Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG BÀI THI ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4
 Năm học 2022– 2023
Họ tên: ...................................................
 Môn: TOÁN Thời gian: 60 phút
Lớp: 4...
Điểm: ...................................... GV chấm: ..............................................................
 Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a) Rút gọn phân số 36 ta được phân số tối giản nào dưới đây?
 54
 18 12 4 2
 A. B. C. D. 
 27 18 6 3
b) Số nào thích hợp điền vào chỗ chấm?
 A. 15 C. 4
 B. 21 D. 5 
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a) Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1mm trên bản đồ này ứng với độ dài 
thật là bao nhiêu mét?
 A. 1m B. 10m C. 1000km D. 1000m 
b) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với số viên 
bi màu đỏ là bao nhiêu? 
 A. B. C. D. 
Câu 3: (1đ) Nối số đo diện tích với hình tương ứng:
 Hình chữ nhật Hình bình hành Hình thoi Hình vuông
 3cm 3cm3c 
 2cm 3cm
 4cm 
 4cm 3cm
 3cm 
 6cm2 7cm2 8cm2 9cm2
Câu 4: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a) Trung bình cộng của hai số là 150. Biết số thứ hai là 146. Số thứ nhất là bao nhiêu?
A. 4 B. 150 C. 154 D. 145
b) Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 6cm thì diện tích 
hình chữ nhật là bao nhiêu? A. B. C. D. 
 Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
1
 giờ = . phút 6037 kg = tấn .. kg
5
3m 6cm = ......... cm 1100 cm2 = dm2
Câu 2: Tìm x (2 điểm)
............................................................................ ...........................................................................
............................................................................ ...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
Câu 3: Giải bài toán sau (2,5 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 800m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Trên 
thửa ruộng đó, người ta trồng rau bắp cải, cứ thu hoạch được 250kg rau bắp cải. 
Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn bắp cải ?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm)
 .......................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
 BÀI THI ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4 Năm học 2022 – 2023
 Môn: TOÁN
 Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
 a) D b) C
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
 a) A b) B
Câu 3: (1đ) Nối số đo diện tích với hình tương ứng: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
 Hình chữ nhật Hình bình hành Hình thoi Hình vuông
 2cm 3cm
 3cm 3cm 4cm 
 4cm 
 3cm 3cm 
 6cm2 7cm2 8cm2 9cm2
Câu 4: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
 a) C b) D
 Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1
 giờ = 12 phút 6037 kg = 6 tấn 37 kg
5
3m 6cm = 306 cm 1100 cm2 = 11 dm2
Câu 2: Tìm x (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
 x = 365 ×124 x = 5226 : 26
 x = 45260 x = 201
 x = x = +
 x = x = 
Câu 3: Giải bài toán sau (2,5 điểm) Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là: 800 : 2 = 400 (m) 0,25 điểm
Ta có sơ đồ: 0,25 điểm
 ?m
Chiều rộng: |----|----| 
 400m 
Chiều dài: |----|----|----| 
 ?m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) 0,25 điểm
Chiều rộng thửa ruộng là: 400 : 5 × 2 = 160 (m) 0,25 điểm
Chiều dài thửa ruộng là: 400 – 160 = 240 (m) 0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng là: 160 × 240 = 38400 ( 0,5 điểm
Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tấn bắp cải là: 0,5 điểm
 250 × (38400 : 100) = 96000 (kg) = 96 (tấn)
 Đáp số: 96 tấn bắp cải 0,25 điểm
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm)
 = 
 = 
 = × 10 
 = 7

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_3_nam_hoc_20.doc