1. Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
a. Vì Cao Bá Quát lười học.
b. Vì Cao Bá Quát mải chơi.
c. Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu.
2.Khi bà hàng xóm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát có thái độ thế nào?
a. Vui vẻ nhận lời.
b. Từ chối dứt khoát.
c. Đắn đo suy nghĩ.
3. Quan lệnh cho lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì:
a. Bà cụ không bị oan.
b. Bà cụ nói năng không rõ ràng.
c. Quan không đọc được chữ trong lá đơn.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC: 201 – 201 Phần I : KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) A. Đọc thành tiếng (5 điểm): Bài đọc: Chú Đất Nung (phần 1) (TV4 - Tập 1 / Tr.134) Mỗi HS đọc khoảng 80 tiếng / 1 phút. B. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) – 30 phút. Đọc thầm bài: Văn hay chữ tốt (TV4 -Tập 1/ Tr.129) Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây: 1. Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém? a. Vì Cao Bá Quát lười học. b. Vì Cao Bá Quát mải chơi. c. Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu. 2.Khi bà hàng xóm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát có thái độ thế nào? a. Vui vẻ nhận lời. b. Từ chối dứt khoát. c. Đắn đo suy nghĩ. 3. Quan lệnh cho lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì: a. Bà cụ không bị oan. b. Bà cụ nói năng không rõ ràng. c. Quan không đọc được chữ trong lá đơn. 4. Cao Bá Quát đã rút ra bài học gì sau khi nghe bà cụ kể lại sự việc? a. Văn hay phải đi liền với chữ đẹp. b. Văn hay mà chữ không ra chữ thì chẳng ích gì. c. Chữ đẹp quan trọng hơn văn hay. 5. Nhờ đâu mà ông nổi tiếng là người văn hay chữ tốt? a. Do ông có năng khiếu bẩm sinh. b. Do ông có người thầy dạy giỏi. c. Do ông kiên trì luyện tập viết chữ suốt mấy năm. 6. Từ “luyện tập” thuộc từ loại gì? a. Danh từ. b. Động từ. c. Tính từ. 7. Nhóm từ nào gồm toàn các từ láy: a. khẩn khoản, vui vẻ, lí lẽ. b. vui vẻ, lí lẽ, rõ ràng. c. vui vẻ, rõ ràng, cứng cáp. 8. Trong câu “Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu...”, tổ hợp “viết chữ” là: a. 2 từ đơn. b. Từ ghép tổng hợp. c. Từ ghép phân loại. PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) A. Chính tả nghe - viết (5 điểm) – 15 phút : Bài "Cánh diều tuổi thơ" (TV4 - Tập 1 / Tr.146) Đoạn: "Có cái gì cứ cháy lên,...mang theo nỗi khát khao của tôi." B. Tập làm văn (5 điểm) – 35 phút. Hãy tả cái trống trường em. *Thang điểm và đáp án : Phần I : A: - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm . (Đọc sai 1 tiếng: 1,5 điểm; sai 2-3 tiếng: 1 điểm; sai 4 -5 tiếng: 0,5 điểm; sai từ 6 tiếng trở lên: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Không ngắt nghỉ hơi ở đúng ở 2-3 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 4 chỗ trở nên: 0 điểm ) - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) B: Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm: 1c, 2a, 3c, 4b, 5c, 6b, 7c, 8a. Phần II: A: * Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. ( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm toàn bài). B: *GV đánh giá , cho điểm dựa vào nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của HS để chấm các mức điểm từ 0,5 à1à1,5 à... à5 điểm. Cụ thể: Tả thuần tuý theo đúng yêu cầu của một bài văn tả đồ vật (cụ thể là tả cái trống) , có đủ đầy 3 phần MB, TB, KB : 2,5 điểm Lời văn rõ ràng, mạch lạc, sử dụng dấu câu hợp lí, đúng chỗ: 1 điểm Biết sử dụng có hiệu quả các biện pháp nghệ thuật như so sánh, nhân hoá,... trong văn miêu tả : 0,5 điểm Bài tả sinh động, biết kết hợp hài hoà các yếu tố trên, giàu cảm xúc và có sức thuyết phục, chữ viết sạch sẽ : 1 điểm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 201 - 201 Môn: TOÁN - Lớp 4 Thời gian làm bài: phút Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp 4.......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số : 69 378; 69 783; 64 583; 64 897 đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 69 378; 64 583; 69 783; 64 897; B. 64 583; 64 897; 69 378; 69 783; C. 64 897; 64 583; 69 783; 69 378; D. 69 783; 64 783; 69 378; 64 897; Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 38g = .............g là : A. 738 B. 783 C. 7038 D. 70038 3. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 60 kg = ........... yến là : A. 406 B. 460 C. 4060 D. 4600 4. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của ngày = ...........giờ là : A. 15 B. 4 C. 6 D. 40 5. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 phút = ............giây là : A. 40 B. 240 C. 420 D. 2400 6. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính : 24 489 + 46 357 86 369 – 42 538 .. .. . .. . 3 287 x 24 768 : 24 . .. . .. . .. . .. 2474 x 306 76 758 : 246 . .. . .. . .. . .. 2. Tính giá trị của biểu thức : a) 12 x 24 : 6 b) 5869 – 40 x 6 .. .. . .. . 3. Cho hình vẽ : A B C D Nêu tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình trên ? Trả lời .. 4. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Giải .. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 201 - 201 Môn: KHOA HỌC - Lớp 4 Thời gian làm bài: phút Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp 4.......... Câu 1. Trong qua trình sống, cơ thể con ngời lấy vào những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì ? - Lấy vào : .............................................................................................................. - Thải ra : ............................................................................................................... Câu 2. a) Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ b) Nêu một số cách bảo quản thức ăn: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 3. a) Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá ? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ b) Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá em cần phải làm gì ? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................................................................................................................. Câu 4. Thế nào là nước bị ô nhiểm ? Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ? - Nước bị ô nhiểm : ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ - Chúng ta cần phải tiết kiệm nước vì : ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 5. Nêu các tính chất của không khí ? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - NĂM HỌC: 201 - 201 Môn : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 4 Thời gian làm bài: phút Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp 4.......... A. PHẦN LỊCH SỬ: 1. Hãy khoanh vào ý đúng trong các ý sau: A. Năm 179 TCN quân Triệu Đà chiếm đợc Âu Lạc B. Khởi nghĩa Hai Bà Trng diễn ra năm 938. C. Đinh Bộ Lĩnh đánh tan quân Nam Hán. D. Kinh đô Thăng Long có tên từ năm 1010. 2. Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho phù hợp: A B An Dương Vương Chiến thắng Bạch Đằng Ngô Quyền Xây thành Cổ Loa Trần Quốc Tuấn Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt Lý Công Uẩn Chống quân xâm lợc Mông - Nguyên Lí Thường Kiệt Dời kinh đô ra Thăng Long 3. Chọn và điền các từ ngữ : hệ thống, con sông, đê điều, đồng bằng, nông nghiệp vào chỗ trống thích hợp : Đến thời nhà Trần, ........................ đê điều đã hình thành dọc theo sông Hồng và các ................ lớn khác ở .................. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Hệ thống ............... này đã góp phần giúp cho ................. phát triển. 4. a) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất diễn ra năm nào ? ...................................................................................................................... b) Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất?....................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Hoàng Liên Sơn là nơi dân cư tập trung đông đúc. Nghề nông là nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn. Tây Nguyên khí hậu có bốn mùa rõ rệt. Tây Nguyên là nơi có nhiều dân tộc cùng chung sống. Câu 2. Viết cho hoàn chỉnh vào chỗ trống về vị trí, địa hình của các vùng sau: Dãy Hoàng Liên Sơn Trung du Bắc Bộ Vị trí ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... Địa hình ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3. Kể tên một số nghề thủ công của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 4. a) Vì sao Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hoá của nước ta ? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b) Nêu tên một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của Hà Nội ? ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: