Bộ đề 40 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Bộ đề 40 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 1: Số 45 317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười

bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = . kg

A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6

050

Câu 3: 2 m2 51 dm2 = . dm2

A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251

Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 54 B. 35 C. 46 D. 23

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

567x23+433x23

Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia

hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau.

Câu 8: Đặt tính rồi tính.

a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695

Câu 9: Tìm x:

a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203

pdf 171 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 83Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề 40 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ 40 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ 01
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)
1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748
2. 5 tấn 8 kg =  kg?
A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg
3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401
4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)
A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805
..
..
..
..
.
c. 2163 x 203 d. 2688 : 24
..
.
..
.
..
.
..
.
.
..
..
.
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43
..
..
..
..
.
..
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi
mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số
dư là 19
..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1a) - ý B: 6 874
Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg
Câu 1c) – ý C: 3642
Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B
Câu 2: B (1 đ)
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
- Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm)
Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm)
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả
là:
a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112
Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ
a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134
= 10 x 134
= 1340
b. 43 x 95 + 5 x 43
= 43 x (95 + 5)
= 43 x 100 = 4300
Bài 3: (2 điểm)
Bài 4 : (1 điểm)
B
à
i
g
i
ả
i
T
u
ổ
i
c
ủ
a
m
ẹ
l
à
:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi;
Con: 12 tuổi
Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20
Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259
ĐỀ 02
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười
bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = ... kg
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6
050
Câu 3: 2 m2 51 dm2 = ... dm2
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 5: Hình bên có ..
A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông
C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
567x23+433x23
Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia
hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau.
Câu 8: Đặt tính rồi tính.
a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695
Câu 9: Tìm x:
a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203
Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất
bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được
bao nhiêu mét vải?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
1 2 3 4 5
C A D B A
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
567x23+433x23=23x(567+433)
=23x 1000 =23 000
Câu 7: Số đó là 750
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
37 052
+
596 178
-
28 456 344 695
65 508 251 483
Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
x x 42 = 15 792 x : 255 = 203
x = 15 792 : 42 x = 203 x 255
x = 376 x = 51 765
Câu 10: Bài giải
Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ):
( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ)
Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ):
3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ)
Đáp số : 1640 mét(0,25đ):
1810 mét(0,25đ):
Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ 03
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
../0,5đ Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là :
A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420
../0,5đ Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
của 7 yến 8 kg =..kg là:
A.78kg B.780kg C.7008kg D.708kg
.../0,5đ Câu 3:Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ
A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI
../0,5đ Câu 4:Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:
A.35 B.34 C.36 D.37
../1đ Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)
x 536
b) 25275 108
308 0367 234
4288 0435
16080 003
165088
../7đ B. THỰC HÀNH:
../2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính :
43 679 + 13 487 246 762 -94 874 345 x 205 117 869 : 58
../2đ Bài 2. Tìm x :
a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532
../2đ Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp
4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng
được bao nhiêu cây ?
Bài giải
../1đ Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau:
.............................................................
.............................................................
......................................................................
.....................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2015-2016)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1 : (0.5 đ) C
Câu 2 : (0.5 đ) A
Câu 3 : (0.5 đ) B
Câu 4 : (0.5 đ) B
Câu 5 : (1 đ) a/ Đ (0.5 đ)
b/ Đ (0.5 đ)
THỰC HÀNH:
Bài 1: (2 đ) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: (2 đ)
X + 2581 = 4621 x - 935 = 532
X = 4621-2581 (0.5 đ) x = 532 + 935 (0.5 đ)
X= 2040 (0.5 đ) x = 1467 (0.5 đ)
Bài 3: (2 đ)
Bài giải
Số cây lớp 4A trồng được là :
(568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 đ)
Số cây lớp 4B trồng được là :
(568 - 36) : 2 = 266 (cây)
Đáp số : 4A : 302 cây (1 đ)
4B : 266 cây
Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5 đ
Bài 4: (2 đ) - Góc vuông : + Đỉnh D cạnh DA, DC.
+ Đỉnh C cạnh CB, CD. ( 0.5 đ)
- Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB.
- Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC . ( 0.5 đ)
ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm
hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm
hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm
hai mươi mốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: (1 điểm)
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8
điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
(2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến
lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến
bé:.............................................................................................
.
A B
Câu 3: (1 điểm)
Hình bên có .........góc vuông. C
Hình bên có..........góc tù.
E D
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng
kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất
có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là:
1. D ; 2. B; 3. A ; C
PHẦN 2: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35
a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư
31)
Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.
Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396.
Câu 3: (1 điểm )
Hình bên có 2 góc vuông.
Hình bên có 2 góc tù.
Câu 4: (2điểm) Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
(160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài của mảnh đất là:
(160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm)
Diện tích của mảnh đất là:
106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,75 điểm)
Đáp số: 5724 m 2 (0,25 điểm)
Câu 5 : (1 điểm) Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431
x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737
x = 70 694
Câu 6: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất
có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233
ĐỀ 05
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết
là: A. 5 070 060 B. 5 070 600
C. 5 700 600 D. 5 007 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67 B. 68 C. 69 D. 70
Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = ..yến?
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90 B. 195 C. 495 D.
594
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
A. 134 B. 13400 C. 1304 D.1340
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 - 52453
c) 365 x 103 d) 11 890 : 58
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn
số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó ... 0 x 56 = 291 200 (đồng)
Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng)
Đáp số: 528 000 đồng
ĐỀ SỐ 46
1.Điền kết quả phép tính vào ô trống
Thừa số 48 57 911 6420
Thừa số 23 168 304 318
Tích
2) Viết phép tính và số thích hợp vào chỗ chấm
620 = 62.................... 5110000 = .................511
4200 = ..........100 9000 = 1000................
85300 = ................10 75000000 = ...........................10
3)Tính nhẩm
a) 341 000 : 100= c) 59 000 x 100 : 1000=
b)9 500 : 100 x 10= d) 27 000 000 x 10 : 10 000
4)Đặt tính rồi tính
a) 8696 : 205 c) 85 796 :410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
5) Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên
B E H C
A G K D
6) Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém
chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình
dành cho mỗi người
7) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = .........dm2 là
A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = .............. m2 ..................dm2 là
A. 0m2 25dm2
C.12 m2 5dm2
B. 1m2 25dm2
D.12m2 5dm2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46
1.Điền kết quả phép tính vào ô trống
Thừa số 48 57 911 6420
Thừa số 23 168 304 318
Tích 1104 9576 276944 2 041 560
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)620 = 62 ×10 d) 5110000 = 10000 × 511
b) 4 200 = 42 ×100 e) 9000 = 1000× 9
c)85300 = 8530×10 f) 75000000 = 7 500000×10
3)Tính nhẩm
a)341000 :100 = 3410 c) 59000×100 :1000 = 5900
b) 9 500 :100×10 = 950 d) 27000000×10:10000 = 27000
4) Mçi c©u ®Æt tÝnh ®óng th× ® îc
®iÓm tèi ®a a)8696:205= 42 (d 86)
b)6324:31=204
c)85796:410=209 (d 106)
d)3636:12 =303
5) Tªn c¸c h×nh ch÷ nhËt lµ:BEGA; EHKG;HCDK;BHKA; ECDG;BCDA
6) Gi ¶ i
ChiÒu réng c¨n phßng h×nh ch÷ nhËt lµ:26-9=16
(m) DiÖn tÝch c¨n phßng lµ:25×16 =400 (m2 )
DiÖn tÝch trung b×nh dµnh cho mçi ng êi lµ :400:400=1(m2 )
§¸p sè:1m2
Câu 7. A) D b) B
ĐỀ SỐ 47
1) Tính bằng hai cách
a) 173 x 26 c) (2935 + 1055) : 5
b) 682 x 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6
2)Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là : 48; 139; 126.
3)Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
52 169 – 28 372 ∙ ● 264
418
457 820 + 537 ∙ ● 458
357
1309 x 202 ∙ ● 23
797
10962 : 42 ∙ ● 261
4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
● 10 dm2 = .............. cm2
●3400 cm2 = ................dm2
●280 cm2 = ....... dm2 ..........cm2
● 500 cm2 = ................dm2
● 84600 cm2 = ............. dm2
● 5dm2 3cm2 = .............. cm2
5) Hai cửa hàng cùng nhận 7420 kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi
ngày bán được 371 kg gạo, cửa hàng thứ 2 trung bình mỗi ngày bán được 265
kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày.
6) Trên hình vẽ bên
A B
D H E C
a)Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào ?
b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào ?
7) Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau
Có 27 học sinh giỏi
Mỗi em được thưởng 15 quyển
vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng
Tính số tiền mua vở ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47
1) TÝnh b»ng 2
c¸ch a)173× 26
c¸ch1 :173× 26 =
4498
c¸ch 2 :173× 26 = 173× (20 + 6) = 173× 20 + 173× 6 = 3460 + 1038 =
4498 b) 682 × 49
c¸ch1 :682× 49 = 33 418
c¸ch 2 :682 × 49 = 682 × (50 −1) = 682 × 50 − 682 ×1 = 34100 − 682 =
33 418 c)(2935 + 1055) : 5
c¸ch1 :(2935 + 1055) : 5 = 3990 : 5 = 798
c¸ch 2 :(2935 + 1055) : 5 = 2935 : 5 +1055 : 5 = 587 + 211 = 798
d) 2442 : 6 +16596 : 6
c¸ch1 :2442 : 6 +16596 : 6 = 407 + 2766 = 3173
c¸ch 2 :2442 : 6 +16596 : 6 = (2442 +16596) : 6 = 19038 : 6 = 3173
2)*) NÕu m = 48 th× 31× m = 31× 48 =
1488 VËy1488 lµ gi¸ trÞ cña 31× m khi
m = 48
*) NÕu m = 126 th× 31× m = 31×126 =
3906 VËy 3906 lµ gi¸ trÞ cña 31× m khi
m = 126
*) NÕu m = 139 th× 31× m = 31×139 =
4309 VËy 4309 lµ gi¸ trÞ cña 31× m khi
m = 139
3) Nèi
52169 − 28372 = 23797
457820 + 537 = 458357
1309 × 202 = 264418
10962 : 42 = 261
4)ViÕt sè :
10 dm2 = 1000 cm2
3400 cm2 = 34 dm2
280 cm2 = 2 dm2 80 cm2
500 cm2 = 5dm2
84 600 cm2 = 846 dm2
5dm2 3cm2 = 503cm2
5) Sè ngµy cöa hµng thø nhÊt b¸n hÕt lµ :7420:371= 20
(ngµy ) Sè ngµy cöa hµng thø hai b¸n hÕt lµ :7420 : 265 =
28(ngµy)
Sè ngµy cöa hµng thø nhÊt b¸n sím h¬n cöa hµng thø hai lµ :28 − 20 = 8(ngµy)
§¸p sè :Cöa hµng thø nhÊt b¸n sí m h¬n vµ sím h¬n 8 ngµy
6)a) § o¹n th¼ng BC lµ cña c¸c tam gi¸c, tø gi¸c :BCE, BCH, BCDA
b) § iÓm E lµ ®iÓm chung c¸c tam gi¸c, tø gi¸c:BEC, BEH, BEDA
7)Sè quyÓn vë c¸c em ® îc th ëng lµ :27×15=405(quyÓn vë)
Sè tiÒn mua vë lµ :3200 × 405=1296 000(®ång)
§¸p sè :1296 000 ®ång
ĐỀ SỐ 48
Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Đọc số Viết số
10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy
a). Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu
b) 967 246 .
c)  Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười
d) 73 504 .
..
Bài 2. Điền vào chỗ chấm
A M
P
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a)145386 + 236453 b) 749881 − 625639
c)347×34 d) 4840 : 22
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
2 giê 30 phót =150 phót b)2 tÊn5kg =2500 kg
Bµi 5;Khoanh trßn vµo ch÷ tr íc c©u tr¶ lêi
