Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản tích hợp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản tích hợp)

TIẾT 3: TOÁN

 Ôn tập về hình học.

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh : Ôn tập về góc, các loại góc: góc vuông, nhọn, tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc.

- Củng cố về kĩ năng và hình vuông có kích thước cho trước.

- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông.

II. Các hoạt động dạy học.

* Ổn định lớp: Hát

A. Kiểm tra bài cũ:

Chữa bài tập 2b,c/173? - 2 HS lên bảng làm bài.

- GV + HS nx chung, ghi điểm.

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài.

2. Bài tập.

Bài 1.

- HS đọc yêu cầu bài.

 

doc 43 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản tích hợp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34.
Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
 Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết dọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc ( SGK)
III. Các hoạt động dạy học.
* ổn định lớp: Hát + kiểm tra sĩ số
A. Kiểm tra bài cũ:
- HTL bài Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về nội dung?
- 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia đoạn:
- 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần.
+ Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.
- GV theo dõi sửa phát âm, hướng dẫn giải nghĩa từ, cách đọc
- HS đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp luyện đọc đúng, giải nghĩa từ, phát hiện cách đọc
- Luyện đọc cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS đọc.
- GV và đọc mẫu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
- Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của từng đoạn?
- Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác.
- Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu.
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái.
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
- Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà Nước.
- Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có hoặc nổi giận?
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
- Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất?
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Tiếng cười có ý nghĩa ntn?
- ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
* Nội dung chính của bài:
* Nội dung: Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc tiếp nối toàn bài:
- 3 HS đọc. 
- Nêu cách đọc bài:
- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu...
- Luyện đọc đoạn 3:
- GV đọc mẫu:
- HS nêu cách đọc đoạn.
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Thi đọc:
- Cá nhân, cặp đọc.
- GV + HS nx, khen học sinh đọc tốt, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
___________________________________
Tiết 3: Toán
 Ôn tập về hình học.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Ôn tập về góc, các loại góc: góc vuông, nhọn, tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc.
- Củng cố về kĩ năng và hình vuông có kích thước cho trước.
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học.
* ổn định lớp: Hát
A. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2b,c/173?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV + HS nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV vẽ hình lên bảng:
- HS nêu miệng.
- GV nx chốt ý đúng:
- Các cạnh song song với nhau: AB và DC; 
- Các cạnh vuông góc với nhau:DA và AB; AD và CD.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV + HS nx, chữa bài.
- Chu vi hình vuông có cạnh dài 
3 cm là: 3 x 4 = 12 (cm)
-Diện tích hình vuông có cạnh dài
3 cm là: 3 x3 = 9 (cm2)
- Yêu cầu HS làm bài nêu miệng kết qủa
Bài 3.
- HS suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ tay:
- GV + HS nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Câu Sai: b; c;d.
- Câu đúng: a;
Bài 4.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
 5x8 = 40 (m2)
 40 m2 = 400 000 cm2
Diện tích của viên gạch lát nền là: 
 20 x 20 = 400 (cm2)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là:
 400 000 : 400 = 4000 (viên)
 Đáp số: 4000 viên gạch.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 167.
_____________________________________
Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết)
 Nói ngược.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe-viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đẹp bài vè dân gian Nói ngược.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học.
* ổn định lớp: Hát
A. Kiểm tra bài cũ.
- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có âm đầu là ch; tr.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. 
2. Hướng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Bài vè có gì đáng cười?
- Nội dung bài vè?
- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người già, xôi nuốt đứa trẻ, lươn nằm cho trúm bò vào.
- Bài vè nói toàn những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười.
- Tìm và viết từ khó?
- 2 HS tìm, lớp viết nháp, 2 HS lên bảng viết.
- VD: ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ,...
- GV đọc bài:
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài:
- HS soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- HS đổi chéo soát lỗi.
- GV + HS nx chung.
3. Bài tập.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở:
- 2 HS làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa bài.
- GV + HS nx, chữa bài.
- Thứ tự điền đúng: 
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; 
kết quả; bộ não; không thể.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
_____________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Học về vệ sinh an toàn thực phẩm.
I. Mục tiêu:
- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. Đồ dùng dạy học.
	- HS chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phẩm.
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Quan sát và nhận xét:
- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm:
- N6 hoạt động.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an toàn:
- Cử đại diện nhóm ghi.
- Trình bày:
- Lần lượt các nhóm nêu, nhóm khác nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung.
3. Kết luận:
- HS trao đổi và nêu miệng.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm nêu.
- GV nx chốt ý đúng:
- Thực phẩm sạch, an toàn không ôi thiu, không thối rửa còn tươi và sạch,...
- Cần bảo quản thực phẩm ntn?
- Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không để lâu...
4. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
____________________________________
Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2009
Tiết 1: Toán
 Ôn tập về hình học ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Nhận biết và vẽ được 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp.
II. Các hoạt động dạy học.
* ổn định lớp: Hát
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần? Lấy ví dụ minh hoạ?
- 2 HS nêu và lấy ví dụ.
- GV nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV vẽ hình lên bảng:
- HS nêu miệng.
- GV + HS nx chốt ý đúng:
- Các cạnh song song với: AB là DE; 
- Các cạnh vuông góc với BC là AB.
- Yêu cầu HS làm nêu miệng kết quả
- GV + HS nx, trao đổi chốt bài đúng:
Bài 2.
- HS suy nghĩ và nêu miệng kết quả
- Câu đúng: c: 16 cm.
- GV + HS nx, chữa bài.
Bài 3. 
- HS làm bài vào nháp, 2 HS lên bảng chữa bài. Lớp đổi nháp chấm bài.
- Chu vi hình chữ nhật là: 
 (5 + 4) x2 = 18 (cm) 
- Diện tích hình chữ nhật là: 
 5 x4 = 20 (cm2)
Bài 4
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV thu một số bài chấm.
- GV + HS nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
 3x 4= 12 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật BEGC là: 3x 4= 12 (cm2)
Diện tích hình H là:
 12 +12 = 24 (cm2)
 Đáp số: 24 cm2.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 168.
_____________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
* ổn định lớp: Hát
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích?
- 2 HS nêu và lấy ví dụ minh hoạ.
- GV + HS nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. 
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS trao đổi theo N4:
- N4 trao đổi và làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Dán phiếu, nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- GV + HS nx, chốt ý đúng:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi.
d. vui vẻ.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Trình bày:
- Nêu miệng, lớp nx chung.
- GV nx, khen học sinh đặt câu tốt:
VD: 
Mời các bạn đến góp vui với bọn mình.
- Mình đánh một bản đàn để mua vui cho bạn thôi.
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả tiếng cười:
- HS trao đổi.
- Nêu miệng:
- Đặt câu với các từ tìm được trên:
- GV + HS nx, chữa bài.
- VD: Cười ha hả, cười hì hì, cười hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khềnh khệch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
- VD: Cô bạn cười hơ hớ nom thật vô duyên.
+ Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng.
+ Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, BTVN Đặt câu với 5 từ tìm được bài tập 3.
_____________________________________
Tiết 3: Khoa học
 Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 1).
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ  ... ảng viết , lớp viết bảng con.
- GV + HS nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2.
- HS làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- GV nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
Bài 3.
- 2 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
- HS làm bài vào vở.
Bài 4.
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- GV + HS nx, chữa bài.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chốt ý đúng:
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
______________________________________
Tiết 3: Tập làm văn
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
* ổn định lớp: Hát
1. Giới thiệu bài. 
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số HS còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
3. Bài tập 2.
- GV hướng dẫn HS viết bài:
- HS đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- HS viết đoạn văn.
- Trình bày:
- GV nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
Tiết 5: Lịch sử
Kiểm tra định kì cuối học kì II
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống kiến thức đã học
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của từng học sinh
- HS tự giác trung thực trong học tập
II. Chuẩn bị
- HS: Bút, thước.
III. Các hoạt động dạy học
* ổn định lớp: Hát
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV phát bài phô tô cho HS
- GV đọc đề chính
- Yêu cầu HS làm bài
- Trống hết giờ GV thu bài- Kiểm lại số bài
- Mỗi HS một bài
- HS soát bài phô tô
- HS làm bài
- HS thu bài theo từng bàn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Tiết 5: Địa lí
Kiểm tra định kì học kì II
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Địa lý của từng học sinh
- HS tự giác làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
- HS: Bút, thước
III. Các hoạt động dạy học
* ổn định lớp: Hát
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV phát bài phô tô cho HS
- GV đọc đề chính
- Yêu cầu HS làm bài
- Trống hết giờ GV thu bài- Kiểm lại số bài
- Mỗi HS một bài
- HS soát bài phô tô
- HS làm bài
- HS thu bài theo từng bàn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2009
Tiết 1: Toán.
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về xác định vị trí của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Nhân với số có hai chữ số.
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số.
- Đơn vị đo khối lượng, độ dài, thời gian.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ( SD bài 2 )
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng làm bài 1 VBT.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV y/c HS làm bài SGK.	
- GV gọi HS nêu kết quả miệng
- GV chốt lại kết quả đúng.
- GV hướng dẫn HS làm bài, y/c cả lớp làm bài vào nháp, phát phiếu riêng cho 2 HS.
- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại kết quả.
- GV hướng dẵn HS tìm hiểu đề, nêu các bước giải bài toán.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Bài 1(T179 )1 HS đọc y/c
- HS tính khoanh bằng bút chì vào các câu trả lời đúng.
- HS trả lời.
+ Kết quả: a, c; b, B; c, D; 
 d, A; e, A.
Bài 2 (T179 )
1 HS đọc y/c
- HS làm bài.
- HS trình bày bài trên bảng.
+ : a, b, 
Bài 3 (T180 )
1 HS đọc y/c. 
- HS làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
+ Kết quả: a, 10 m 10cm
 b, Năm 1010, thế kỷ XI.
Bài 4 ( T 180 )
1 HS đọc đề toán.
- HS phân tích đề.
- Nêu cách giải bài toán.
- HS làm bài.
- HS chữa bài trên bảng.
+ Đáp số: a, 40m, 16m
 b, 640m2
4. Củng cố, dăn dò:
- GV nhận xét tiết học – giao bài tập về nhà cho HS.
________________________________________
Tiết 2: Khoa học
Kiểm tra định kì học kì II
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn khoa học của từng học sinh
- HS tự giác làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
- HS: Bút, thước
III. Các hoạt động dạy học
* ổn định lớp: Hát
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV phát bài phô tô cho HS
- GV đọc đề chính
- Yêu cầu HS làm bài
- Trống hết giờ GV thu bài- Kiểm lại số bài
- Mỗi HS một bài
- HS soát bài phô tô
- HS làm bài
- HS thu bài theo từng bàn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
____________________________________
 Tiết3: Kĩ thuật
 Lắp ghép mô hình tự chọn. (Tiết 3)
I. Mục tiêu:	
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
II. Chuẩn bị.
	- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- HS hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản phẩm mô hình tự chọn.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
- GV + HS đánh giá sản phẩm:
- GV nx chung và thông báo kết quả.
- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị xộc xệch.
- Hs thực hiện.
4. Dặn dò:
	- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
____________________________________
Tiết 4: Mĩ thuật
( Giáo viên bộ môn soạn và giảng)
____________________________________
Tiết5 : Thể dục
 Tổng kết môn học
I.Mục tiêu:
- Hệ thống được những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá những điểm còn hạn chế, tuyên dương, khen học sinh hoàn thành tốt.
II. Địa điểm : Trong lớp học.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6-10 p
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Hát, vỗ tay.
*Trò chơi: hát truyền.
- Cả lớp.
2. Phần cơ bản:
18-22 p
- Hệ thống các nội dung trong năm học.
- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Tuyên dương HS hoàn thành tốt.
- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số HS thực hiện.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Hát vỗ tay.
- GV dặn dò chung.
- HS đứng tại chỗ.
Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2009
Tiết 1: Toán
Kiểm tra định kì học kì II
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn toán của từng học sinh
- HS tự giác làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
- HS: Bút, thước
III. Các hoạt động dạy học
* ổn định lớp: Hát
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV phát bài phô tô cho HS
- GV đọc đề chính
- Yêu cầu HS làm bài
- Trống hết giờ GV thu bài- Kiểm lại số bài
- Mỗi HS một bài
- HS soát bài phô tô
- HS làm bài
- HS thu bài theo từng bàn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Kiểm tra cuối học kì II
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng việt của từng học sinh
- HS tự giác làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
- HS: Bút, thước
III. Các hoạt động dạy học
* ổn định lớp: Hát
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV phát bài phô tô cho HS
- GV đọc đề chính
- Yêu cầu HS làm bài
- Trống hết giờ GV thu bài- Kiểm lại số bài
- Mỗi HS một bài
- HS soát bài phô tô
- HS làm bài
- HS thu bài theo từng bàn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Tiết 3: Tập làm văn
Kiểm tra cuối học kì II
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng việt viết của từng học sinh
- HS tự giác làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
- HS: Bút, thước
III. Các hoạt động dạy học
* ổn định lớp: Hát
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
* Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV phát bài phô tô cho HS
- GV đọc đề chính
- Yêu cầu HS làm bài
- Trống hết giờ GV thu bài- Kiểm lại số bài
- Mỗi HS một bài
- HS soát bài phô tô
- HS làm bài
- HS thu bài theo từng bàn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Tiết 4: Hát nhạc
 Ôn tập hai bài tập đọc nhạc.
( Giáo viện bộ môn soạn và giảng)
____________________________________
Tiết 5: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Yêu cầu:
- Nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần. Đề ra phương hướng tuần 35
- Học sinh phát huy tinh thần phê và tự phê.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III. Tiến trình: 
1. ổn định: Hát
2. Sinh hoạt lớp:
a. Lớp trưởng tiến hành nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần.
+ Nề nếp: Thực hiện nề nếp tương đối tốt
+ Nhược: 1 số bạn đi học chưa đúng giờ, quên khăn quàng.
+ Học tập: Học bài và chuẩn bị bài tương đối đầy đủ.
- Rèn luyện chữ viết thường xuyên
- Nhược: 1 số học sinh kĩ năng tính toán còn chậm, chữ viết chưa có nhiều tiến bộ.
+ Thể dục vệ sinh: 
- Tham gia đều, nhanh nhẹn.
- Vệ sinh khuôn viên lớp học sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ
b. Học sinh đóng góp bổ sung.
c. Giáo viên nhận xét chung
d. Phương hướng tuần 35:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Rèn kỹ năng đọc, viết tính toán, rèn luyện chữ viết
- Học bài và làm bài đầy đủ
- Thực hiện tốt nề nếp, nội quy của đội
- Vệ sinh sạch sẽ lớp học, vệ sinh cá nhân.
_____________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP4 TUAN 34 35 TCKTKN.doc