Viết (theo mẫu) :
a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám: 72 428
b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu:
c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt: .
d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư: .
e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm: .
g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín:
h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba: .
Bộ giáo dục và đào tạo Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap) Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG TOáN 4 Hà Nội, 2011 Tuần 1 Tiết 1 Viết (theo mẫu) : a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám: 72 428 b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu: c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt: .. d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư: ............ e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm: .......... g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín: h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba: .. Viết (theo mẫu) : a) 5378 = 5000 + 300 + 70 + 8 b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436 8217 = 2000 + 500 + 40 + 9 = . 4912 = 1000 + 200 + 30 = 2045 = 6000 + 100 + 2 = . 5008 = 5000 + 40 = Đặt tính rồi tính: a) 72438 + 6517 b) 97196 - 35287 c) 25425 4 d) 42785 : 5 Tính giá trị của biểu thức: a) 37900 + 24600 2 = . b) (37900 + 24600) 2 = . = . = . TIếT 2 Tính giá trị của các biểu thức sau (theo mẫu) : a) b) a 8 ´ a b 36 : b 2 8 ´ 2 = 16 4 7 6 6 9 c) d) c 82 + c d 76 - d 15 32 39 18 48 42 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 ´ m = ......................................................... b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = ........................................................... c) Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông đó là: P = a ´ 4 = ... Viết vào ô trống (theo mẫu): p Biểu thức Giá trị của biểu thức 14 40 - p 26 72 28 + p 17 p ´ 2 + 20 8 (46 - p) : 2 45 p : 3 - 10 Khoanh vào chữ ở dưới đồng hồ thích hợp: Vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là: A B C D Tuần 2 TIếT 1 Viết theo mẫu : Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 214 623 2 1 4 6 2 3 Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm hai mươi ba 546 217 404 815 19 408 6 3 7 2 9 1 Bốn trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm hai mươi tư Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu) : Số 532 469 926 534 402 687 361 912 Giá trị của chữ số 6 60 Viết các số sau (theo mẫu): a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư: 372 854 b) Chín trăm bảy mươi sáu ngìn tám trăm bốn mươi hai: c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mươi sáu: . d) Bảy trăm mười bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm: . Điền tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm: a) 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; .......... ; ........... ; ........... b) 406850 ; 406860 ; 406870 ; ........... ; ........... ; ........... c) 215200 ; 215300 ; 215400 ; ........... ; ............ ; ............ TIếT 2 Viết số thành tổng (theo mẫu): a 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2 b) 78246 = . c) 40509 = . d) 673051 = 432526 ..... 43989 276434 ..... 267434 8064 ..... 800+ 60+4 715392 ..... 715392 300582 ..... 500391 846537 ..... 537846. a) Khoanh vào số lớn nhất : 278645 ; 428317 ; 292317 ; 454721. b) Khoanh vào số bé nhất: 625415 ; 719438 ; 691512 ; 917348. Viết số (theo mẫu): Hai mươi triệu: 20 000 000 Bốn mươi triệu: Năm mươi triệu: Ba trăm triệu: . Bảy mươi triệu: . Sáu trăm triệu: Tuần 3 TIếT 1 Viết các số sau (theo mẫu): a) Ba trăm mười hai triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm mười bảy: 312 628 517 b) Năm trăm bốn mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám : . c) Tám trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm ba mười nghìn : ...................... d) Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm : ................ e) Bảy trăm triệu không trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mươi: Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số: Số 48 726 153 670581327 748214536 129347685 Giá trị của chữ số 8 Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Viết số Đọc số 5 000 000 000 Năm nghìn triệu hay năm tỉ 7 000 000 000 . .. Ba trăm hai mươi nghìn triệu hay tỉ 12 000 000 000 Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a) Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2 chục, 1 đơn vị viết là : 5 643 821 b) Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2 chục, 2 đơn vị viết là : . c) Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơn vị viết là : .. d) Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm , 5 chục, 5 đơn vị viết là : TIếT 2 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 734 = 700 + 30 + 4 915 = 84744 = .. 52614 = .. 60387 = ... Viết số thích hợp vào ô trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau 4134 7319 28910 41799 50999 72100 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 705; 706; 707; ....; ....; .... b) 315; 317; 319; ....; ....; .... c) ....; ....; ....; 514; 515; 516. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số có chữ số 8 chỉ 8000 là: A. 80 006 B. 68 312 C. 280 034 D. 42 380 b) Số có chữ số 4 chỉ 40 000 là: A. 72 140 B. 36 400 C. 540 276 D. 14 000 Tuần 4 TIếT 1 19 736 18 736 40 425 59 235 8999 36 902 96 370 9637 204 517 204 097 74820 74000 + 800 + 20. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số bé nhất có bốn chữ số là 444 b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999 c) Số bé nhất có năm chữ số là 99990 d) Số lớn nhất có năm chữ số là 99910 a) Viết các số 5728; 5287; 5872 theo thứ tự từ lớn đến bé : ............. b) Viết các số 36579; 35679; 35769 theo thứ tự từ bé đến lớn : ............. Tìm số tự nhiên y biết: a) y < 3 ......... b) 20 < y < 24 ......... Tìm x, biết x là số tròn trăm và 270 < x < 350 ......... TIếT 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 yến = ............... kg 1 yến 7 kg = ............... kg 6 yến = ............... kg 4 yến 2 kg = ............... kg b) 1 tạ = ............... kg 2 tạ 40 kg = ............... kg 7 tạ = ............... kg 3 tạ 7 kg = ............... kg c) 1 tấn = .............. kg 3 tấn 52 kg = ............... kg 5 tấn = ............... kg 4 tấn 700kg = ............... kg. Tính : a) 5 tấn + 7 tấn = c) 42 yến : 6 = ... b) 54 tạ - 35 tạ = d) 67kg ´ 2 = ... Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 phút = ... giây phút = ... giây 5 phút = ... giây 2 phút 3 giây = ... giây b) 1 thế kỉ = .... năm thế kỉ = .... năm 3 thế kỉ = .... năm 1 thể kỉ 25 năm = ... năm. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ở hình bên có .. hình tứ giác. Tuần 5 TIếT 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 giờ = phút 3 ngày = .... giờ phút = . giây 4 giờ = phút ngày = .... giờ 1 giờ 20 phút = . phút giờ = .... phút 1 phút = . giây 1 phút 35 giây = ..... giây 1 ngày = giờ 8 phút = . giây 1 ngày 8 giờ = ..... giờ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Tháng tư có .......... ngày ; tháng năm có ......... ngày. b) Tháng mười có .. ngày; tháng mười một có ngày. c) Tháng bảy có .. ngày; tháng tám có .. ngày. d) Tháng hai của năm nhuận có . ngày. Viết (theo mẫu) : a) Số trung bình cộng của 58 và 42 là: (58 + 42) : 2 = 50 b)Số trung bình cộng của 400 và 500 là: . c)Số trung bình cộng của 84; 16; 29 là: .. d) Số trung bình cộng của 35; 42; 48; 55 là: Ngăn thứ nhất có 72 cuốn sách, ngăn thứ hai có 85 cuốn sách, ngăn thứ ba có 68 cuốn sách. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách? Bài giải .... .... .... .... ... TIếT 2 Biểu đồ dưới đây nói về số đồ chơi ở Lớp Mầm non của Bé Hoa : Búp bê Ô tô Bóng Thuyền Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm: a) Có búp bê. b) Có quả bóng c) Số ô tô nhiều hơn số thuyền là cái. (giờ) Biểu đồ dưới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 ở một số địa phương năm 2008 : Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm: a) Trong tháng 6 ở Hà Nội có . giờ nắng. b) Trong tháng 6 ở .. có nhiều giờ nắng nhất. c) Trong tháng 6 ở ..có ít giờ nắng nhất. d) Số giờ nắng trong tháng 6 ở PleiKu nhiều hơn ở Cà Mau là giờ. Biểu đổ dưới đây nói về lượng mưa 6 tháng đầu năm năm 2008 ở Hà Nội : (mm) Quan sát biểu đồ và viết tiếp vào chỗ chấm : a) Lượng mưa trong tháng 5 ở Hà Nội là ..... mm. b) Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lượng mưa lớn nhất là . c) Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lượng mưa ít nhất là . d) Trong 3 tháng đầu năm 2008, lượng mưa trung bình mỗi tháng là .... mm. Tuần 6 TIếT 1 Biểu đồ dưới đây nói về số người tham quan vườn thú từ thứ hai đến chủ nhật : Người 900 800 700 600 500 400 300 200 100 0 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm: a) Ngày thứ năm có . người tham quan vườn thú. Ngày thứ bảy có . người tham quan vườn thú. b) Ngày thứ . có 600 người tham quan vườn thú. c) Ngày có nhiều người tham quan vườn thú nhất. Ngày .. có ít người tham quan vườn thú nhất. d) Người thứ sáu có số người tham quan vườn thú nhiều hơn ngày thứ ba là . người. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền sau của 5 732 409 là: . Số liền trước của 1 643 570 là: .. b) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 321 648 là: .. Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: .. Viết các số 437 256; 564 372; 746 523; 674 523 theo thứ tự từ bé đến lớn : .. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 7 tấn 13 kg = .kg A. 713 B. 7130 C. 7013 D. 70013 b) 6 giờ 25 phút = .phút A. 625 B. 85 C. 360 D. 385 TIếT 2 Đặt tính rồi tính: 285471 + 370626 23160 - 16524 64782 + 439024 . . . . . . . . . 851294 – 260748 763254 + 84172 535081 – 94325 . . . . . . . . . Xã Thắng Lợi có 8352 người, xã Thành Công có nhiều hơn 1200 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người? Bài giải . . . . . Có hai bể chứa dầu. Bể thứ nhất chứa 1200 l, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 150 l. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít dầu?. Bài giải . . . . . Tìm x : a) x – 135 = 8421 b) 247 + x = 6380 . . . . Tuần 7 TIếT 1 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Nếu a = 37, b = 80 thì a + b = b) Nếu p = 2017, q = 404 thì p – q = .. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : m 72 147 72 288 n 8 7 6 9 m : n m n Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống : p 10 37 1350 q 50 23 2150 p + q q + p Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống : ƠƠƠƠƠ c 10 15 42 d 2 5 6 2 c d c : d + 3 TIếT 2 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Nếu a = 7, b = 13, c = 10 thì a + b + c = b) Nếu a = 28, b = 12, c = 6 thì a – b + c = .. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống: p 10 20 60 q 2 3 8 r 5 6 5 p + q – r p q r Viết số thích hợp vào chỗ ... ............. ......................................................................................................................... ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... ........................................................................................................................ Tuần 14 Tiết 1 Đặt tính rồi tính : a) 312464 : 4 b) 705015 : 5 c) 963281 : 6 Tính bằng hai cách : a) (426 + 318) : 3 b) (4125 - 395) : 5 Cách 1: Cách 1: .. .. .. .. .. .. Cách 2:.... Cách 2:.... .. .. .. .. .. .. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là : 76315 và 49301. Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Tiết 2 Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (275 + 121) : 11 2460 : 2 : 3 (300 - 144) : 12 275 : 11 + 121 : 11 2460 : (2 ´ 3) 1235 ´ (125 : 5) (1235 ´ 125) : 5 300 : 12 - 144 : 12 Tính bằng hai cách : a) 4248 : (2 ´ 9) b) (145 ´ 35) : 5 Cách 1 :.. Cách 1 : .. .. .. .. .. .. Cách 2 :.. Cách 2 : .. .. .. .. .. .. Một cửa hàng có 36 bao gạo như nhau, mỗi bao chứa 50kg gạo. Cửa hàng đã bán được tổng số gạo. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ...................................................... Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc? A. 75 hộp thừa 5 cốc B. 704 hộp thừa 11 cốc C. 705 hộp thừa 5 cốc D. 703 hộp thừa 17 cốc Tuần 15 Tiết 1 Đặt tính rồi tính : a) 8050 : 50 b) 96000 : 400 c) 24000 : 300 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Đặt tính rồi tính : a) 759 : 23 b) 992: 31 c) 726 : 66 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Mỗi lớp học cần xếp đúng 35 chiếc ghế. Hỏi có 985 chiếc ghế thì xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu lớp học và còn thừa bao nhiêu chiếc ghế? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một xe ô tô chạy 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng? A. 30 l B. 14 l C. 15 l D. 16 l Tiết 2 Đặt tính rồi tính : a) 2145 : 33 b) 11968 : 34 c) 1998 : 26 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 665 : 19 = 35 b) 2444 : 47 = 53 b) 1668 : 45 = 37 (dư 3) c) 1499 : 65 = 23 (dư 3) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 4080m2 và chiều rộng là 48m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Thực hiện phép tính 6396 : 52 được kết quả là: A. 121 (dư 4) B. 122 (dư 52) C. 123 D. 121 Tuần 16 Tiết 1 Đặt tính rồi tính: a) 14505 : 15 b) 9227 : 43 c) 44138 : 29 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Tính giá trị của biểu thức: a) 97394 : 19 + 2874 =. =. b) 3472 : 124 : 14 =. =. Người ta xếp những chiếc bút chì vào hộp, mỗi hộp xếp được 12 chiếc. Hỏi có 1008 chiếc bút chì thì xếp được tất cả bao nhiêu hộp ? Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Đánh dấu x vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai 44634 : 173 = 258 108395 : 265 = 409 (dư 1) 72546 : 234 = 310 (dư 6) 92414 : 457 = 202 (dư 10) Tiết 2 Đặt tính rồi tính : a) 6216 : 111 b) 11502 : 213 c) 75088 : 988 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Tìm x : a) x ´ 93 = 29109 b) 36300 : x = 484 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Có một lượng cà phê đóng vào 120 hộp nhỏ, mỗi hộp chứa 145g cà phê. Hỏi với lượng cà phê đó đem đóng vào các hộp to, mỗi hộp chứa 435g cà phê thì được tất cả bao nhiêu hộp to? Bài giải . Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phép chia 3381 : 147 có thương là: A. 23 B. 230 C. 203 D. 24 Tuần 17 TIếT 1 Đặt tính rồi tính : a) 88374 : 26 b) 22687 : 37 c) 13002 : 394 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Viết số thích hợp vào ô trống : Thừa số 79 53 Thừa số 53 79 Tích 4187 4187 Số bị chia 12788 12788 Số chia 139 139 Thương 92 92 Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 4815cm2, chiều rộng 45cm. a) Tìm chiều dài của tấm bìa. b) Tính chu vi của tấm bìa. Bài giải Biểu đồ dưới đây nói về số điểm 10 mà bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông đã đạt được trong tháng 9 năm học 2009 - 2010. 32 30 Đông Tên Thu Hạ Xuân (Số điểm 10) 10 5 0 23 25 20 15 Xem biểu đồ rồi viết tiếp vào chỗ chấm: a) Xuân đạt được .. điểm mười, Đông đạt được .. điểm mười. b) Hạ đạt được nhiều hơn Thu .. điểm mười. c) Bạn .. đạt được nhiều điểm mười nhất. d) Cả bốn bạn đạt được .. điểm mười . Tiết 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cho các số : 2112 ; 1221 ; 1224 ; 4445 ; 8889 ; 35790. a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là: ... b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 là: ......... Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) (9803 + 7638) – 4638 b) 58775 – 2450 – 550 . . . . . . . . . . c) 624 : 3 – 324 : 3 d) (125 ´ 36) : (5 ´ 9) . . . . . . . . . . Tuấn có số bi nhiều hơn 40 viên và ít hơn 54 viên. Biết rằng nếu Tuấn lấy số bi đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi ? Bài giải ............. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .................................................................................................................... Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trong các số 250 ; 502 ; 205 ; 202 ; 500 số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 205 B. 502 C. 250 D. 500 Tuần 18 Tiết 1 Trong các số 1999 ; 1899 ; 27420 ; 108108 ; 54455 ; 12345: a) Các số chia hết cho 2 là : ... b) Các số chia hết cho 5 là:..... c) Các số chia hết cho 3 là:..... d) Các số chia hết cho 9 là:..... e) Các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2 là: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để : a) 44 chia hết cho 9 b) 61 chia hết cho 3 và cho 2 c) 18 chia hết cho 3 và cho 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. b) Số 33 312 chia hết cho 3. c) Số 123 456 không chia hết cho 3. d) Số 10 230 chia hết cho cả 2, 3 và 5. Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 25 học sinh. Cô giáo chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 2 học sinh hoặc 3 học sinh thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp học đó. Bài giải ............. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Tiết 2 Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : a) Số 987 605 432 đọc là : . . b) Số “một trăm linh hai triệu tám trăm nghìn ba trăm sáu mươi” viết là : ....... .... c)Số 753 198 264 đọc là : d) Số “năm trăm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn chín trăm chín mươi mốt” viết là : .. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 84kg = .......... yến ........ kg b) 145 phút = .... giờ ........ phút Đặt tính rồi tính : a) 357 641 + 44 035 c) ............................... ................................ ............................... ................................ ............................... ................................ ............................... ................................ b) 906 825 – 29 564 d) ............................... ................................ ............................... ................................ ............................... ................................ ............................... ................................ Một hình vuông có chu vi là 46cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12cm Tính diện tích hình vuông đó. Bài giải .. .. .. .. .. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số 12 345 ; 86 421 ; 97 560 ; 33 960 ; 69 455, số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : A. 12345 B. 97560 C. 33960 D. 69455 b) Trong các số 369 ; 123 453 ; 3999 ; 818 181, số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : A. 369 B. 123 453 C. 3999 D. 818 181
Tài liệu đính kèm: