Người ra đề : Trần Đình Tùng . SĐT:0948993529 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 1........................ Trêng tiÓu häc MỸ THẮNG N¨m häc 2019 - 2020 M«n TOÁN LỚP 4 2........................ Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) .. Hä tªn:................................................................ Líp :............................................................... Sè ph¸ch:.......... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................Sè ph¸ch:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Bµi kiÓm tra CUỐI häc kú II N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 4 Sè ph¸ch: (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm) Câu 1: (Mức 1) Giá trị của chữ số 7 trong số 270 853 là: A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 70 000 Câu 2: (Mức 1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 = ... là: 21 7 A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 Câu 3: (Mức 1). Phân số bằng phân số 2 là : 3 A. 4 B. 3 C. 4 D. 6 5 5 6 8 Câu 4: (Mức 1) Chữ số điền vào chỗ chấm để 14 89 . vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là: A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: (Mức 1) : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm =..........cm là: A. 112 B. 1120 C. 1012 D. 10120 Câu 6: (Mức 1)Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: a. 25 b. 2005 c. 250 d. 20005 Câu 7 : (Mức 1) Một hình bình hành có đáy bằng 5cm, chiều cao 8cm.Diện tích hình bình hành là ..... A. 26cm2 B. 4cm2 C. 40dm2 D.40cm2 Câu 8: (Mức 1) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 9: (Mức 2) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm, chiều dài phòng học đó là 4 cm. Hỏi chu vi thật của phòng học đó là mấy mét ? A. 12 m B. 14m C. 26m D. 28m Câu 10: (Mức 2) Hình bình hành có độ dài đáy 45cm, chiều cao bằng 4 độ dài đáy. 9 Diện tích hình bình hành là: ................cm2 Câu 11 : (Mức 2) Mảnh vải xanh dài 3 m. Mảnh vải đỏ dài 4 m. Mảnh vải 4 5 dài hơn mảnh vải Câu 12: (Mức 2) Trung bình cộng của 5 số là 15. tổng của 5 số đó là: Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 13 (Mức 1): Đặt tính rồi tính: a) 143726 + 74834; b) 83765 – 36674; c) 359 x 147; d) 6426: 27 Câu 14 (Mức 3): Nhà may có 48m vải, cắt quần hết 2 số vải, cắt áo hết 1 số vải. Hỏi 3 4 nhà may đã cắt hết bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 15: (Mức 4). Một khu vườn hình thoi có cạnh là 54m. Người ta rào xung quanh khu vườn đó 5 dây chì gai .Hỏi phải mất bao nhiêu tiền để mua dây chì gai rào quanh khu vườn đó ? Biết rằng mỗi mét đây chì gai giá 3000 đồng. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 4( năm học 2019-2020) PHẦN I: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C D A A D A D 900cm2 Đỏ,xanh 75 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Hs tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm Câu 14: (2 điểm) GIẢI Số mét vải dùng để may quần quần là: ( 0,75điểm ) 48 x 2 = 32(m) 3 Số mét vải dùng để may áo là: ( 0,75điểm ) 48 x 1 = 12(m) 4 Nhà may đã may hết số vải là : ( 0,25điểm ) 32 + 12 = 44(m) Đáp số: 44 m vải (0,25điểm) Câu 15. ( 1 điểm ) Chu vi khu vườn hình thoi là : 54 x 4 = 216 (m) Chiều dài của dây chì gai cần có để rào xung quanh vườn là : 216 x 5 = 1080 (m) Số tiền để mua dây chì gai rào quanh khu vườn đó là : 1080 x 3000 = 3240000 (đồng) Đáp số: 3240000đồng * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
Tài liệu đính kèm: