Chuẩn kiến thức, kĩ năng các môn học lớp 5 - Tuần 19

Chuẩn kiến thức, kĩ năng các môn học lớp 5 - Tuần 19

Diện tích hình thang (tr93) Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.

Luyện tập (tr94) Biết tính diện tích hình thang.

Luyện tập chung (tr95) Biết:

- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.

- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.

Hình tròn. Đường tròn (tr96) Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.

Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.

Chu vi hình tròn (tr97) Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.

 

doc 5 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng các môn học lớp 5 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN
Tiết/TT bài
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
TOÁN
91
Diện tích hình thang (tr93)
Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
Bài 1 (a), bài 2 (a)
92
Luyện tập (tr94)
Biết tính diện tích hình thang.
Bài 1, bài 3 (a)
93
Luyện tập chung (tr95)
Biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
Bài 1, bài 2
94
Hình tròn. Đường tròn (tr96)
Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
Bài 1, bài 2
95
Chu vi hình tròn (tr97)
Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.
Bài 1 (a, b), bài 2 (c), bài 3
TIẾNG VIỆT
145
TĐ: Người công dân số Một
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do).
HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).
146
CT Nghe-viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được BT (2), BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
Không.
147
LT&C: Câu ghép
- Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3).
HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT2 (trả lời câu hỏi, giải thích lí do).
148
KC: Chiếc đồng hồ
- Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ trong SGK; kể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện.
- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
Không.
149
TĐ: Người công dân số Một (tiếp theo)
- Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác giả.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không yêu cầu giải thích lí do).
HS khá, giỏi biết đọc phân vai, diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện được tính cách của từng nhân vật (câu hỏi 4).
150
TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài)
- Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1).
- Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.
Không.
151
LT&C: Cách nối các vế câu ghép
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2.
Không.
152
TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài)
- Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1).
- Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2.
HS khá, giỏi làm được BT3 (tự nghĩ đề bài, viết đoạn kết bài).
Ghi chú: Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,kể cả kiểm tra. 
ĐẠO ĐỨC
19
Em yêu quê hương
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.- Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.
Biết được vì sao cần phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương.
KHOA HỌC 
37
Dung dịch
- Nêu được một số ví dụ về dung dịch.
- Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất.
Không.
38
Sự biến đổi hóa học
Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng.
Không.
LỊCH SỬ
19
Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
- Tường thuật sơ lược được chiến dịch Điện Biên Phủ:
+ Chiến dịch diễn ra trong ba đợt tấn công; đợt ba: ta tấn công và tiêu diệt cứ điểm đồi A1 và khu trung tâm chỉ huy của địch.
+ Ngày 07/5/1954, Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng lợi.
- Trình bày sơ lược ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ: là mốc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
- Biết tính thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch: tiêu biểu là anh hùng Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai.
Không.
ĐỊA LÍ
19
Châu Á
- Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới: châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực; các đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
- Nêu được vị trí, giới hạn của châu Á:
+ Ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương.
+ Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
- Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Á:
+ 3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới.
+ Châu Á có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Á.
- Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ (lược đồ).
Học sinh khá, giỏi:
Dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Á.
ÂM NHẠC
19
Học hát: Bài Hát mừng
- Biết đây là bài dân ca.- Biết hát theo giai điệu và lời ca.- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết đây là bài dân ca Tây Nguyên do Lê Toàn Hùng đặt lời.- Biết gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
MĨ THUẬT
19
Vẽ tranh. Đề tài Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân
- Hiểu đề tài Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân.
- Biết cách vẽ tranh đề tài Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân.
- Vẽ được tranh về Ngày Tết hoặc lễ hội và mùa xuân ở quê hương.
HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
KĨ THUẬT
19
Nuôi dưỡng gà
- Biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn, cho gà uống. Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
Không.
THỂ DỤC
19
- Đi đều, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Tung và bắt bóng.
- Nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Trò chơi "Đua ngựa", "Lò cò tiếp sức" và "Bóng chuyền sáu".
- Thực hiện được động tác đi đều,, cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết cách tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay.
- Thực hiện được nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
Làm quen trò chơi "Bóng chuyền sáu".

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 19.doc