Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG ..
Họ và tên: ........................ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
 Năm học: 2-22-2023
Lớp: 4 Môn: Toán - Lớp 4
 Thời gian: 40 phút 
 Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1 (1 điểm) a. Kết quả của phép cộng 43 250 + 35 941 là:
 A. 17 309 B. 79 191 C. 78 191 D. 79 190
b. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 250 lần lượt chỉ:
 A. 3 chục nghìn, 3 chục. B. 3 vạn, 3 nghìn.
 C. 3 trăm nghìn, 3 nghìn. D. 3 triệu, 3 nghìn.
 6 18 2007 27
Câu 2 (1 điểm): a. Trong các phân số: ; ; ; phân số nhỏ hơn 1 là:
 5 17 2008 28
 6 18 2007 2007 27
A. B. C. D. vµ 
 5 17 2008 2008 28
 4 8 6 12 4
b. Phân số nào sau đây bằng phân số A. B. C. D.
 25 25 75 75 250
Câu 3 (1 điểm): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số học sinh nam với số học sinh cả 
lớp là bao nhiêu?
 2 2 2 2
A. học sinh B. C. học sinh D. 
 3 3 5 5
Câu 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào mỗi câu sau
a.- Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song b.-Hình thoi có hai đường chéo vuông 
song và bằng nhau góc với nhau 
- Hình bình hành có 4 góc vuông - Hình thoi có 4 góc vuông
- Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau - Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau
Câu 5 (1 điểm): a. Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876 Hãy tìm a.
 A. a = 217 B. a = 197 C. a = 27 D. a = 207 
b. Năm 1999 thuộc thế kỉ nào?
 A. X B. XIX C. XX D. XXI
Câu 6 (1 điểm): Nếu gấp cạnh của một hình vuông lên 5 lần thì diện tích của hình vuông đó sẽ gấp lên 
............ lần?
 3 2 3 19 8 3
Câu 7 (1 điểm): Tìm x a) x + = + b) - x = - 
 7 5 10 20 5 4
 4
Câu 8 (1 ®iÓm): Trung bình cộng của hai số là 45, số thứ nhất bằng số thứ hai. Vậy số bé 
 5
là: ..; số lớn là: .
 3
Câu 9 (1 điểm): Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó, buổi chiều bán được 
 20
5
 số xe máy còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
17
Câu 10 (1 điểm): 
a. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 6 9 9 9 1
bé hơn x 2 + 3 x + : =
 5 10 10 10 5
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN: TOÁN 
 LỚP: 4 (Đề chẵn) 
Câu Đáp án Biểu điểm
 a. B. 79 191 0,5 điểm
 1
 b. D. 3 triệu, 3 nghìn. 0,5 điểm
 a. D. 2007 và 27 0,5 điểm
 2008 28
 2
 b. C. 12
 75 0,5 điểm
 2 1 điểm
 3 D. 
 5
 a. Đ S S 0,5 điểm
 4
 b. Đ S Đ 0,5 điểm
 a. D. a = 207 0,5 điểm
 5
 b. C. XX 0,5 điểm
 6 25 lần 1 điểm
 2
 a) X + 3 = + 3 b) 19 - X = 8 - 3
 7 5 10 20 5 4
 3 7 19 17
 X + = - X = 
 7 10 20 20 0,5 điểm
 7 3 19 17
 X = - X = - 
 7 10 7 20 20
 0,5 điểm
 49 30 2
 X = 70 - 70 X = 20
 19 1
 X = 70 X = 10
 8 Vậy số bé là: 40 0,5 điểm
 số lớn là: 50 0,5 điểm
 Buổi sáng cửa hàng bán được số xe là:
 3 0,25 điểm
 60 x 20 = 9 (xe máy)
 Sau khi bán buổi sáng cửa hàng còn số xe máy là:
 60 – 9 = 51 (xe máy) 0,2 điểm
 9 Buổi chiều cửa hàng bán được số xe là:
 5
 0,25 điểm
 51 x 17 = 15 (xe máy)
 Cửa hàng còn lại số xe máy là:
 51 - 15 = 36 (xe máy) 0,2 điểm
 Đáp số: 36 (xe máy) 0,1 điểm
 6 6x6 36 
 5 5x6 30
 a. Ta có: = = 0,25 điểm
 6
 Vậy 5 phân số lớn hơn 1 và bé hơn 5 là:
 0,25 điểm
 31 32 33 34 35
 30 ; 30 ; 30 ; 30 ; 30
 10 9 9 9 1 9 9 9 0,2 điểm
 b. x 2 + 3 x + : = x 2 + 3 x + x 5
 10 10 10 5 10 10 10
 9
 = x ( 2 + 3 + 5 ) 0,2 điểm
 10
 9
 = x 10
 10 0,1 điểm
 = 9

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_6_nam_hoc_20.doc