Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS về đọc, viết số đến lớp triệu và tìm giá trị số cho trước

- Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập

- Tính chính xác, khoa học

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 12 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RÈN ĐỌC
Tiết PPCT : TRUYỆN CỐ NƯỚC MÌNH
 THƯ THĂM BẠN
I.Mục tiêu:
 + Rèn luyện kĩ năng đọc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.(HS yếu, HS TB)
+ Biết yêu và học tập theo những câu chuyện cổ của nước mình
 + Biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn. (HS khá, giỏi)
+ Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn 
+ Luôn yêu thương, thông cảm và sẻ chia với những người gặp khó khăn.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện đọc đúng 
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc
- Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn
- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa.
2. Luyện đọc diễn cảm:
GV đọc mẫu: (2 lần)
GV theo dõi giúp đỡ
3. Tổng kết:
- GV nhận xét, tuyên dương những HS học tốt
- Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc
1 HS đọc toàn bài
- 3 HS nối tiếp đọc
- HS đọc theo nhóm bàn 
- Cho HS thi đọc theo nhóm
- HS đọc và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- HS ph¸t hiÖn giäng cÇn ®äc.
- HS luyÖn c¸ nh©n.
- HS ®äc cho b¹n nghe cïng nhËn xÐt gãp ý. 
- Thi ®äc.
Tiết dạy : RÈN TOÁN
Tiết PPCT : ÔN TẬP VỀ TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết số, phân tích các hàng lớp; Nêu giá trị của chữ số.
- Làm đúng, nhanh các bài tập liên quan.
- Vận dụng vào tính toán hàng ngày.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
Bài 1: GV đọc số
Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Viết giá trị của số
Số
345 612
432 165
160 354
Giá trị của số 6
600
60
60 000
Giá trị của số 3
300 000
30 000
300
- Nhận xét, chốt ý đúng
Bài 3: Làm theo mẫu
a. Viết số dưới dạng tổng
b. Viết số dựa vào tổng
- Nhận xét chấm điểm. Nhận xét 
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài. Xem lại các dạng bài
Hát
Nhắc lại
HS viết vào bảng con, nêu hàng và lớp theo yêu cầu
7 687 300; 97 216 420; 720 346;
356 678 102; 45 930 547;
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở. 2 HS ean bảng
- Đổi vở kiểm tra bài của bạn
- Nhận xét và sửa bài
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở
45 706 = 40 000 + 5 000 + 700 + 6
750 023 = 700 000 + 50 000 + 20 + 3
360 100 = 300 000 + 60 000 + 100
b. 700 000 + 300 + 20 + 3 = 700 320
200 000 + 5 000 + 1 = 205 001
600 000 + 4 000 + 80 = 604 060
 Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : BDPD TOÁN 
Tiết PPCT ÔN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố về cách đọc, viết số ở lớp triệu, nêu giá trị của số ở từng hàng tương ứng.
Bồi dưỡng kĩ năng giải toán
- Làm đúng các bài tập có liên quan.
- Giáo dục tính chính xác. Vận dụng tốt vào cuộc sống hàng ngày.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
Bài học.
ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
ơBồi dưỡng.
ơBài 1: bài 3 – VBT/ 14
-GV chốt lại kết quả đúng.
Số
64 973 213
765 432 900
768 654 193
Giá trị số 4
4 000 000
400 000
4 000
Giá trị số 7
70 000 000
700 000 000
700 000 000
Giá trị số 9
900 000
900
90
- Nhận xét.
ơ Bài 2: bài 4 – VBT/ 14
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nhận xét chốt kết quả: 
ơ Bài 3: Tìm x, biết: 120 < x < 150
x là số chẵn.
x là số lẻ.
x là số tròn chục.
ơ Phụ đạo
Hướng dẫn học sinh làm VBTT4/ 14
ơBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
-GV chốt lại kết quả đúng
Số
LỚP TRIỆU
LỚP NGHÌN
LỚP ĐƠN VỊ
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn 
vị
28 432 204
2
8
4
3
2
2
0
4
740 347 210
7
4
0
3
4
7
2
1
0
806 301 002
8
0
6
3
0
1
0
0
2
30 471 002
3
0
4
7
1
0
0
2
206 003 002
1
0
6
0
0
3
0
0
2
- Nhận xét.
ơ Bài 2: Nối ( theo mẫu)
- Nhận xét chốt kết quả.
60 000 000
600 000 000
86 000 000
16 000 000
6 000 000
ơ Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
Ghi giá trị của chữ số 4; 7
Số
64 973 213
765 432 900
768 654 193
Giá trị số 4
4 000 000
400 000
4 000
Giá trị số 7
70 000 000
700 000 000
700 000 000
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt.
 4. Dặn doø: 
- Chuaån bò baøi sau.
- Lắng nghe yeâu cầu tiết học.
- Vieát số thích hợp vào ô trống, neâu keát quaû.
- Laøm baøi vaøo vôû.
- Neâu keát quaû.
a. 38 000; 39 000; 40 000; 41 000
b.170 000; 170 100; 170 200; 170 300.
c. 83 280; 83 300; 83 310; 83 320
- Thaûo luaän caëp ñoâi.
- 1 em leân baûng laøm, lôùp laøm baøi vaøo vôû.
x là số chẵn: 122; 124; 126; 
128; 130; 132; 134; 136; 138; 140; 142; 144; 146; 148.
x là số lẻ: 121; 123; 125; 127; 
129; 131; 133; 135; 137; 139; 141; 143; 145; 147; 149.
x là số tròn chục: 130; 140
- Neâu kết quả, chöõa baøi.
- Laøm baøi vaøo vôû.
Sáu triệu
Tám mươi sáu triệu
Sáu mươi triệu
Sáu trăm triệu 
Mười sáu triệu
- 1 em leân baûng laøm, lôùp laøm baøi vaøo vôû.
- Neâu kết quả, chöõa baøi.
- Laøm baøi vaøo vôû.
- 1 em leân baûng ñieàn, lôùp laøm baøi vaøo vôû.
- Neâu kết quả, chöõa baøi.
- 1 học sinh nhận xeùt tiết học.
Tiết dạy : RÈN CHÍNH TẢ
Tiết PPCT : CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
 I. Mục tiêu:
 - Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Cháu nghe câu chuyện của bà . (HS yếu, TB)
 - Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
 - Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS
3. Bài mới: ghi tựa
- Đọc bài viết
- Nêu nội dung bài
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- Nhận xét, sửa sai
 - Hướng dẫn cách trình bày, rèn chữ
- Đọc bài
- Đọc lại bài
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
{ Giải câu đố sau Dành cho HS khá giỏi
Cho biết đó là những chữ gì?
a. Để nguyên màu của bóng đêm
Thêm huyền soi sáng cho em học bài
b. Vốn là màu của mây bông
Bớt sắc sáng giữa tầng không đem về.
4. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Giáo dục: Yêu thương, giúp đỡ mọi người
Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau
Hát 
Nhắc lại
Lắng nghe
- Bài thơ nói về tình thương của hai bà cháu với một cụ già bị lẫn
- Phân tích, viết bảng con: mỏi, gặp, dẫn, lạc, bỗng, về , . . .
- Lắng nghe
- Nghe, viết vào vở
- Dò bài, soát lỗi.
Đáp án: a. Đen – đèn 
 b. Trắng - trăng
Viết lại từ sai nhiều
Tiết dạy : RÈN LTVC
Tiết PPCT : ÔN TẬP TỪ ĐƠN – TỪ PHỨC 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về từ đơn, từ phức, các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm Nhân hậu – đoàn kết.
- Làm đúng các bài tập phân biệt từ, đặt câu.
- Sử dụng từ ngữ chính xác.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
 Bài 1: ghép từ
Nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Đặt câu
+ Hiền như bụt
+ Lá lành đùm lá rách
+ Ở hiền gặp lành
Nhận xét, tuyên dương
Giáo dục: Sử dụng từ ngữ phù hợp
Bài 3: Tách từ
Cho đoạn văn sau:
Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc lên.
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, làm lại bài sai
Hát
Nhắc lại
Thi đua giữa 4 nhóm: Ghép tiếng bánh với tiếng khác để tạo từ mới.
- Báo cáo kết quả, nhận xét.
VD: bánh mì, bánh nếp, bánh chưng, bánh xe, bánh đa,. . .
Nhận xét, tuyên dương
Nối tiếp nêu miệng
VD: Mẹ em hiền như bụt.
Trường em tổ chức phong trào lá lành đùm lá rách.
Ông cha ta đã dạy ở hiền gặp lành.
Làm vở
Mùa xuân/ mong ước/ đã/ đến/. Đầu tiên/, từ/ trong/ vườn/, mùi/ hoa hồng/, hoa huệ/ sực nức/ bốc lên/.
Sửa bài
Từ đơn
Từ phức
Đã, đến, từ , trong, vườn, mùi
Mùa xuân, mong ước,đầu tiên, hoa hồng, hoa huệ, sực nức, bốc lên
Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2010
Tiết dạy : RÈN VĂN
Tiết PPCT : LUYỆN TẬP TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng tả ngoại hình nhân vật, từ đó toát lên tính cách nhân vật cần thể hiện.
- Viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật bà lão ăn xin trong truyện Sự tích hồ Ba Bể.
- Sử dụng từ ngữ chính xác.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: ghi tựa
 Đề bài: Hãy kể lại chuyện Sự tích hồ Ba Bể kết hợp với tả ngoại hình của bà lão ăn xin.
Hướng dẫn xác định đề
Gợi ý cách tả
Giáo dục sử dụng từ ngữ chính xác
Thu vở chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về viết lại bài chưa đạt
- Hát
Nêu cách miêu tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
- Nhắc lại
- Tả bà lão ăn xin
- Tả hình dáng, khuôn mặt, trang phục.
- Quan sát tranh, nhớ lại truyện
- Làm bài vào vở
- Đọc một vài bài hay trước lớp.
 Tiết dạy : RÈN TOÁN
Tiết PPCT : LUYỆN TẬP TRIỆU – LỚP TRIỆU
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về đọc, viết số đến lớp triệu và tìm giá trị số cho trước
- Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập
- Tính chính xác, khoa học
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
 Bài 1: Viết theo mẫu
Viết số
Đọc số
42 570 300
Bón mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000
Một trăm tám mươi triệu hai trăm năm mươi nghìn 
3 303 003
Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba
19 005 130
Mười chín triệu không trăm linh một nghìn
600 001 000
Sáu trăm không trăm linh một nghìn
1 500 000 000
Một tỉ năm trăm triệu
5 602 000 000
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu
Nhận xét 
Bài 2: So sánh và sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn:
5 437 052; 2 674 399; 7 186 500;
 5 375 302
- Theo dõi, giúp đỡ
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số
247 365 098
54 398 725
64 270 681
Giá trị số 2
200 000 000
20
200 000
Giá trị số 7
7 000 000
700
70 000
Giá trị số 8
8
8 000
80
Thu vở chấm bài, nhận xét
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A. 5 400 321
B. 5 040 321
C. 5 004 321
D. 5 430 021
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
1 HS lên bảng
Sửa bài
Thi tìm nhanh và xếp chính xác
5 375 302; 5 437 052; 2 674 399; 
7 186 500;
- HS làm bài vào vở
Nhận xét bài của bạn
Chọn thẻ A – B – C – D
Giơ thẻ 
B. 5 040 321
- 1 HS nhận xét tiết học
Tiết dạy : Bồi dưỡng, phụ đạo Toán
Tiết PPCT : ÔN TẬP
I. Mục tiệu:
- Ôân tập, củng cố đđọc số, viết số. Phân tích số thành tổng
- Nêu giá trị của mỗi chữ số.
- Rèn kĩ năng thực hành toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
Bài học.
ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
ơBồi dưỡng.
ơBài 1: 
Nêu giá trị của chữ số 
-GV chốt lại kết quả đúng.
Số
123 456 789
246 897 531
Giá trị của chữ số 1
100 000 000
1
Giá trị của chữ số 2
20 000 000
200 000 000
Giá trị của chữ số 3
3 000 000
30
Giá trị của chữ số 4
400 000
40 000 000
Giá trị của chữ số 5
50 000
500
Giá trị của chữ số 6
6 000
6 000 000
Giá trị của chữ số 7
700
7 000
Giá trị của chữ số 8
80
800 000
Giá trị của chữ số 9
0
90 000
- Nhận xét.
ơ Bài 2:Viết các số sau thành tổng:
7 835 044
49 700 431
700 600 670
ơ Bài 3:Viết các số sau:
a. Mười triệu năm trăm bảy mươi hai nghìn
b. Bốn mươi tám triệu không trăm bảy mươi ba nghìn không trăm linh hai.
c. Mười triệu một trăm nghìn.
d. Hai trăm linh chín triệu không trăm linh một nghìn hai trăm.
ơ Phụ đạo
Hướng dẫn học sinh làm 
ơBài 1: Ghi giá trị của chữ số 1, 2, 3
-GV chốt lại kết quả đúng.
Số
123 456 789
246 897 531
Giá trị của chữ số 1
100 000 000
1
Giá trị của chữ số 2
20 000 000
200 000 000
Giá trị của chữ số 3
3 000 000
30
- Nhận xét.
ơ Bài 2: Viết các số thành tổng
a. 45 670 
b. 170 678
c. 568 943
- Nhận xét chốt kết quả: 
ơ Bài 3: Viết số 
a. Một trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi.
b. Hai trăm ba mươi nghìn năm trăm.
c. Ba trăm linh bảy nghìn không trăm chín mươi tám.
d. Ba triệu ba trăm ba mươi hai nghìn
- Nhận xét chốt kết quả:
3.Củng cố: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt.
 4. Dặn doø: 
- Chuaån bò baøi sau.
- Lắng nghe yeâu cầu tiết học.
- Laøm baøi vaøo vôû.
- Neâu caùch giaûi.
- Thaûo luaän baøi taäp 2.
- Trình baøy theo yeâu caàu vaø nhaän xeùt.
a. 7 835 044 = 7 000 000 + 800 000 + 5 000 + 40 + 4.
b. 49 700 431 = 40 000 000 + 9 000 000 + 700 000 + 400 + 30 + 1.
c. 700 600 670 = 700 000 00 + 600 000 + 600 70.
- 1 em leân baûng laøm, lôùp laøm baøi vaøo vôû.
- Neâu kết quả, chöõa baøi.
a) 10 572 000
b) 48 073 002
c)10 100 000
d) 209 001 200
- 1 em leân baûng laøm, lôùp laøm baøi vaøo vôû.
- lôùp laøm baøi vaøo vôû.
a. 45 670 = 40 000 + 5 000 + 600 + 70
b. 170 678 = 100 000 + 70 000 + 600 + 70 + 8
c. 568 943 = 500 000 + 60 000 + 8 000 + 900 + 40 + 3
- Thaûo luaän caëp, chöõa baøi.
a. 145 280
b. 230 500
c. 307 098
d. 3 032 000
- 1 học sinh nhận xeùt tiết học.
Thứ năm, ngày 2 tháng 9 năm 2010
Nghỉ lễ Quốc Khánh
{{{{{{{{{{{{{{
Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tiết dạy : RÈN LTVC
Tiết PPCT : LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
I . Mục tiêu :
Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và Hán việt thông dụng) về chủ điểm nhân hậu đoàn kết (BT2, BT3, BT4); Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1)
Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên. 
Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Từ đơn , từ phức 
Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? Nêu ví dụ. 
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài 
b.Luyện tập 
Bài tập 1: GV gọi HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu 
GV nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc (nhóm tìm đúng / nhiều từ) 
Bài tập 2: GV gọi HS đọc yêu cầu 
GV lưu ý HS: từ nào chưa hiểu cần hỏi ngay GV hoặc tra từ điển
GV nhận xét , cùng trọng tài tính điểm thi đua, kết luận nhóm thắng cuộc (nhóm tìm đúng vànhiều từ) 
Bài tập 3: GV gọi HS đọc yêu cầu 
GV gợi ý: Em phải chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của nó phù hợp với nghĩa của các từ khác trong câu, điền vào ô trống sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp lí.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4: GV gọi HS đọc yêu cầu 
GV gợi ý: Muốn hiểu biết các thành ngữ, tục ngữ, em phải hiểu cả nghĩa đen và nghĩa bóngGV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng
GV mời vài HS khá giỏi nêu tình huống sử dụng các thành ngữ, tục ngữ nói trên 
3.Củng cố - Dặn dò: 
GV tổ chức cho HS thi tìm từ theo chủ đề tiết học.
GV nhận xét, tuyên dương các em tìm được nhiều từ đúng và nhanh.
Chuẩn bị bài: Từ ghép và từ láy. 
HS trả lời 
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm việc theo nhóm
+Hiền diệu , hiền đức , hiền hậu , hiền lành , hiền hoà , hiền thảo 
+ Hung ác , ác nghiệt , ác độc , ác khẩu , ác liệt , á cảm , ác mộng ,
Đại diện nhóm trình bày kết quả 
Các nhóm nhận phiếu làm bài. 
+
-
Nhân hậu
Nhân ái hiền hậu đôn hậu trung hậu nhân từ 
Tàn ác , độc ác hung ác tàn bạo 
Đoàn kết 
Cưu mang che chở đùm bọc
Bất hoà lục đục chia rẽ
Đại diện các nhóm trình bày kết quả 
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS trao đổi nhóm đôi, trình bày 
* Hiền như bụt (đất )
* Lành như đất ( bụt )
* Dữ như cọp 
* Thương nhau như chị em gái
Vài HS đọc thuộc lòng các thành ngữ đã hoàn chỉnh, sau đó viết lại vào VBT
HS đọc yêu cầu của bài tập 
HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng thành ngữ, tục ngữ 
Cả lớp nhận xét
HS nêu 
 Tiết dạy : HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Tiết PPCT : GIỚI THIỆU TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
1. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm được những truyền thống cơ bản của nhà trường và ý nghĩa của truyền thống đó.
- Xây dựng trách nhiệm của học sinh lớp 6 trong việc phát huy truyền thống nhà trường.
- Xây dựng kế hoạch học tập và hoạt động của cá nhân và lớp.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Truyền thống, lịch sử phát triển của trường ta:
- Từ trước đến 198... 
- Trường ta luôn là trường tiên tiến cấp tỉnh, dẫn đầu trong toàn huyện về phong trào thi đua dạy tốt- học tốt.
+ Đã đào tạo nhiều thế hệ các em học sinh trở thành những cán bộ công chức nhà nước, những chiến sỹ, những giáo viên giúp ích cho nước nhà.
+ Năm qua trường có 4 gi¸o viªn giái cÊp c¬ së, 3 chiÕn sÜ thi ®ua cÊp c¬ së.
Häc sinh cña tr­êng: Ngoan, häc giái: Lu«n cã häc sinh giái 
 §¸nh gi¸ tæng kÕt 
Cho líp h¸t 1 bµi
? Víi truyªn thèng tèt ®Ñp cña tr­êng nh­ vËy b¶n th©n em - 1 häc sinh cña tr­êng cã suy nghÜ g×? (Cho 3 häc sinh nªu suy nghÜ ).
C¬ cÊu tæ chøc cña nhµ tr­êng
HS tìm hiểu và nêu
- Toµn tr­êng cã : 7 líp trong ®ã : khèi 5 cã 1 líp; khèi 4 cã 1 líp; khèi 3 cã 2 líp; khèi 2 cã 2 líp; khối 1 có 1 lớp
+ Cã 14 c¸n bé gi¸o viªn: 
- HS suy nghĩ và nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_3_nam_hoc_2010_2011_ban_2_cot_chuan_kien.doc