Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán Lớp 4

Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán Lớp 4

- Đọc , viết được các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số .

- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .

- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000

- Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .

- Tính giá trị của biểu thức

- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .

- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số

 

doc 25 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 22172Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
1
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.3 )
- Đọc , viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 : a) viết được 2 số ; 
b) dòng 1 
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.4 )
- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.5 )
- Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Tính giá trị của biểu thức 
Bài 1 
Bài 2 ( b )
Bài 3 ( b )
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.6 )
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số 
Bài 1 
Bài 2 (a)
Bài 3 (b)
Luyện 
tập 
( tr. 7 )
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a 
Bài 1 
Bài 2 ( 2 câu )
Bài 4 ( chọn 1 trong 3 trường hợp 
2
Các số có 
sáu chữ số 
( tr.8)
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a / b)
Luyện tập 
( tr.10)
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3 ( a,b,c )
Bài 4 ( a,b )
Hàng và lớp 
( tr.11)
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn 
- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
So sánh các
 số có nhiều
 chữ số 
( tr. 12 )
- So sánh được các số có nhiều chữ số .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Triệu và 
lớp triệu
- Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
- Biết viết các số đến lớp triệu .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 ( cột 2 )
3
Triệu và 
lớp triệu
(TT ) (tr . 14 ) 
- Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
- HS được củng cố về hàng và lớp
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
3
Luyện tập 
( tr.16 )
- Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3 ( a,b,a )
Bài 4 (a , b )
Luyện tập 
( tr.17 )
- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 
Dãy số 
tự nhiên 
( tr . 19 )
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiện 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a)
Viết số thự
nhiên trong hệ
số thập phân
( tr. 20 )
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số .
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 : viết giá trị chữ số 5 của hai số .
4
So sánh và 
xếp thứ tự
các số tự nhiên
( tr.21 )
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên .
Bài 1 (cột 1 )
Bài 2 ( a,b)
Bài 3 (a)
Luyện tập 
( tr . 22 )
- Viết và so sánh được các số tự nhiên
- Bước đầu làm quen dạng X X < 5 với X là số tự nhiên 
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4 
Yến , tạ
tấn
 ( tr . 23 )
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn , kí-lô - gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam .
- Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ , tấn .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính )
Bảng đơn vị
đo khối lượng
( tr.24 )
- Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đề -ca-gam ; hec-tô-gam và gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng .
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng 
Bài 1 
Bai 2 
Giây, thể kĩ
( tr.25)
- Biết đơn vị giây , thế kĩ .
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây , thế kĩ và năm .
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kĩ 
Bài 1 
Bài 2 (a,b)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
5
Luyện tập 
( tr.26)
- Biết số ngày của từng tháng trong năm , của năm nhuận và năm không nhuận 
- chuyển đổi được đơn vị đo ngày , giờ , phút , giây .
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kĩ nào
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tìm số trung 
bình cộng 
( tr.26)
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số .
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số 
Bài 1 ( a,b,c)
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.28)
- Tính được trung bình cộng của nhiều số 
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Biểu đồ 
( tr.28)
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b)
Biểu đồ 
( tiếp theo )
 ( tr. 30)
- Bước đầu biết về biểu đồ cột .
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ 
Bài 1 
Bài 2 ( a )
6
Luyện tập 
( tr.33 )
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
chung 
( tr.36 )
- Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột ,
- Xác đinh6 được một năm thuộc thế kĩ nào .
Bài 1 
Bai 2 (a,c)
Bài 3(a,b,c)
Bài 4 (a,b)
Luyện tập 
chung 
( tr.36 )
- Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng 
Bài 1 
Bài 2 
Phép cộng 
( tr. 38)
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
Phép trừ
( tr.39)
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
7
Luyện tập 
( tr.40 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ .
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
7
Biểu thức có 
chứa hai chữ 
( tr.41 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số .
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b )
Bài 3 ( hai cột )
Tính chất 
giao hoán 
của phép
cộng
 ( tr.42)
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng 
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính 
Bài 1 
Bài 2 
Biểu thức có 
chứa ba chữ 
( tr.43 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ .
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ .
Bài 1 
Bài 2 
Tính chất kết
hợp của phép cộng ( tr.45 )
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng .
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính .
Bài 1 : a) dòng 2,3 ;b) dòng 1,3 
Bài 2 
8
Luyện tập 
( tr.46)
- Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất .
Bài 1 (b)
Bài 2 (dòng 1,2)
Bài 4 (a)
Tìm hai số 
khi biết tồng 
và hiệu của 
hai số đó 
( tr.47 )
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ,
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.48 )
- Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1( a,b ) 
Bài 2 
Bài 4
Luyện tập 
chung 
( tr. 48 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ , vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức đó .
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
Bài 1 (a)
Bai 2 (dòng 1 )
Bài 3
Bài 4 
Góc nhọn
 góc tù
góc bẹt 
( tr. 49 ) 
- Nhận biết được góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng êke )
Bài 1 
Bài 2 ( chọn 1 trong 3 ý )
9
Hai đường 
thẳng vuông 
góc ( tr.50 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc .
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Hai đường 
thẳng song
song
( tr.51 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
9
Vẽ hai đường 
thẳng vuông góc
( tr. 52 )
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước .
- vẽ được đường cao của một hình tam giác .
Bài 1 
Bài 2 
Vẽ hai đường 
thẳng song song
( tr. 53 )
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước 
( bằng thước kẻ và êke )
Bài 1 
Bài 2 
Thực hành vẽ
hình chữ nhật 
( tr.54 ) 
thực hành vẽ
hình vuông
 ( tr.55 )
- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông 
( bằng thước kẽ và êke )
Bài 1 a ( tr . 54 )
Bai 2 a ( tr . 54 )
Bài 1 a ( tr . 55 )
Bài 2 a ( tr . 55 ) 
( Chép hai bài thực hành )
10
- Nhận biết được góc tù , góc nhọn , góc bẹt , góc vuông , đường cao của  ...  ) tìm một thành chưa biết trong phép tính .
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , diện tích , thời gian .
- Nhận biết hình bình hành , hình thoi và một số đặc điểm của nó , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình bình hành .
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ; tìm phân số của một số .
Hình thoi
( tr.140 )
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói .
Bài 1 
Bài 2 
Diện tích 
hình thoi
( tr. 142)
- Biết cách tính diện tích hình thoi 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.143 )
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói 
- Tính được diện tích hình thoi 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4
28
Luyện tập 
chung
( tr.144 )
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Giói thiệu 
tỉ số 
( tr.146 )
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại 
Bài 1 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
28
Tìm hai số 
khi biết tổng
và tỉ số của 
hai số đó 
( tr. 147 )
- Biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó .
Bài 1 
Luyện tập 
( tr.148 )
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.149 )
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1 
Bài 3 
29
Luyện tập 
chung
( tr.149 )
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1 (a , b )
Bài 3 
Bài 4 
Tìm hai số
khi biết hiệu
và tỉ số của
hai số đó
( tr.150 )
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 1
Luyện tập 
( tr.151 )
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
Bài 1
Bài 2
Luyện tập 
( tr.151 )
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước .
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Luyện tập
chung 
( tr.152 )
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó .
Bài 2
Bài 4
30
Luyện tập
chung 
( tr.153 )
- Thực hiện được các phép tính về phân số . 
- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .
- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó . 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tỉ lệ bản
 đồ ( tr . 154 )
- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì .
Bài 1 
Bài 2 
Ứng dụng
 của tỉ lệ
 bản đồ
( tr . 156 ) 
- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ .
Bài 1 
Bài 2 
Ứng dụng
 của tỉ lệ
 bản đồ(tt)
( tr . 157 )
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ .
Bài 1 
Bài 2 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
30
Thực hành 
( tr.158 )
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng .
Bài 1 
HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây , bước chân
31
Thực hành 
( tiếp theo)
( tr.159 )
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ 
Bài 1 
Ôn tập về
 số
tự nhiên
 ( tr. 160 )
- Đọc , viết được số tự nhiên trong hệ thập phân .
- Nắm được hàng và lớp , giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể 
- Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm của nó 
Bài 1 
Bài 3 (a)
Bài 4 
Ôn tập về số
tự nhiên
( tiếp theo )
 ( tr. 161 )
- So sánh được các số có đến sáu chữ số 
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2 
Bài 3 
Ôn tập về 
số tự nhiên
( tiếp theo )
 ( tr. 161 )
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Ôn tập về các 
phép tính với số 
tự nhiên
( tr. 162 )
- Biết đặt tính và thực hiện cộng , trừ các số tự nhiên .
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện .
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ .
Bài 1 ( dòng 1 , 2 ) 
Bài 2 
Bài 4 ( dòng 1 )
Bài 5
32
Ôn tập về các 
phép tính với số 
tự nhiên
( tiếp theo)
( tr. 163 )
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số ) 
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số 
- Biết so sánh số tự nhiên
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2 
Bài 4 ( cột 1 ) 
Ôn tập về các 
phép tính với số 
tự nhiên
( tiếp theo)
( tr. 164 )
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ .
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên .
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên 
Bài 1 (a)
Bài 2 
Bài 4 
Ôn tập về
biểu đồ 
( tr. 164 )
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột .
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
32
Ôn tập về
phân sồ 
( tr. 166 )
- Thực hiện được so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số .
Bài 1 
Bài 3 ( chọn 3 trong 5 ý )
Bài 4 ( a , b )
Bài 5 
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số 
( tr. 167 )
- Thực hiện được cộng , trừ phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
33
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tt ) 
( tr. 168 )
- Thực hiện được nhân , chia phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 (a)
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tt ) 
( tr. 169 )
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số .
- Giải được các bài toán có lời văn với các phân số .
Bài 1 (a , c)
( chỉ yêu cầu tính ) 
Bài 2 (b)
Bài 3 
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tt ) 
( tr. 170 )
- Thực hiện được bốn phép tính với phân số .
- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán .
Bài 1 
Bài 3 (a)
Bài 4 (a)
Ôn tập về
 đại lượng 
( tr. 170 )
- Chuyển đổi được các số đo khối lượng .
- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4
Ôn tập về
 đại lượng
( tt ) 
( tr. 171 )
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian 
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4
34
Ôn tập về
 đại lượng
( tt ) 
( tr. 172 )
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4
Ôn tập về
 hình học 
( tr. 173 )
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc . 
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật .
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4
Ôn tập về
 hình học
( tt ) 
( tr. 174 )
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc . 
- Tính được diện tích hình bình hành .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 ( chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành 
ABCD )
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
34
Ôn tập về
 tìm số trung
 bình cộng 
( tr. 175 )
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Ôn tập về tìm
hai số khi biết 
tổng và hiệu
của hai số đó 
( tr. 175 )
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
35
Ôn tập về 
tìm hai số 
khi biết tổng 
hoặc hiệu
và tỉ số của 
hai số đó 
( tr. 176 )
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 1 (2 cột )
Bài 2 (2 cột )
Bài 3 
Luyện tập
 chung
(tr. 176 )
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 2 
Bài 3 
Bài 5 
Luyện tập
 chung
(tr. 177 )
- Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên .
- So sánh được hai phân số .
Bài 1 
Bài 2 ( thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số )
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 4 
Luyện tập
 chung
(tr. 178 )
- viết được số .
- Chuyển đổi được số đo khối lượng .
- tính được giá trị của biểu thức chứa phân số .
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1,2 )
Bài 3 (b,c,d )
Bài 4 
kiểm tra
 định kì 
Cuối 
học kì 2
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số , tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau , rút gọn phân số , so sánh phân số ; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
- Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ; cộng , trừ , nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên khác không .
Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số .
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính số số đo khối lượng , diện tích , thời gian .
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
kiểm tra
 định kì 
Cuối 
học kì 2
- Nhận biết hành bình hành , hình
thoi và một số đặc điểm của nó ; tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi .
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số trung bình cộng ; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ; Tím hai số khi biết tổng ( hiệu ) và 
tỉ số của hai số đó ; Tìm phân số của một số .
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUAN KIEN THUC MON TOAN.doc