Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

1.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô : ( 1đ )

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 , quảng đường từ A đến B đo được 1dm . Như vậy độ dài thật của quảng đường từ A đến B là : ( 1đ)

a) 10 000m b) 10 000dm

c) 10 000cm d) 1km

2.Khoanh tròn vào chữ cái có phân số tối giản : ( 1đ )

A. B. C. D.

3.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô : ( 1đ )

a) Số 13 456 không chia hết cho 3

b) Số 70 009 chia hết cho 9

c ) Số 78 435 không chia hết cho 9

d) Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

 

doc 2 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - TOÁN 4
Năm học : 
ĐỀ BÀI :
1.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô : ( 1đ )
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 , quảng đường từ A đến B đo được 1dm . Như vậy độ dài thật của quảng đường từ A đến B là : ( 1đ)
a) 10 000m	 	b) 10 000dm	 
c) 10 000cm	d) 1km	
2.Khoanh tròn vào chữ cái có phân số tối giản : ( 1đ )
A. 	B. 	C. 	D. 
3.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô : ( 1đ )
a) Số 13 456 không chia hết cho 3 	
b) Số 70 009 chia hết cho 9 	
c ) Số 78 435 không chia hết cho 9 	
d) Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 	
4.Tìm x : ( 2đ )
a) 	b) 
c) 	d) 
5.Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1000m , chiều rộng bằng chiều dài . tính diện tích thửa ruộng đó . ( 3đ )
6. Tính diện tích phần tô đậm : ( 1đ )
	7cm
1cm
1cmmm
1cm
 6cm
1cm
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4 - CHKII
Năm học 
1. Mỗi kết quả HS điền đúng đạt 0.5đ x 4 = 1đ .
a) S b) S 	c) Đ 	d) S
2. HS khoanh tròn vào đúng mỗi chữ cái C hoặc D đạt 0.5đ ( 0.5đ x 2 = 1đ )
( Khoanh 2 đúng 1 sai đạt 0.75đ , 2 sai 1 đúng 0.25đ . Trừơng hợp khác 0đ )
3.Mỗi kết quả điền đúng đạt 0.25đ ( 0.25đ x 4 = 1đ )
 a) Đ	b) S 	c) S	d) Đ
4.Mỗi phép tính đúng đạt 0.5đ ( chuyển vế đúng 0.25đ , kết quả đúng 0.25đ )
5. Bài toán 3đ :
	Giải :
	Nửa chu vi thửa ruộng HCN là : 0.5 đ 
: 2 = 500 ( m ) 0.5 đ 
Chiều rộng thửa ruộng HCN là : 0.25 đ 
500 : ( 3 + 2 ) x 2 = 200 ( m ) 0.25 đ 
Chiều dài thửa ruộng HCN là : 0.25 đ 
500 : ( 3 + 2 ) x 3 = 300 ( m ) 0.25 đ 
Hoặc : 500 – 200 = 300 ( m) 
Diện tích thửa ruộng HCN là : 0.5 đ 
300 x 200 = 60 000 ( m2 ) 0.5 đ 
Đáp số : 60 000 m2 
( HS không ghi ĐS hoặc ghi ĐS sai trừ 0.5đ ) 
6. Tùy vào bài làm của HS , GV cân nhắc cho điểm phù hợp .
* Gợi ý : 
 Diện tích HCN ở ngoài: 6 x 7 = 42 ( cm2 )
 Chiều rộng HCN trong : 6 -1-1 = 4 ( cm )
 Chiều dài HCN trong : 7-1-1=5 ( cm )
 Diện tích HCN trong : 4 x 5 = 20 ( cm2 )
 Diện tích phần tô đậm : 42 – 20 = 22 (cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc