Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học và Lịch sử & Địa lí Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học và Lịch sử & Địa lí Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN MÔN KHOA HỌC KHỐI 4 – 2023 – 2024
 Số câu Tổng điểm
Nội dung Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%)
 và số 10 điểm
kiến thức
 điểm TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH
CÁC 1
CHẤT Số câu 1 2
DINH (Câu 3) (Câu 5)
DƯỠNG 
CẦN 
 1 1 2
THIẾT Số điểm
 3
 Số câu 1(Câu 10)3 1
CHẾ ĐỘ (Câu 
ĂN UỐNG 1,2,6)
 Số điểm 3 1 3 1
MỘT SỐ 
BỆNH 
 Số câu 1(Câu 8) 1
LIÊN 
QUAN 
ĐẾN 
ĐƯỜNG 
 1 1
DINH Số điểm
DƯỠNG
 1
PHÒNG 
 Số câu 1
TRÁNH (Câu 7)
ĐUỐI 
NƯỚC 
 Số điểm 1 1
 1
THỰC Số câu 1(Câu 4) 
PHẨM AN 
TOÀN
 Số điểm 1 1
SINH VẬT 1
 Số câu 1
VỚI MÔI 
 (Câu 9) TRƯỜNG 
 Số điểm 1 1
 Số câu 5 1 2 2 6 4
Tổng
 Số điểm 5 1 2 2 6 4
 Tỉ lệ % 50% 10% 20% 20% 60%40%
 50% 30% 20% 10 điểm PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN KHỐI 4 - MÔN KHOA HỌC 
 ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.....................................................Lớp: .............................................................
 Điểm Lời cô giáo nhận xét
Câu 1.( Khoanh vào ý trả lời đúng)
 Mỗi ngày em cần uống:
 A. 1 lít nước B. 1,5 lít nước C. 2 lít nước D. 2,5 lít nước
Câu 2: ( Khoanh vào ý trả lời đúng)
 Chúng ta cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn vì: 
 A. không có một loại thức ăn nào cung cấp đủ các nhóm chất dinh dưỡng và năng 
lượng cần cho cơ thể.
 B. chúng giúp ăn ngon miệng 
 C. mỗi loại thức ăn cung cấp cho cơ thể năng lượng .
 D. chúng giúp tiêu hóa tốt
Câu 3: ( Khoanh vào ý trả lời đúng)
 Các chất dinh dưỡng cần cho cơ thể được chia thành:
 A. 3 nhóm . B. 4 nhóm C. 5 nhóm . D. 6 nhóm
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S trước các câu sau:
 ..... Thực phẩm khô có thời hạn sử dụng lâu nhưng nếu bảo quản không đúng cách vẫn 
bị nhiễm nấm mốc.
 . ... Có thể dự trữ thức ăn tươi sống trong thời gian dài ở tủ lạnh. 
 ...... Cần vệ sinh các dụng cụ chứa thực phẩm hoặc chế biến thực phẩm nhằm tránh lây 
nhiễm nấm mốc. 
Câu 5. Nối tên nhóm chất dinh dưỡng với vai trò của chúng cho phù hơp.
 Nhóm Vai trò
1. Chất bột đường A. cần cho các hoạt động sống ,giúp cơ thể phòng tránh bệnh.
2. Chất đạm B. tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể , dữ trữ và cung cấp 
 năng lượng; giúp cơ thể hấp thụ một số vi ta min ( A,D,E,K)
3. Chất béo C.cung cấp năng lượng chính cho mọi hoạt động của cơ thể.
4. Vi- ta - min D. cần cho cơ thể hoạt động và phòng tránh bệnh; một số còn 
 tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể. 
5. Chất khoáng E. là thành phần cấu tạo, xây dựng cơ thể và tham gia vào hầu 
 hết các hoạt động sống. Câu 6. Điền các từ: làm mát, tiêu hóa, đào thải, vận chuyển, hòa tan vào chỗ chấm 
cho thích hợp:
 Nước giúp ............................thức ăn, .........................một số chất dinh dưỡng; 
..................................................chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể ;............................cơ thể 
khi có mồ hôi;............................các chất độc, chất thải, chất cặn bã qua nước tiểu , mồ 
hôi, phân.
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Nêu một số nguyên tắc an toàn khi tập bơi hoặc đi bơi ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 8. .Nêu nguyên nhân gây bệnh thừa cân béo phì ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 9. Để giữ cần bằng chuỗi thức ăn chúng ta cần làm gì ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 10. Nêu dấu hiệu nhận biết thực phẩm an toàn ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
 ...
 ... Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 Năm học 2023 - 2024
 Câu / Đáp án Điểm
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2: A (1điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: Đ,S,Đ ( mỗi ý đúng 0,3 đ) (1 điểm)
Câu 5: 1C; 2E; 3B; 4A; 5D, (mỗi ý đúng 0,2 đ) (1 điểm)
Câu 6: tiêu hóa, hòa tan, vận chuyển, làm mát, đào thải (1 điểm)
Câu 7: không bơi khi quá đói hoặc quá no; khởi động đúng cách và kĩ 
trước khi bơi; không đi bơi một mình, phải có người lớn đi cùng hoặc có 
 (1 điểm)
nhân viên cứu hộ; bơi lội ở nơi quy định; không bơi khi ốm mệt; vệ sinh 
cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi. ( trả lời đúng mỗi ý 0,2đ)
Câu 8: ăn thừa chất béo, chất bột đường, chất đạm; ít hoạt động; bị căng 
 (1 điểm)
thẳng mỗi cách được 0,3đ)
Câu 9: không khai thác quá mức một loài sinh vật , bảo vệ rừng, giữ vệ 
sinh môi trường,...,....( mỗi ý đúng 0,3 đ) (1 điểm)
Câu 10.màu sắc tươi, mùi đặc trưng của thức phẩm, nguồn gốc xuất xứ rõ 
ràng, còn hạn sử dụng, được bảo quản hợp vệ sinh ..( mỗi ý đúng 0,2 đ) (1 điểm) MA TRẬN MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ . KHỐI 4 – 2023 – 2024
 Số câu Tổng điểm
Nội dung kiến Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%)
 và số 10 điểm
thức
 điểm TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH TN TL
 2
 Số câu (Câu 2
VÙNG DUYÊN HẢI 
MIỀN TRUNG 1,2)
 Số điểm 2 2
 2
 (Câu 
 1
 Số câu 3,4) 2 1
 (Câu 10)
TÂY NGUYÊN
 Số điểm 2 1 2 1
 1
 1
 Số câu 2
 (Câu 7)
NAM BỘ (Câu 5)
 Số điểm 1 1 2
 1 1
 Số câu 2
 ( Câu 6) (Câu 8)
HỒ CHÍ MINH 
 Số điểm 1 1 2
 1
 Số câu 1
 ( Câu 9)
ĐỊA ĐẠO CỦ CHI 
 Số điểm 1 1
Tổng
 Số câu 5 1 2 2 6 4 Số điểm 5 1 2 2 6 4
Tỉ lệ % 50% 10% 20% 20% 60% 40%
 50% 30% 20% 100% PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN KHỐI 4 - MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 
 ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.....................................................Lớp: .............................................................
 Điểm Lời cô giáo nhận xét
Câu 1.( Khoanh vào ý trả lời đúng)
 Điểm đặc biệt về vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung là:
 A. được bao bọc xung quanh bởi biển 
 B. giáp với Lào và Cam – pu – chia 
 C. giáp với dãy Trường Sơn hùng vĩ 
 D. tất cả các tỉnh, thành phố trong vùng đều giáp biển.
 Câu 2: ( Khoanh vào ý trả lời đúng)
Ngành kinh tế được phát triển mạnh ở vùng Duyên hải miền Trung là:
 A. Lâm nghiệp B. Trồng cây công nghiệp 
 C. Các ngành kinh tế biển D. Khai thác khoáng sản
Câu 3: Nối tên hoạt động kinh tế ( cột A) với điều kiện tự nhiên để phát triển hoạt động 
kinh tế ( Cột B) ở vùng Tây Nguyên sao cho phù hợp. 
 Cột A Cột B
1. Trồng cây công nghiệp lâu năm A. Sông nhiều thác ghềnh
2. Chăn nuôi gia súc B. Nhiều đồng cỏ xanh tốt 
3. Phát triển thủy điện C. Đất đỏ ba dan tơi xốp và khí hậu thuận lợi 
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S trước các câu sau.
 ..... Các dân tộc ở vùng Tây Nguyên thường sống tập trung thành buôn làng.
 . ... Người dân ở vùng Tây Nguyên thường làm nhà rông để ở.
 ...... Lễ hội ở vùng Tây Nguyên được tổ chức vào mùa thu hoặc sau mỗi mùa vụ. ........Lễ hội Cồng chiêng, hội Đua voi, lễ Mừng lúa mới là những lễ hội đặc sắc ở vùng 
Tây Nguyên.
Câu 5. ( Chọn đáp án đúng).
 Vùng Nam Bộ ở miền Nam nước ta gồm: 
 A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ 
 B. toàn bộ đồng bằng sông Cửu Long
 C. Đông Nam Bộ và một phần Tây Nam Bộ 
 D. Tây Nam Bộ và một phần của Đông Nam Bộ
Câu 6. Điền các từ: mặt trận, lá cờ, Hồ Chí Minh, xe tăng, giải phóng vào chỗ chấm 
cho thích hợp;
 Vào lúc 10 giờ 45 phút ngày 30 - 4 -1975,.....................của quân giải phóng đã 
húc đổ cổng Dinh Độc Lập. Đúng 11 gờ 30 phút cùng ngày, ...................của ............dân 
tộc ........................miền Nam Việt Nam phấn khởi tung bay trên Dinh Độc Lập. Chiến 
dịch ..............................................kết thúc thắng lợi.
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Nhờ đâu mà vùng Nam Bộ lại trở thành vựa lúa lớn nhất của cả nước ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 8. Trước năm 1976, thành phố Hồ Chí Minh còn có tên gọi nào khác ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 9. Địa đạo Củ Chi được xây dựng ở huyện nào ?
......................................................................................................................................................................
Câu 10. Nếu là học sinh ở vùng Tây Nguyên, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng và 
các động vật quý hiếm trước nạn phá rừng và săn bắt động vật bừa bãi ?
.............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 
 Lớp 4 - Năm học 2023 - 2024
 Câu / Đáp án Điểm
Câu 1: D (1 điểm)
Câu 2: C (1điểm)
Câu 3: 1- C. 2 – B. 3 - A (1 điểm)
Câu 4: Đ,S,S, Đ ( mỗi ý đúng 0,25đ) (1 điểm)
Câu 5: A (1 điểm)
Câu 6: xe tăng, lá cờ, mặt trận, giải phóng, Hồ Chí Minh( mỗi ý đúng 0,2đ)(1 điểm)
Câu 7: Nhờ có diện tích đồng bằng lớn, đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, 
 (1 điểm)
áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất ( trả lời đúng mỗi ý 0,25đ)
Câu 8: Gia Định; Sài Gòn – Gia Định; Sài Gòn – Chợ Lớn ( mỗi cách 
 (1 điểm)
được 0,3đ)
Câu 9: Huyện Củ Chi (1 điểm)
Câu 10.Tuyên truyền mọi người trồng nhiều cây xanh, bảo vệ động vật 
quý hiếm. Khi phát hiện người làm trái pháp luật thông báo ngay với cơ (1 điểm)
quan chính quyền, công an,.... ( mỗi ý đúng 0,5 đ)
 ...
 ...

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_va_lich_su_dia_li_lo.doc