Đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học lớp 4 - Nguyễn Văn Chiến - Trường Tiểu học Thạnh Hòa

Đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học lớp 4 - Nguyễn Văn Chiến - Trường Tiểu học Thạnh Hòa

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010

MÔN KHOA HỌC LỚP 4

I. Chọn câu đúng

Câu 1: Hằng ngày cơ thể người lấy từ môi trường:

a. Thức ăn, nước uống

b. Các–bô-níc, không khí

c. Nước uống, các-bô-níc

Câu2: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:

a. Thịt lợn

b. Khoai lang

c. Rau cải

Câu 3: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và duy trì nhiệt độ của cơ thể là:

a. Chất bột đường

b. Chất béo

c. Chất đạm

Câu 4: Hằng ngày chúng ta cần phải ăn thức ăn có nguồn gốc:

a. Nhiều chất bột đường

b. Thịt, cá, trứng

c. Động vật và thực vật

Câu 5: Người ta chia thức ăn làm mấy nhóm;

a. Hai nhóm

b. Ba nhóm

c. Bốn nhóm

 

doc 2 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học lớp 4 - Nguyễn Văn Chiến - Trường Tiểu học Thạnh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Chọn câu đúng 
Câu 1: Hằng ngày cơ thể người lấy từ môi trường:
Thức ăn, nước uống
Các–bô-níc, không khí
Nước uống, các-bô-níc
Câu2: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:
Thịt lợn
Khoai lang
Rau cải
Câu 3: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và duy trì nhiệt độ của cơ thể là:
Chất bột đường
Chất béo
Chất đạm
Câu 4: Hằng ngày chúng ta cần phải ăn thức ăn có nguồn gốc:
Nhiều chất bột đường
Thịt, cá, trứng
Động vật và thực vật
Câu 5: Người ta chia thức ăn làm mấy nhóm;
Hai nhóm
Ba nhóm
Bốn nhóm
Câu 6: Các thức ăn cò nhiều chất đạm:
Trứng, thịt, cua
Rau, củ, quả
Mỡ lợn, dầu ăn
Câu 7: Các thức ăn có nhiều chất béo
Dầu ăn, mỡ lợn
Cá, ếch
Cua, thịt gà
Câu 8: Chất béo giúp cơ thể hấp thu các vi-ta-min:
 B1, B6, B12
A, D,E, K
PP, sắt, C
Câu 9: Thức ăn có nhiều Vi-ta-nim và chất khoáng là:
Sữa, pho mát 
Bắp cải, rau muống
Hành, rau cải
Câu 10: Thức ăn chứa nhiều chất xơ như:
Thịt, cá
Trứng, sữa
Cà rốt, rau ngót
Câu 11: Thiếu vi-ta-min A cơ thể mắc bệnh:
Còi xương, đau khóp
Khô mắt, quáng gà
Chậm phát triển
Câu 12: Thiếu Vi-ta-min C cơ thể sẽ mắc bệnh:
Chảy máu chân răng
Chóng mặt, đau đầu
Tê, phù, khô mắt
Câu 13: Bướu cổ sinh ra do thiếu
a.Vi-ta-min C
b. I-ốt
c. Vi-ta-min A
Câu 14:Trong cơ thể người trọng lượng của nước chiếm
Hai phần ba
Ba phần hai
Hai phần tư
Câu 15: Hằng ngày chúng ta uống khoảng:
2 lít nước
1 lít nước
3 lít nước
Câu 16: Thức ăn vừa chứa đạm động vật và đạm thực vật là:
Thịt hầm
Rau luộc
Đậu kho thịt
Câu 17: Bệnh do thiếu chất dinh dưỡng là:
Còi xương
Viêm phổi
Viêm họng
Câu 18: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa cần:
Ăn uống đầy đủ chất
Giữ vệ sinh ăn uống
Ăn nhiều rau
Câu 19: Những cách bảo quản thức ăn tốt như:
Làm khô
Kho
Luộc
Điền vào chỗ chấm 
Câu 20: 
Nguồn nước bị ô nhiễm là nơi các loạivà lan truyền các loại bệnh dịch như:..
Câu 21:
Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước:., không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước.
Hết
Đáp án:
Câu 1a, Câu 2b, Câu 3a, Câu 4c, Câu 5c, Câu 6a, Câu 7a, Câu 8b, Câu 9a, Câu 10c, 
Câu 11b, Câu 12a, Câu 13b, Câu 14a, Câu 15a, Câu 16c, Câu 17a, Câu 18b, Câu 19a, 
Câu 20: Vi sinh vật sống, phát triển. Tả lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột
Câu 21: Giếng nước, hồ nước, đường ống dẫn nước 

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi ki I Mon Khoa hoc.doc