Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II Khối 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Thạnh Thới An 2

Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II Khối 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Thạnh Thới An 2

I. Đọc tiếng : ( 5đ )

-Học sinh bốc thăm chọn một trong 3 bài sau :

-Chú đất nung ( Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang134)

-Cánh diều tuổi thơ ( Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang 146)

-Kéo co (Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang155)

II.Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ )

Đọc tầm bài tập đọc " Ông Trạng thả diều " Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang104 và chọn ý trả lời

Đúng.

Câu 1 : Nguyễn Hiền thích trò chơi gì ?

A . Đánh trận giả.

B . Thả diều.

C . Bắn bi.

Câu 2 : Vì sau Nguyễn Hiền phải bỏ học ?

A . Vì thích thả diều

B . Vì cậu lười học.

C . Vì nhà cậu quá nghèo.

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II Khối 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Thạnh Thới An 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày.. ThángNăm 2011	
Trường TH Thạnh Thới An 2	KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I	
Lớp: 4..	MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:.	THỜI GIAN :
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I. Đọc tiếng : ( 5đ )
-Học sinh bốc thăm chọn một trong 3 bài sau :
-Chú đất nung ( Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang134) 
-Cánh diều tuổi thơ ( Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang 146)
-Kéo co (Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang155)
II.Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ )
Đọc tầm bài tập đọc " Ông Trạng thả diều " Sách Tiếng Việt 4 – tập I – trang104 và chọn ý trả lời
Đúng.
Câu 1 : Nguyễn Hiền thích trò chơi gì ? 
A . Đánh trận giả.
B . Thả diều.
C . Bắn bi.
Câu 2 : Vì sau Nguyễn Hiền phải bỏ học ?
A . Vì thích thả diều
B . Vì cậu lười học.
C . Vì nhà cậu quá nghèo.
Câu 3 : Tối đến để học bài cậu phải sử dụng đèn gì ? 
A . Vỏ trứng bỏ nến vào trong.
B . Đèn dầu.
C . Vỏ trứng bỏ đom đóm vào trong.
Câu 4 : Vì sau thầy phải kinh ngạc vì chú?
A . Vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.
B . Vì chú thả diều giỏi.
C . Vì chú có trí nhớ lạ thường .
Câu 5: Dòng nào dưới đây có hai tính từ ?
A . Óng ánh , bầu trời.
B . Hót ,bay.
C . Rực rỡ ,cao.
Câu 6 : Từ nào dưới đây nói lên ý chí nghị lực của con người?
A . Ước mơ.
B . Quyết tâm
C . Gian khổ
Câu 7:Câu hỏi “ Em có thể ra ngoài chơi cho chị học bài được không ?” được dùng với mục đích gì ?
A . Bài tỏ thái độ chê , khen.
B . Yêu cầu , mong muốn , đề nghị
C . Khẳng định . phủ định
Câu 8 : Thành ngữ nào có nghĩa là làm một việc nguy hiểm :
A . Chơi với lửa
B . Chơi diều đứt dây
C . Ở chọn nơi , chơi chọn bạn
Câu 9 : Em hãy đặt một câu kể Ai làm gì ? và xác định chủ ngữ của câu vừa đặt 
.
	Chủ ngữ là.
	Vị ngữ là.
 Ngày.. ThángNăm 2011	
Trường TH Thạnh Thới An 2	KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I	
Lớp: 4..	MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:.	THỜI GIAN :
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I / Chính tả ( 5 điểm )
Giao viên đọc cho học sinh viết bài “ văn hay chử tốt ‘’ SGK –TV –Tập 1trang 129. Đoạn từ 
( Lá đơn viết lý lẽ rõ ràng .. luyện viết chữ sau8 cho đẹp )
II / Tập làm văn ( 5 điểm )
Đề bài :Tả một đồ chơi hoặc đồ dùng học tập mà em thích
 Ngày.. ThángNăm 2011	
Trường TH Thạnh Thới An 2	KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I	
Lớp: 4..	MÔN: Toán 
Họ và tên:.	THỜI GIAN :
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
Câu 1 : hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng .Gía trị của chữ số 3trong số 1234là ( 0,5 điểm)
A. 300
B. 30
C. 3
Câu 2: ViẾt các số theo thứ tự từ bé đến lớn : ( 0,5điểm )
	8316 , 8136 , 8361
Câu 3: Đặt tính rồi tính : ( 3 điểm)
186954 + 247436 ( 0.5 điểm)
.
.
......
..
865279 – 450237 ( 0.5 điểm)
.
.
......
..
 c) 164 x 123( 1đ)
.
.
......
..
.
.
......
..
 d) 672: 21( 1đ)
.
.
......
..
.
.
......
..
Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức ( 1đ )
 61 x 2 + 468 : 6
Câu 5: Tìm x( 1 đ)
	X x 34= 714
.
.
......
Câu 6: 1 giờ 15 phút , bằng bao nhiêu phút ? ( 1 đ )
60 phút 
65 phút
70 phút
75 phút
Câu 7 : 38 km 400m , bằng bao nhiêu mét ?
A. 3000m
B. 38.400m
