Bài giảng Toán 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số - Năm học 2011-2012

Bài giảng Toán 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số - Năm học 2011-2012

. Hạ 5, được 35 ; 35 chia 5 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 , 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.

. Hạ 9; 9 chia 5 được 1, viết 1;1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4 , viết 4.

phải :

. 23 chia 5 được 4, viết 4 ; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.

 . Hạ 0, được 30 ; 30 chia 5 được 6, viết 6 ; 6 nhân 5 bằng 30 ; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.

 

ppt 11 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba , ngày 23 tháng 11 năm 2011 
 to¸n 
Chia cho số có một chữ số (tiết 67) 
KiĨm tra bµi cị : 
 Nêu cách chia một tổng cho một số . 
 Khi chia một tổng cho một số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia , rồi cộng các kết quả tìm được với nhau . 
Chia cho số có một chữ số 
a) 128472 : 6 = ? 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
. 12 chia 6 được 2, viết 2; 
 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 
 . Hạ 8 ; 8 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. 
 . Hạ 4, được 24; 24 chia 6 được 4, viết 4; 
128472 
6 
0 
8 
2 
1 
4 
2 
4 
0 
1 
1 
7 
2 
2 
0 
12 
4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. 
 . Hạ 7 ; 7 chia 6 được 1, viết 1 ; 1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. 
 . Hạ 2, được 12 ; 12 chia 6 được 2, viết 2 ; 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 
Vậy : 128427: 6 = 21412 
b) 230859 : 5 = ? 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
. 23 chia 5 được 4, viết 4 ; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. 
 . Hạ 0, được 30 ; 30 chia 5 được 6, viết 6 ; 6 nhân 5 bằng 30 ; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0. 
 . Hạ 8, 8 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5 ; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3. 
230859 
5 
3 
0 
4 
6 
8 
0 
1 
3 
7 
0 
5 
9 
1 
4 
23 
. Hạ 5, được 35 ; 35 chia 5 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 , 35 trừ 35 bằng 0, viết 0. 
. Hạ 9; 9 chia 5 được 1, viết 1;1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4 , viết 4. 
Vậy : 230859: 5 = 46171 
1. Đặt tính rồi tính : 
a) 278157 : 3 = 
 278157 3 
 08 
 21 
 05 
 27 
 0 
9 
92719 
304968 : 4 = 
304968 4 
24 
 09 
 16 
 08 
 0 
7 
76242 
2 
7 
1 
9 
6 
2 
4 
2 
1. Đặt tính rồi tính : 
b) 158735 : 3 = 
 158735 3 
 08 
 27 
 03 
 05 
 2 
5 
52911 dư 2 
475908 : 5 = 
475908 5 
 25 
 09 
 40 
 08 
 3 
9 
95181 dư 3 
2 
9 
1 
1 
5 
1 
8 
1 
2. Người ta đổ đều 128610 lít xăng vào 6 bể . Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng ? 
 Bài giải 
 Số lít xăng mỗi bể đó có là : 
 128610 : 6 = 21435 ( lít ) 
 Đáp số : 21435 lít 
 Tóm tắt : 
6 bể : 128610 l xăng 
1 bể : .. ? l xăng 
trß ch¬i 
Ai nhanh-ai ®ĩng 
 42 9 768 5 
 29 
 47 
 2 6 
 18 
 3 
859 5 3 
19843 0 6 
 18 
 04 
 43 
 10 
 4 
330 7 1 
trß ch¬i 
Củng cố, dặn dò : 
LUYỆN TẬP 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tiet_67_chia_cho_so_co_mot_chu_so_nam_hoc_2.ppt