Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II - Năm học : 2007 - 2008 môn Khoa học - Lớp 4

Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II - Năm học : 2007 - 2008 môn Khoa học - Lớp 4

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?

A. Ăn quá nhiều.

B. Hoạt động quá ít.

C. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều

D. Cả ba ý trên.

Câu2: Đề phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá, chúng ta cần:

A. Giữ vệ sinh ăn uống.

B. Giữ vệ sinh cá nhân

C. Giữ vệ sinh môi trường

D. Thực hiện tất cả những việc trên.

Câu 3:

Trường hợp người bệnh quá yếu ( mà không phải ăn kiêng) cần ăn như thế nào?

A. Ăn thức ăn lỏng như cháo thịt băm nhỏ, xúp, canh.

B. Uống sữa, nước quả ép.

C. Ăn nhiều bữa ( nếu mỗi bữa chỉ ăn được một ít).

D. Thực hiện tất cả những việc trên.

Câu 4: Chúng ta cần ăn nhiều loại rau và quả vì:

 A. Có đủ loại vi-ta-min.

 B. Có nhiều chất khoáng.

 C. Chống táo bón.

 D. Để cơ thể có đủ các loại vi-ta-min, khoáng chất và chất sơ chống táo

doc 7 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II - Năm học : 2007 - 2008 môn Khoa học - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Kỳ Phú
Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ iI - Năm học : 2007 - 2008
Môn khoa học - lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.......................................................................Lớp:.................. 
Họ và tên giáo viên chấm:............................................................Điểm................
I. Phần trắc nghiệm:(6đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?
A. Ăn quá nhiều.
B. Hoạt động quá ít.
C. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều
D. Cả ba ý trên.
Câu2: Đề phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá, chúng ta cần:
A. Giữ vệ sinh ăn uống.
B. Giữ vệ sinh cá nhân
C. Giữ vệ sinh môi trường
D. Thực hiện tất cả những việc trên.
Câu 3:
Trường hợp người bệnh quá yếu ( mà không phải ăn kiêng) cần ăn như thế nào?
A. Ăn thức ăn lỏng như cháo thịt băm nhỏ, xúp, canh.
B. Uống sữa, nước quả ép.
C. Ăn nhiều bữa ( nếu mỗi bữa chỉ ăn được một ít).
D. Thực hiện tất cả những việc trên.
Câu 4: Chúng ta cần ăn nhiều loại rau và quả vì:
 A. Có đủ loại vi-ta-min.
 B. Có nhiều chất khoáng.
 C. Chống táo bón.
 D. Để cơ thể có đủ các loại vi-ta-min, khoáng chất và chất sơ chống táo bón.
Câu5:Nguyên nhân nguồn nước bị ô nhiễm là:
 A. Xả rác, phân, nước thải bừa bãi, lũ lụt,
 B. Sử dụng phân hoá học, thuốc trừ sâu, nước thải các nhà máy, tràn dầu,
 C. Khói bụi và khí thải( làm ô nhiễm không khí, nước mưa).
 D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 6:Những việc làm có tác hại đến mắt là:
A. Nhìn vào sáng qúa mạnh.
B. Nhìn quá lâu vào màn hình máy tính hoặc màn hình tivi.
C. Đọc sáh dưới ánh sáng quá yếu.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Ii. Phần tự luận :(4đ)
Câu 1: Không khí có tính chất gì?
................................................
Câu 2: Thực vật cần gì để sống?
....................................................
Nêu 3 việc em có thể làm để bảo vệ không khí .
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2:
Nêu 3 việc em có thể làm để bảo vệ nguồn nước .
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học sơn hà
Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ iI - Năm học : 2007 - 2008
Môn lịch sử - lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.......................................................................Lớp:.................. 
Họ và tên giáo viên chấm:............................................................Điểm................
I. Phần trắc nghiệm:(6đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Người dẹp loạn 12 sứ quân là ai?
A. Lí Công Uẩn.
B. Lê Hoàn.
C. Đinh Bộ Lĩnh.
D. Lí Thường Kiệt.
Câu 2. Nhà Lí rời đô ra Thăng Long vào thời gian nào?
A. Mùa xuân năm 938.
B. Mùa xuân năm 981.
C. Mùa xuân năm 1009.
D. Mùa xuân năm 1010.
Câu 3: Nhà Trần lãnh đạo quân dân ta kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên - Mông trải qua mấy lần:
A. Một lần.
B. Hai lần.
C. Ba lần.
D. Bốn lần.
Câu 4: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tống lần thứ nhất là:
A. Lê Lợi. 
B. Lê Hoàn.
C. Lí Thường Kiệt.
D. Trần Hưng Đạo.
Câu 5:Chiến thắng Bạch Đằng( Năm938) :( Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng).
Do Ngô Quyền lãnh đạo.
Do Hai Bà Trưng lãnh đạo.
Đã đập tan ách đô hộ của phong kiến phương Bắc và mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước ta.
Đã đánh dấu một mốc son lịch sử chói lọi của nhân dân ta trong thời kỳ chống giặc ngoại xâm.
Câu 6: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược:
( Đánh dấu x vào ô trống đạt trước ý đúng nhất).
Nam Hán.
Tống.
Mông - Nguyên.
Minh.
Ii. Phần tự luận :(4đ)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn về cuộc tiến công của nghĩa quân Tây Sơn ra Thăng long 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học sơn hà
Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ iI - Năm học : 2007 - 2008
Môn địa lý - lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.......................................................................Lớp:.................. 
Họ và tên giáo viên chấm:............................................................Điểm................
I. Phần trắc nghiệm:(6đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Khí hậu Tây Nguyên có:
A. Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
B. Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông rét.
C. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
D. Khí hậu ôn hoà.
Câu 2: Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu có tác dụng:
A. Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp.
B. Là đường giao thông.
C. Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửa.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
A. Đồng bằng nằm ở ven biển.
B. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
C. Đồng bằng có nhiều đầm phá.
D. Núi lan ra sát biển.
Câu 4:Thủ đô Hà Nội: :(Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống).
Là thành phố lớn nằm ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
Nằm ở miền Trung.
Là trung tâm chính trị, văn hoá, khoa họcvà kinh tế lớncủa nước ta.
Có lăng Bác, có hồ Hoàn Kiếm,có các trường đại học lớn,có khu phố cổ, có viện bảo tàng,
Câu 5:Trung du Bắc Bộ là một vùng:( Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất).
Núi với các đỉnh nhọn ,sườn thoải.
Núi với các đỉnh tròn ,sườn thoải.
Đồi với các đỉnh nhọn ,sườn thoải.
Đồi với các đỉnh tròn ,sườn thoải.
Cây 6: Đất ở Tây nguyên thích hợp nhất cho việc:(Khoanh tròn vào chữ đạt trước ý đúng nhất).
Trồng lúa, hoa màu.
Trồng cây ăn quả.
Trồng cây công nghiệp hằng năm( mía, lạc, ngô, sắn,).
Trồng cây công nghiệp lâu năm(cà phê, cao su, chè,)
Ii. Phần tự luận :(4đ)
Câu1: 
Em hãy kể tên các cây trồng, vật nuôi có nhiều ở đông bằng Bắc Bộ .
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................
Câu2: 
Em hãy cho biết từ Hà Nội đi các tỉnh khác bằng các đường giao thông nào ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT K S D cuoi nam.doc