®óng a)1200 cm2 = ........... dm2 .Sè cÇn ®iÒn lµ
A.120 B.12 C.102 D.12000
b) Sè nµo d íi ®©y võa chia hÕt cho 2, võa chia hÕt
cho 5 A.1998 B.1999 C. 2000 D. 2001
Bµi 6. Líp 4A cã 23 häc sinh, líp 4B cã18 häc sinh, líp 4C cã 31häc sinh . Hái trung b×nh
mçi líp cã bao nhiª u häc sinh ?
Bµi 7. Tuæi chÞ vµ tuæi em c éng l¹i ® îc 34 tuæi. ChÞ h¬n em 6 tuæi. Hái chÞ bao
nhiªu tuæi, em bao nhiª u tuæi
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48
1) ViÕt vµo chç
chÊm : a) 20 463206
b) ChÝn tr¨m s¸u m ¬i b¶y ngh×n hai tr¨m bèn m ¬i s¸u
c) 980 210
d) B¶y m ¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh t 
2) gãc CED lµ gãc
bÑt gãc AOB lµ gãc
vu«ng gãc MIN lµ gãc
tï
gãc PRQ lµ gãc nhän
3) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u th× ®¹t
®iÓm tèi ®a a)145386+236 453=381839
b)749881- 625639=124 242
c) 347× 34 = 11798
d)4840 : 22 = 220
4)a) § b)S
5)a) B b)C
6) Sè häc sinhtrung b×nh mçi líp cã lµ :(23 +18 + 31) : 3 = 24 (em)
§¸p sè :24 em
7) Hai lÇn tuæi chÞ lµ :34 + 6 =
40(tuæi) Tuæi chÞ lµ :40 : 2 =
20(tuæi)
Tuæi em lµ :20 − 6 = 14 (tuæi)
§¸p sè :ChÞ :20 tuæi; Em :14 tuæi
ĐỀ SỐ 49
I. PHÂN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai
trăm C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2
A. 659 403 750 B. 904 113 695
C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là:
A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là
A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108
Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số
và b là số bé nhất có 5 chữ số
A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000
b) 4 ngày 7 giờ = giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đường thẳng IK vuông góc với I
đường thẳng . và đường
thẳng.
b) Đường thẳng AB song song với
đường thẳng
D
K
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5
điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2
điểm)
a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936
c) 308 x 563 d) 12288 : 351
Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng
kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là
A. 8 m2
C.848 m2
B. 25m2
D.1073m2
15 cm
16
cm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49
I.TRẮC NGHIỆM
1) a) D b) C
2) a) A b) D
3) a) B b) B
4) a) C b) C
5) a) AB, CD
b) CD
II.Tù LuËn
a) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u ® îc ®iÓm
tèi ®a a) 386154 + 260765= 646919
b) 726485-52936=673549
c)308× 563 = 173404
d)12288 : 351 = 35(d 3)
2) Hai lÇn chiÒu dµi m¶nh ®Êt lµ: 160 + 52
= 212 (m) ChiÒu dµi m ¶ nh ®Êt ®ã
lµ:212:2=106 (m)
ChiÒu réng m¶nh ®Êt ®ã lµ :160 −106 = 54 (m)
DiÖn tÝch m ¶ nh ®Êt ®ã lµ :106 × 54 = 5724 (m2 )
§¸p sè :5724 m2
3) D
ĐỀ SỐ 50
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958
c) Trong các số sau, số lớn nhất là
A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316
Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ:
Góc: .......................... Góc: .......................................
Góc: ..........................
b) Điền từ thích hợp vào chỗ
chấm: A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng:
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 2 4dm 2 =  dm 2 b. 3 yến =  ..kg;
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơn
chiều rộng 66 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
Tóm tắt Bài giải
Câu 4 :
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn.
Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng
hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu
tiền?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50
A. Tr¾c NghiÖm
C©u1: a) B b) C c) A
C©u 2:a) gãc AOB, gãc QOP, gãc MNP
b) Hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD song song
II. Tù LuËn
1) a)8m2 4dm2 = 804 dm2 b) 3 yÕn = 30 kg
2) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u ® îc ®iÓm tèi ®a
265814+353548=619 362 946495-473859=472636
428×125 = 53500 72450 : 23 = 3150
3)Tãm t¾t
Chu vi m ¶ nh v ên :820
dm ChiÒu dµi h¬n réng :
66 dm
a) TÝnh chiÒu dµi, chiÒu réng
b) TÝnh
diÖn tÝch Gi ¶
i
a) Nöa chu vi m ¶nh v ên lµ :820 : 2 = 410 (dm)
Hai lÇn chiÒu dµi lµ :410 + 66 = 476
(dm) ChiÒu dµi m¶nh v ên lµ :476: 2 =
238(dm)
ChiÒu réng m¶nh v ên lµ :410 − 238 =172 (dm)
b) DiÖn tÝch m ¶ nh v ên lµ :238 ×172 = 40 936 (dm2 )
§¸p sè :a) ChiÒu dµi :238 dm, ChiÒu réng :172
dm b) 40 936 dm2
4) Sè tiÒn ñng hé cña líp 4C lµ :86 000 −10 000 = 76 000 (®ång)
Sè tiÒn trung b×nh mçi líp ñng hé lµ :
(86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78000 (®ång)
§¸p sè :78000 ®ång

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_40_de_kiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_4_co_dap_an.pdf