Phần I : Câu hỏi đúng – sai
Câu 1 : Trong tính chất giao hoán của phép nhân, khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
A) Đúng
B) Sai
Câu 2 : Hai đường thẳng song song với nhau có thể cắt nhau.
A) Đúng
B) Sai
Câu 3 : Muốn thử phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng kia thì phép tính làm đúng.
A) Đúng
B) Sai
Câu 4 : Trong tính chất kết hợp của phép nhân, khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
A) Đúng
B) Sai
Câu 5 : Khi nhân một số với một hiệu ta có thể nhân số đó với số bị trừ và số trừ rồi cộng hai kết quả đó lại với nhau.
A) Đúng
B) Sai
Phòng Giáo Dục Xuân Lộc Trường Tiểu Học Phù Đổng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN KHỐI 4 Phần I : Câu hỏi đúng – sai Câu 1 : Trong tính chất giao hoán của phép nhân, khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. A) Đúng B) Sai Câu 2 : Hai đường thẳng song song với nhau có thể cắt nhau. A) Đúng B) Sai Câu 3 : Muốn thử phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng kia thì phép tính làm đúng. A) Đúng B) Sai Câu 4 : Trong tính chất kết hợp của phép nhân, khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. A) Đúng B) Sai Câu 5 : Khi nhân một số với một hiệu ta có thể nhân số đó với số bị trừ và số trừ rồi cộng hai kết quả đó lại với nhau. A) Đúng B) Sai Phần II : Chọn câu đúng nhất. Câu 1 : Kết quả phép cộng : 185396 + 594892 là: A) 783288 B) 873288 C) 780288 D) 781288 Câu 2 : Kết quả phép trừ : 879630 – 324582 là : A) 550548 B) 555048 C) 550584 D) 555084 Câu 3 : Kết quả phép nhân : 308 x 563 là : A) 173404 B) 137404 C) 173440 Câu 4 : Kết quả phép chia : 2420 : 12 là : A) 201 B) 201 dư 8 C) 210 D) 210 dư 8 Câu 5 : Giá trị của X trong X : 11 = 78 là : A) 588 B) 885 C) 858 Câu 6 : Chọn số thích hợp để viết vào chỗ trống : 10dm22cm2 = cm2 A) 1020 B) 102 C) 1002 D) 1200 Câu 7 : Hãy chọn kết quả của biểu thức sau : 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 ) A) 78 dư 1 B) 79 C) 5000 Câu 8 : Hình vuông cạnh 10m có chu vi là : A) 100m2 B) 40m2 C) 100m D) 40m Câu 9 : Hình chữ nhật có chiều dài 8dm và chiều rộng 12cm thì chu vi sẽ là : A) 92cm B) 184cm C) 20cm D) 40cm Câu 10 : Mảnh vườn hình vuông cạnh 103m có diện tích là : A) 10090m2 B) 10609m C) 10609m2 Câu 11 : Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 124m và chiều rộng 86m là : A) 10664m2 B) 1064m2 C) 1664m2 Câu 12 : Chọn số thích hợp thay thế dấu * để được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. 7243* A) 2 B) 5 C) 0 Câu 13 : Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 : A) 6030 B) 4635 C) 6720 D) 7236 Câu 14 : Có 4 đội xe, mỗi đội có 6 xe ôtô chở được tất cả 288 tấn thóc về kho. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn thóc ? A) 11 tấn B) 12 tấn C) 13 tấn Câu 15 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 276m và có chiều dài hơn chiều rộng 42m. Diện tích khu đất đó là : A) 18603m2 B) 11592m2 C) 64584m2 Câu 16 : Chọn số thích hợp thay thế dấu * để 56*987 > 568987 A) 7 B) 8 C) 9 Câu 17 : Tích của 40, 90, 100 là: A) 360 B) 36000 C) 360000 Câu 18 : Một hình vuông có chu vi 36dm. Diện tích hình vuông đó là : A) 810cm2 B) 8100cm2 C) 81cm2 Câu 19 : Một cái thùng đựng 132 lít dầu. Hỏi 38 cái thùng như thế đựng được tất cả bao nhiêu lít dầu ? A) 5160 lít B) 5106 lít C) 5016 lít Câu 20 : Giá trị của biểu thức : m x ( n – p ) với m = 36 ; n = 9 ; p = 3 là : A) 324 B) 432 C) 216 ĐÁP ÁN : Phần I : 1A ; 2B ; 3A ; 4A ; 5B Phần II : 1C ; 2B ; 3A ; 4B ; 5C ; 6C ; 7C ; 8D ; 9B ; 10C ; 11A ; 12C ; 13A ; 14B ; 15A ; 16C ; 17C ; 18B ; 19C ; 20C . Câu 21 :Chọn câu đúng : Số 720 936 đọc là Bảy trăm hai mươi nghìn chín trăm ba mươi sáu a/ đúng b/ sai Câu 22 : Năm trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm sáu mươi được viết là : 530 800 760 a/ đúng b/ sai Câu 23 : Cách đọc số 1 000 001 là một triệu không trăm linh một a/ đúng b/ sai Câu 24 : Giá trị của chữ số 5 trong số sau 678 592 108 là 500 000 a/ đúng b/ sai Câu 25 : 5 tấn 67kg = 5670 kg a/ đúng b/ sai Câu 26 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2 phút 40 giây = giây a/ 106 b/ 130 c/ 160 d/ 165 Câu 27 : Dãy số tự nhiên này được xếp từ bé đến lớn : 8976 ; 8967 ; 8796 ; 8697 8697 ; 8796 ; 8967 ; 8976 8697 ; 8967 ; 8796 ; 8976 Câu 28 : Trung bình cộng của 33 ; 35 ; 42 ; 54 là a) 83 b) 41 c) 38 d) 39 Câu 29 : Trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146 là a) 121 b) 112 c) 120 d) 130 Câu 30 : Một tổ sản xuất muối trong năm đợt thu hoạch như sau : 45 tạ ; 60 tạ ; 72 tạ ; 75 tạ ;98 tạ . Vậy trung bình mỗi đợt thu hoạch bao nhiêu tạ a) 68 tạ b) 70 tạ c)72 tạ d) 73 tạ Câu 31 : 28 là trung bình cộng của số học sinh 3 lớp 3A,3B,3C .Biết rằng lớp 3A có 35 học sinh , lớp 3B có 27 học sinh . Số học sinh lớp 3C sẽ là : a) 23 HS b) 32 HS c) 33 HS d) 20 HS Câu 32 : Công thức tính chu vi hình chữ nhật được viết như sau : a)P=a+(bx2) b) P=(a+b)x2 c) P= ax2+b d) P= a+bx2 Câu 33 : Với phép tính 355+256+145 cách nào em cho là cách tính thuận tiện nhất : a) 355+256+145=756 b) (355+145)+256=500+256=756 c) 355+(256+145)=355+104=756 Câu 34 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 168 m , chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 6 m . Tính chiều rộng và chiều dài của thửa ruộng . a) dài 54m ; rộng 39m b) dài 84m ; rộng 39 m c) dài 45 m ; rộng 39 m . Câu 35 : ( a+b)-c là biểu thức có chứa 3 chữ với a=375 , b=420, c=549 thì giá trị biểu thức là : a) 246 b) 247 c)248 d)236 Câu 36: Biểu thức : 102x6-(343:7+287) có giá trị là : a) 376 b) 627 c) 267 d)276 Câu 37 : Thế kỷ 21 có bao nhiêu năm ? a) 2000 năm b) 2001 năm c)2100năm d) 3000 năm Câu 38: 34 x 11 = ? a) 374 b) 437 c)743 Câu 39 : trong các số 57234, 64620,5270, 77285. số chia hết cho cả 2,3,5,và 9 là: a)5270 b)77285 c)64620 câu 40 :Số 76¨ chia hết cho 3 và chia hết cho 2. số cần điền vào ô trống là a)3 b)2 c)0 câu 41 :Những phân số = phân số 3 là: 5 a) 3/10 b)6/10 c)6/5 câu 42:769 x 85 – 769 x 75 . Cách tính nhanh nhất của biểu thức trên là a)769 x ( 85 – 75 ) b)769 x 85 – 75 c) cả hai câu trên câu 43 :Người ta đổ đều 128610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng ? a)21435 lít b)24135 lít c) 24315 lít câu 44: Số lớn nhất có 5 chữ số là : a)9999 b)99999 c)99998 câu 45: Số chẵn thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số sau : 340, 342, 344, 346, ...... a)347 b)348 c)349
Tài liệu đính kèm: