Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trần Chính Phòng (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trần Chính Phòng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Trần Chớnh Phũng SĐT: 0982986608 Chữ kí giám 
 thị:
Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 1 
Trường tiểu học MỸ HÀ Năm học 2019 - 2020 1.......................
 Môn TOÁN LỚP 4
 Số báo danh (Thời gian làm bài 40 phút) 2.......................
 .
 .. Họ tên:................................................................
 Lớp :............................................................... Số phách:..........
 Điểm Nhận xét 
 ........................................................................................Số phách:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bài kiểm tra CUỐI học kỳ I Năm học 2019 - 2020 Môn Toán LỚP 4 Số phách: 
 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Phần I.TRẮC NGHIỆM
 Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng 
 Cõu 1(M1): Viết số: 5 triệu, 7 chục nghỡn, 6 nghỡn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:
 A. 576342 B. 5076342 C. 50076342 D. 5763420
 Cõu 2(M1): 3 kg 7g = . g.
 A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
 Cõu 3(M1): 16 km 25m = . m
 A. 1625 B. 2516 C. 16025 D. 41
 Cõu 4(M2): An cú 24 viờn bi, Bỡnh cú 56 viờn bi. Trung bỡnh mỗi bạn cú số viờn bi là: 
 A. 40 B. 16 C. 24 D. 32
 Cõu 5(M2): Mai mua 6 chiếc bỳt, giỏ tiền một chiếc bỳt là 5 500 đồng. Mai đưa cho 
 người bỏn hàng 50 000 đồng. Người bỏn hàng trả lại Mai số tiền là đồng.
 Cõu 6(M2): Hóy ghi ra 4 số cú 5 chữ số chia hết cho cả 5 và 9.
 Phần tự luận
Cõu 7(M1): Đặt tớnh rồi tớnh
 a) 76548 + 26329 b) 27863 - 15692
 c) 2638 x 457 d) 7680 : 64
Cõu 8(M2): Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 12 x 36 + 12 x 72 - 12 x 8 Cõu 9(M3): Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 56 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 
m. Tớnh diện tớch khu vườn đú.
Cõu 10(M4): Tỡm tất cả cỏc số cú hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5? PHềNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ LỘC
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TOÁN
 CUỐI Kè I LỚP 4( năm học 2019-2020)
Phần I. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng 
Cõu 1: B ( 0,5 điểm)
Cõu 2: D ( 0,5 điểm)
Cõu 3: C ( 0,5 điểm)
Cõu 4: A ( 0,5 điểm)
Cõu 5: 17 000 đồng. ( 0,5 điểm) 
Cõu 6: Viết đỳng ( 0,5 điểm) 
Cõu 7 : Mỗi phộp tớnh 0,75 điểm
 Đặt tớnh : 0,25 điểm
 Tớnh đỳng: 0,25 điểm
 Kết luận: 0,25 điểm
Cõu 8( 1 điểm) : ( Mỗi bước tớnh đỳng 0,25 điểm )
12 x 36 + 12 x 72 - 12 x 8 = 12 x ( 36 + 72 – 8 ) 
 = 12 x ( 108 – 8) 
 = 12 x 100
 = 12 000
Cõu 9 (2 điểm) : Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 56 m, chiều dài hơn chiều rộng 
12 m. Tớnh diện tớch khu vườn đú.
Nửa chu vi khu vườn hỡnh chữ nhật là: 56 : 2 = 28 (m) ( 0,75 điểm)
Vẽ sơ đồ đỳng : ( 0,25 điểm)
Chiều rộng khu vườn hỡnh chữ nhật là: ( 28 – 12 ) : 2 = 8 (m) ( 0,25 điểm)
Chiều dài khu vườn hỡnh chữ nhật là: 8 + 12 = 20 (m) ( 0,25 điểm)
Diện tớch khu vườn hỡnh chữ nhật là: 8 x 20 = 160 (m2) ( 0,25 điểm)
 Đỏp số: 160 m2 ( 0,25 điểm)
Cõu 10 ( 1 điểm )
Cú lập luận và tỡm đủ 8 số mới được 1 điểm
 Ta cú : 5 = 6 – 1 = 7 – 2 = 8 – 3 = 9 – 4
Vậy tất cả cỏc số cú 2 chữ số thỏa món điều kiện của đầu bài là :
61, 16, 72, 27, 83, 38, 94, 49

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_tran.doc