C. 38.00m
D. 3804m
Câu 8 Bài toán ( 2đ)
	Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học . Hỏi mỗi phòng được xếp bao nhiêu bộ bàn ghế ?
	Bài giải
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 4
Câu 1 : khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 đ)
a/ Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của :
Sông Hồng
Sông Thái Bình
Cã hai sông trên
b/ Khí hậu Tây Nguyên có :
Bốn mùa , xuân , hạ , thu , đông
Hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khô
Hai mùa rõ rệt : mùa hạ và mùa đông
c/ Ý nào sau đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành dựa lúa lớn thứ hai cả nước ?
Đất phù sa màu mỡ
Nguồn nước dồi dào
Khí hậu lanh quanh năm
d/ Lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ thường được tổ chức vào :
Mùa hạ và mùa đông
Mùa thu và mùa xuân
Mùa xuân và mùa hạ
Mùa xuân và mùa đông
Câu2: Nối các ô chữ thích hợp ở cột A với các ô chữ mở cột B để thể hiện mối quan hệ giữa thiên nhiên và hoạt đông sản xuất của người dân ở Tây Nguyên ( 2đ)
	 A	B
a.Phải bơm hút nươc ngâm lên tươi cây
1.Đông cỏ xanh tôt 
d.Chăn nuôi gia súc lớn
c.Nuôi và thuần dưỡng voi
b.Trông cây công nghiêp lâu năm
3.Nghề truyền thống
3.Đât ba dan
2.Năng nóng kéo dài
Câu 3: ( 2đ)
Chọn và viêt các ý sau vào sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa khí hậu , sông ngòi và hoạt động cải tạo tự nhiên của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
	a. Nước sông dâng cao	b. Đắp đê ngăn lũ
	c. Mùa hạ nước nhiều	c.Gây lũ lụt
........................................
(1)
........................................
 (4)
........................................
 (3)
 (2) 
Câu4 : ( 2 đ) Hãy kể tên các dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên ?
	- Hãy kể tên một số dân tộc từ nơi khác đến xây dựng kinh tế ở Tây Nguyên ?
Câu 5 : ( 2đ )Nêu sự khác nhau về địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên?
Bài làm
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011-2012
 MÔN : KHOA HOC– LỚP 4
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng ( 2 đ)
	Câu 1 : Con người không thể sống thiếu:
	a. Thức ăn ngon
	b. Quần áo đẹp
	c. Xem tivi
	d. Ôxi quá 3-4 phút
	Câu 2 : Qúa trình trao đổi chất là:
Con người lấy thức ăn nước không khí từ môi trường 
Thải ra môi trường những chất thừa , cặn bã
Chỉ có a đúng
Cả a, b đều đúng
Câu 3 : Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn , người ta chia thứ c ăn thành các nhóm:
Thức ăn chứa nhiều chất bột , chất đạm , chất béo.
Thức ăn chứa nhiều chất đạm , chất đường , chất béo,chất khoáng
Thức ăn chứa đạm , chất đường , chất béo , vitamin , chất khoáng
Câu 4 : Thức ăn chứa nhiều đạm là :
Thịt , trứng , mỡ lợn , vừng ( mè ) , lạc ( đậu phộng )
Thịt , trứng , cá , tôm , cua , ốc
Thịt , tôm , dừa , mỡ lợn
Hãy trả lời các câu hỏi sau	
Câu 5: ( 2 đ) Hãy nêu nguyên nhân làm ô nhiễm nước ?
Câu 6 : ( 2 đ) Hãy nêu các biện pháp phòng tránh các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
Câu 7: ( 2 đ ) Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm chúng ta cần phải làm gì ?
Câu 8 : ( 2đ ) Hãy đi62n vào chô chấm cho đúng
	Trẻ em nếu ăn không đầy đủ các nhóm chất sau sẽ như thế nào
Thiếu chất đạm ..
Thiếu vitamin A
Thiếu i-ốt .
Thiếu vitamin D.
Thứ ngày. Tháng.. năm 2011
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011-2012
 MÔN : LỊCH SỬ– LỚP 4
Điểm
Lời phê giáo viên
Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng ( 2 đ)
Câu 1: Ngô Quyền chỉ huy quân dân ta , lợi dụng thủy triều lên xuống trên sông Bạch Đằng đã đánh tan quân Nam Hán vào năm : 
a.939
b.938
c.928
d.918
Câu 2 : Đạo Phật phát triển , chàu chiền được xây dựng vào thời nào?
a.Thời Lê
b.Thời Lý
c.Thời Trần
d. Thời Đinh
Câu 3 : Lý do nào dưới đây nhà Trần làm cho nền nông nghiệp phát triển:
a.Phòng thủ đất nước
b.Cho đặt chuông lớn trên thềm cung điện
c. Mỗi cấp đều có quan cai trị
d.Coi trọng việc đắp đê phòng chống lũ
Câu 4 : Lý Thái Tổ dời đô ra Đại La và đổi tên là:
a.Đại Việt
b.Đại La
c.Cổ Loa
d.Thăng Long
Hãy trả lời các câu hỏi sau
Câu 5 ( 2 đ) Vì sao dưới thời Lý nhiều chùa chiền được xây dựng?
Câu 6 ( 2đ) Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
Câu 7 ( 2đ) Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận đánh địch?
Câu 8(2đ) Em hãy trình bày tình hình nước ta vào cuố thời Trần ?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HK 1 Lop 4.doc