ thống tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn,đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên. 
 +Hệ thống một số hoạt động sản xuất của người dân ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo.
2. Kĩ năng:
 + Hệ thống được một số kiến thức đã học.
3. Thái độ:
 - GDHS: Học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
 - HS: SGK + VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức đã học.
* Hình thức:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm, thi dưới hình thức hái hoa dân chủ để củng cố và ôn tập kiến thức của các bài đã học.
* Nội dung:
* Vòng 1: Ai chỉ đúng:
+ GV chuẩn bị sẵn các băng giấy ghi tên các địa danh: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên, Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ, Biển đông, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
+ Nhiệm vụ của các đội chơi: lần lượt lên bốc thăm, trúng địa danh nào, thì đội đó sẽ chỉ vị trí trên bản đồ. 
+ Nếu chỉ đúng thì ghi được 3 điểm, nếu chỉ sai thì không có điểm.
* Vòng 2: Ai kể đúng:
+ GV có chuẩn bị sẵn các bông hoa trong đó có ghi: dãy núi Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên,đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung.
+ Nhiệm vụ của các đội chơi: lần lượt lên bốc thăm, trúng địa danh nào, phải kể tên được các dân tộc và một số đặc điểm về trang phục, lễ hội của dân tộc đó.
+ Nêu đúng thì ghi được 10 điểm, sai không có điểm.
* Vòng 3: Ai nói đúng:
+ GV chuẩn bị các băng giấy ghi sẵn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần thơ.
+ Nhiệm vụ của các đội chơi: Lần lượt lên bốc thăm, trúng thành phố nào, phải nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về thành phố đó.
+ Nếu nêu đúng thì ghi được 10 điểm, sai thì không có điểm.
* Vòng 4: Ai đoán đúng:
+ GV chuẩn bị sẵn một ô chữ với các ô hàng dọc và hàng ngang.
+ Nhiện vụ của các đội chơi: sau khi nghe lời gợi ý về các ô chữ hàng ngang, đội nào nghĩ ra trước thì phất cờ xin trả lời.
+ Mỗi ô hàng ngang trả lời đúng thì ghi được 5 điểm.
+ Ô chữ hàng dọc trả lời đúng ghi được 20 điểm, nếu sai thì không có điểm.
+ Lớp chia thành 4 nhóm theo yêu cầu phân công. 
-HS: ghi tên các địa danh: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên, Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ, Biển đông, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- HS: bốc thăm, trúng địa danh nào, phải kể tên được các dân tộc và một số đặc điểm về trang phục, lễ hội của dân tộc đó.
dãy núi Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên,đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung.
- HS: lên bốc thăm, trúng thành phố nào, phải nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về thành phố đó. (Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần thơ).
Nội dung ô chữ:
1.
V
U
A
L
U
A
2.
B
I
E
N
Đ
Ô
N
G
 3.
Ê
Đ
Ê
4.
T
Ư
Ơ
N
G
S
Ơ
N
5.
P
H
A
N
X
I
P
Ă
N
G
6.
N
A
M
B
Ô
7.
M
U
Ô
I
1. Đây là từ diễn tả sự nhiều lúa khi nói đến đồng bằng Nam Bộ.
2. Vùng biển nuớc ta là một bộ phận của biển này.
3. Đây là tên một dân tộc sống lâu đời ở Tây nguyên mà có 3 chữ cái.
4. Tên của một quần đảo nổi tiếng thuộc tỉnh Khánh Hoà.
5. Đỉnh núi được mệnh danh là nóc nhà của tổ quốc.
6. Tên đồng bằng lớn nhất nước ta.
7. Đây là một tài nguyên của biển có màu trắng và vị mặn.
* Ô chữ hàng dọc: Việt Nam.
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
+ Dặn HS tiết sau ôn tập tiếp.
Kĩ thuật
Tiết34.
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (tiết 2)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
 - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
 - Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được 
 - Với HS khéo tay:
 - Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn. Mô hình lắp chắc chắn , sử dụng được 
2. Kĩ năng:
 - Rèn trí óc, đôi bàn tay khéo léo cho học sinh.
3. Thái độ:
 - GDHS: Học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
 - HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. đồ dùng + chuẩn bị bài
GV nhận xét.
2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a, Hoạt động1: HS chọn mô hình lắp ghép
GV cho hs tự chọn mô hình lắp ghép.
Gợi ý một số mô hình lắp ghép:
Mẫu 1: Lắp cầu vượt. 
Tên gọi
Số lượng
Tấm lớn 
1
.....
....
Mẫu 2: Lắp ô tô kéo 
Tên gọi
Số lượng
Tấm nhỏ 
1
.....
....
Mẫu 2: Lắp cáp treo 
Tên gọi
Số lượng
Tấm nhỏ 
1
.....
....
3. Củng cố 
+ GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
 - Chuẩn bị bài sau hoàn thành sản phẩm
HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm.
HS có thể tự chọn mô hình theo ý muốn và chọn đúng đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình mình chọn.
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu :
- Nhận xét các hoạt động trong tuần 34 phổ biến nhiệm vụ tuần 35 
- Tiếp tục ổn định nề nếp
II. nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. 
- GV nhận xét chung:
+ Học tập: Sách vở đầy đủ, đi học chuyên cần, học bài, làm bài đầy đủ.
+ Hạnh kiểm: Thực hiện nội quy trường lớp nghiêm túc
- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
HĐ2: Nhiệm vụ sắp đến
- Thi đua thực hiện tốt theo chủ điểm
- Tiếp tục ổn định nề nếp
- Kiểm tra việc truy bài đầu giờ
- Tăng cường ôn tập các dạng kiến thức để chuẩn bị cho kiểm tra cuối kì II
- Phổ biến lịch thi: 
- Thực hiện vệ sinh cá nhân, nước uống...
HĐ3: Sinh hoạt vui chơi múa hát
- GV cho HS hát múa bài Hoa vườn nhà Bác
- Trò chơi: Bản nhạc đặc biệt
- Tổ trưởng nhận xét các hoạt động tuần qua của tổ 
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Theo dõi và thực hiện
- Tập bài hát múa Hoa vườn nhà Bác
- Trò chơi: xếp vòng tròn chơi trò chơi Bản nhạc đặc biệt
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 34 THO(1).doc