Câu 1: Số bé nhất trong các số: 42022; 42220; 42202; 42002.
A. 42022 B. 42202 C. 42220 D. 42002.
Câu 2: Số liền sau của số 78259 là:
A. 78359 B. 88259 C. 78260 D. 78258.
Câu 3: Số gồm có: 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục và 5 đơn vị:
A. 8240395 B. 824395 C. 80240395 D. 82403905
Câu 4: Biểu thức 5 + 15 5 có giá trị là:
A. 100 B. 70 C. 80 D. 95
Câu 5: Kết quả của 8m 2cm = . cm là:
A. 82cm B. 820cm C. 8002cm D. 802cm
Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32cm2 B. 16cm2 C. 60cm2 D. 32cm
Câu 7: Số thứ 6 của dãy số sau là: 12; 14; 17; 21; .
A. 26 B. 32 C. 25 D. 30
BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN- LỚP 4 – ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC 2020- 2021 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý đúng: Câu 1: Số bé nhất trong các số: 42022; 42220; 42202; 42002. A. 42022 B. 42202 C. 42220 D. 42002. Câu 2: Số liền sau của số 78259 là: A. 78359 B. 88259 C. 78260 D. 78258. Câu 3: Số gồm có: 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục và 5 đơn vị: A. 8240395 B. 824395 C. 80240395 D. 82403905 Câu 4: Biểu thức 5 + 15 5 có giá trị là: A. 100 B. 70 C. 80 D. 95 Câu 5: Kết quả của 8m 2cm = ..... cm là: A. 82cm B. 820cm C. 8002cm D. 802cm Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 32cm2 B. 16cm2 C. 60cm2 D. 32cm Câu 7: Số thứ 6 của dãy số sau là: 12; 14; 17; 21; .... A. 26 B. 32 C. 25 D. 30 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 21567 + 42385 b) 84091 – 1735 c) 12041× 6 d) 54942 : 3 .................................................................................................................. Bài 2: Tìm x a) x × 8 = 1088 b) x : 6 = 1402. Bài 3: Một đội công nhân trong 5 ngày sửa được 845m đường. Hỏi trong 8 ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗi ngày là như nhau). .............................. .............................. Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 7m. Chiều rộng kém chiều dài 5m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. .............................. .............................. . Bài 5: Tính nhanh: 45 x 8 - 90 x 4 + 45 HƯỚNG DẪN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý đúng: Câu 1: Số bé nhất trong các số: 42022; 42220; 42202; 42002. A. 42022 B. 42202 C. 42220 D. 42002. Câu 2: Số liền sau của số 78259 là: A. 78359 B. 88259 C. 78260 D. 78258. Câu 3: Số gồm có: 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục và 5 đơn vị: A. 8240395 B. 824395 C. 80240395 D. 82403905 Câu 4: Biểu thức 5 + 15 5 có giá trị là: A. 100 B. 70 C. 80 D. 95 Câu 5: Kết quả của 8m 2cm = ..... cm là: A. 82cm B. 820cm C. 8002cm D. 802cm Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 32cm2 B. 16cm2 C. 60cm2 D. 32cm Câu 7: Số thứ 6 của dãy số sau là: 12; 14; 17; 21; .... A. 26 B. 32 C. 25 D. 30 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính (hs tự đặt tính) a) 21567 + 42385 = 63952 b) 84091 – 1735 = 82356 c) 12041× 6 = 72246 d) 54942 : 3 = 18314 Bài 2: Tìm x a) x × 8 = 1088 b) x : 6 = 1402. x = 1088 : 8 x = 1402 x 6 x = 136 x = 8412 Bài 3: Một đội công nhân trong 5 ngày sửa được 845m đường. Hỏi trong 8 ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗi ngày là như nhau). Hướng dẫn Một ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là: 845 : 5 = 169 (m) 8 ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là: 169 x 8 = 1352 (m) Đáp số: 1352m Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 7m. Chiều rộng kém chiều dài 5m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. Hướng dẫn Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 7 + 5 = 12 (m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (7 + 12) x 2 = 38 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 12 x 7 = 84 (m2) Đáp số: 38m; 84m2 Bài 5: Tính nhanh: 45 x 8 - 90 x 4 + 45 Hướng dẫn 45 x 8 - 90 x 4 + 45 = 45 x 8 – 45 x 2 x 4 + 45 = 45 x 8 – 45 x 8 + 45 = 45 x (8 – 8 + 1) = 45 x 1 = 45 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán LỚP 4 – ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền sau của số 58657 là: A. 58658 B. 58656 C. 68657 D. 58660 Câu 2. Số gồm có: sáu trăm nghìn, ba chục và năm đơn vị là A. 653 B. 600 035 C. 635 000 D. 635 Câu 3. 7m 4cm = cm ? A. 74cm B. 704cm C. 7004 cm D. 740 cm Câu 4. 2 giờ 15 phút = ..phút A. 215 phút B. 135 phút C.75 phút D. 90 phút Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: A. 99 000 B. 99 999 C.99 998 D. 10 000 Câu 6. Hình vuông có diện tích là 25cm2. Chu vi hình vuông đó là: A. 25cm B. 5cm C. 20cm D. 20cm2 II. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 75094 + 976 30050 – 13085 1682 x 6 8035 : 5 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 3 = 652 b) 8462 – x x 5 = 3557 Câu 3. Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 130 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau.) Câu 4: Tính nhanh: 135 x 8 – 135 x 2 + 135 x 4 Câu 5: Tìm số thích hợp điền vào chỗ còn thiếu: 25; 35; 30; 40; 35; ..; 40; 50 HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn:Toán 4 – ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền sau của số 58657 là: A. 58658 B. 58656 C. 68657 D. 58660 Câu 2. Số gồm có: sáu trăm nghìn, ba chục và năm đơn vị là A. 653 B. 600 035 C. 635 000 D. 635 Câu 3. 7m 4cm = cm ? A. 74cm B. 704cm C. 7004 cm D. 740 cm Câu 4. 2 giờ 15 phút = ..phút A. 215 phút B. 135 phút C.75 phút D. 90 phút Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: A. 99 000 B. 99 999 C.99 998 D. 10 000 Câu 6. Hình vuông có diện tích là 25cm2. Chu vi hình vuông đó là: A. 25cm B. 5cm C. 20cm D. 20cm2 II. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính (học sinh tự đặt tính) 75094 + 976 30050 – 13085 1682 x 6 8035 : 5 = 76070 = 16965 = 10092 = 1607 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 3 = 652 x = 652 x 3 x = 1956 b) 8462 – x x 5 = 3557 x x 5 = 8462 – 3557 x x 5 = 4905 x = 4905 : 5 x = 981 Câu 3. Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 130 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau.) Hướng dẫn Một phút vòi nước đó chảy vào bể được số lít nước là: 130 : 5 = 26 (lít) 8 phút vòi đó chảy vào bể được số lít nước là: 26 x 8 = 208 (lít) Đáp số: 208 lít Câu 4: Tính nhanh: 135 x 8 – 135 x 2 + 135 x 4 = 135 x (8 – 2 + 4) = 135 x 10 = 1350 Câu 5: Tìm số thích hợp điền vào chỗ còn thiếu: 25; 35; 30; 40; 35; ..; 40; 50 Hướng dẫn Nhận xét: 25 + 10 = 35; 35 – 5 = 30; 30 + 10 = 40; 40 – 5 = 35; Vậy số còn thiếu là: 35 + 10 = 45; Thử lại: 45 – 5 = 40 (thỏa mãn) Đáp số: 45 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ SỐ 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 34905 - 23688 7428 + 2562 2506 x 3 2504 : 5 Câu 2: Tìm X a/ 1999 + X = 2015 b/ X x 2 = 4998 c/ 1358 – X x 2 = 954 d/ X : 3 – 1258 = 965 Câu 3: Hai đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 5136m. quãng đường đó là công việc của đội Một. Hỏi mỗi đội phải sửa bao nhiêu mét đường? Câu 4: Viết thêm 2 số để hoàn thành dãy số: 3; 18; 108; ... ; ... ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 1: Đặt tính rồi tính: (học sinh tự đặt tính) 34905 - 23688 = 11217 7428 + 2562 = 9990 2506 x 3 = 7518 2504 : 5 = 500 dư 4 Câu 2: Tìm X a/ 1999 + X = 2015 b/ X x 2 = 4998 X = 2015 – 1999 X = 16 X = 4998 : 2 X = 2499 c/ 1358 – X x 2 = 954 d/ X : 3 – 1258 = 965 X x 2 = 1358 - 954 X x 2 = 404 X = 404 : 2 X = 202 X : 3 = 965 + 1258 X : 3 = 2223 X = 2223 x 3 X = 6669 Câu 3: Hai đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 5136m. quãng đường đó là công việc của đội Một. Hỏi mỗi đội phải sửa bao nhiêu mét đường? Hướng dẫn Quãng đường đội Một sửa dài là: 5136 : 8 = 642 (m) Quãng đường đội Hai sửa dài là: 6136 – 642 = 5494 (m) Đáp số: 642m; 9494m Câu 4: Viết thêm 2 số để hoàn thành dãy số: 3; 18; 108; ... ; ... Hướng dẫn Nhận xét: Số thứ nhất: 3 Số thứ hai: 3 x 6 = 18 Số thứ ba: 18 x 6 = 108 Quy luật; Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 6. 2 số tiếp theo là: 108 x 6 = 648; 648 x 6 = 3888 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1:(0,5đ) Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 090 Câu 2:(0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 65 478 là: A. 50 000 B. 500 C. 5000 Câu 3:(0,5đ) Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 9cm B. 9cm2 C. 12cm Câu 4:(0,5đ) Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ tư. Ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu Câu 5 :(1đ) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4860 C. 4760 Câu 6: (1đ) Mua 2kg gạo hết 24 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 60 000 đồng B. 40 000 đồng C. 35 000 đồng II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Bài 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: 14754 + 23680 15840 – 8795 12936 x 3 68325 : 8 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2. (1đ) Tính giá trị của biểu thức: a) 700 : 5 x 4 b) (15 786 – 13 982) x 3 ............................................................................................................................... Bài 3: (2đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: (1đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 24 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số An nghĩ. Bài giải ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1 (0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3 (0,5đ) Câu 4 (0,5đ) Câu 5 (0,5đ) Câu 6 (0,5đ) B C B B C A II .TỰ LUẬN(6 điểm) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính a/ 38434 b / 7045 c/ 38808 d/ 8540 (dư5) Bài 2. (1đ) Tính giá trị của biểu thức: a) 700 : 5 x 4 b) (15 786 – 13 982) x 3 = 140 x 4 = 1804 x 3 = 560 = 5412 Bài 3: (2đ) Bài giải Chiều rộng HCN là: 45 : 5 = 9 (cm) Diện tích HCN là: 45 x 9 = 405(cm2) Bài 4: (1đ) Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là: 5 – 1 = 4 Vậy số An nghĩ là: 24 x 5 + 4 = 124 Đáp số: 124 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 4 ĐỀ SỐ 5 Phần 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 42 968; 43 158; 43 669; 44 202 là: A. 42 963 B. 43 158 C. 43 669 D. 44 202 Bài 2: (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là: A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000 Bài 3: (1 điểm) 7 m 3 cm = ? A. 703cm B. 73 cm C. 730 cm D. 7003 cm Bài 4: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 6 m. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 23 m B. 46 m C. 102 m2 D. 46 m2 Phần 2 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 86127 + 4258 b. 49154 - 37231 ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. c. 4216 x 5 d. 4302 : 6 ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. ........................... ............................. Bài 2: (1 điểm) Tìm x: x + 3421 = 6235 x : 4 = 6152 .................................. ................................. .................................. ................................. ................................... ................................. Bài 3: (2 điểm) Có 184 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển vở như thế? Bài giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 1584 : 9 + 7416 : 9 .................... ........ ... .................... ........ ĐÁP ÁN Phần 1: Khoanh đúng mỗi bài cho 1 điểm Bài 1: Khoanh vào D. Bài 2: Khoanh vào B. Bài 3: Khoanh vào A. Bài 4: Khoanh vào C. Phần 2: Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đúng: 0,5 điểm a, 86127 b, 49154 c, 4216 d, 4302 6 + 4258 - 37231 x 5 10 717 90385 11923 21080 42 0 Bài 2: (1 điểm) Mỗi bài đúng: 0,5 điểm x + 3421 = 6235 x : 4 = 6152 x = 6235 – 3421 x = 6152 x 4 x = 2814 x = 24608 Bài 3: (2 điểm) Bài giải: Mỗi thùng xếp được số quyển vở là: (0,25 điểm) 184 : 8 = 23 (quyển vở) (0,5 điểm) 6 thùng xếp được số quyển vở là: (0,5 điểm) 23 x 6 = 138 (quyển vở) (0,5 điểm) Đáp số: 138 quyển vở (0,25 điểm) Bài 4: (1 điểm) 1584 : 9 + 7416 : 9 = (1584 + 7416) : 9 = 9000 : 9 = 1000 KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 4 – ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Viết số thích hợp vào tia số sau 0 10 000 ............ 30 000 ............. .............. ............ Bài 2: a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 ..................................................................................................................... b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82 697; 62 978; 92 678; 79 862 .................................................................................................................... Bài 3: Điền dấu >, <, = 4 327 ...... 3 742 28 676 ....... 28 676 5 870 ...... 5 890 97 321 ....... 97 400 65 300 ..... 9 530 100 000 ...... 99 999 Bài 4: Đặt tính rồi tính a/ 28439 + 34256 b/ 91752 - 6328 ............................... .................................. ............................... .................................. ............................... .................................. c/ 12041 x 6 d/ 7847 : 7 ............................... ................................... ............................... ................................... ............................... ................................... Câu 5: Tính giá trị biểu thức 3257 + 4659 – 1300 64575 - 1021 x 5 .. .. .. Câu 6: Tìm y y + 875 = 9936 y x 2 = 4826 .. .. B Câu 7: Tính chu vi hình tứ giác sau 4 cm 6cm . . . C 3 cm A 4 cm D Bài 8: Một đội công nhân trong 4 ngày sửa được 580 m đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗi ngày là như nhau). Giải: ......................................................................................................................... ..... ..... ..... . ĐÁP ÁN Bài 1: (20 điểm) Viết số đúng ở mỗi tia số đạt 5 điểm 0 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000 Bài 2: (20 điểm) a. (10 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 56 731; 65 371; 67 351; 75 631 b. (10 điểm) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 678; 82 697; 79 862; 62 978 Bài 3: (30 điểm) mỗi bài điền đúng đạt 5 điểm 4 327 > 3 742 28 676 = 28 676 5 870 < 5 890 97 321 < 97 400 65 300 > 9 530 100 000 > 99 999 Bài 4: (20 điểm) mỗi bài tính đúng đạt 5 điểm a/ 62 695 b/ 85 424 c/ 72 246 d/ 1121 Câu 5: (10 điểm) Tính giá trị biểu thức 3257 + 4659 – 1300 64575 - 1021 x 5 = 7916 – 1300 = 64575 – 5105 = 6616 = 59470 Câu 6: (10 điểm) Tìm y y + 875 = 9936 y x 2 = 4826 y = 9936 – 875 y = 4826 : 2 y = 9061 y = 2413 B Câu 7: (10 điểm) Tính chu vi hình tứ giác sau: Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: (2,5 điểm) 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm) (5 điểm) Đáp số: 17 cm (2,5 điểm) 4 cm 6cm C A 3 cm 4 cm D Bài 8: (30 điểm) Bài giải Trong 1 ngày sửa được số mét đường là: (4 điểm) 580 : 4 = 145 (m) (10 điểm) Trong 7 ngày sửa được số mét đường là: (4 điểm) 145 x 7 = 1015 (m) (10 điểm) Đáp số: 1015 m đường. (2 điểm)
Tài liệu đính kèm: