Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Bài 1 (1 điểm).

 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

 A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049

Bài 2: (1 điểm) :

 Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309

Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = .cm2

 A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260

 

doc 3 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD&ĐT..
Trường TH.
Đề kiểm tra cuối HKI 
 Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán – Lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)

Phần I: Trắc nghiệm : Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
Bài 1 (1 điểm).
 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
 A. 42815	B. 128314	 C. 85323 D. 812049
Bài 2: (1 điểm) : 
 Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 
 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
 A. 4206	B. 42060	 C. 4260cm2 D. 4260
Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt A D
5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,
4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 
	B C
 Phần II: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 22791 + 39045 2345 x 58
Bài 6: (1 điểm). Tìm x 
 x x 27 - 178 = 15050
Bài 7: (1 điểm). Số?
a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2
Bài 8: (1 điểm). 
 Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
Bài 10: (1 điểm).
 Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
................Hết ..............
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN LỚP 4
 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
 (Mỗi bài 1 điểm)
Bài 1: C 
Bài 2: B
Bài 3: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) 
22791 + 39025 = 61836 2345 x 58 = 136010
Bài 6: 1 điểm 
 X x 27 - 178 = 15050
 X x 27 = 15050 + 178
 X x 27 = 15228
 X = 15228 : 27
 X = 564
Bài 7 : (1 điểm)
a, 609 năm b, 89m2 24 cm2
Bài 8: (1 điểm) 
 Bài giải:
 Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)
 (48 -12 ) : 2 = 18 (cm) 
 Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)
 18 + 12 = 30 (cm)
 Diện tích HCN là: (0,25 điểm)
 30 x 18 = 540 (cm2)
 Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)
Lưu ý: HS có thể giải cách khác
Bài 9(1 điểm) Bài giải
 5 xe to chở được số gạo là:
 27 x 5 = 135 (tạ )
 4 xe nhỏ chở được số gạo là:
 18 x 4 = 72 (tạ)
 Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;
 (135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )
 Đáp số : 23 tạ gạo
Bài 10 (1 điểm)
 Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:
 70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)
 Tuổi của cháu hiện nay là:
 (80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )
 Tuổi của bà hiện nay là :
 7 + 66 = 73 (tuổi )
 Đáp số: Cháu: 7 tuổi
 Bà : 73 tuổi 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021_co_da.doc