Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn: Lịch sử - Địa lí - Trường TH Hoàng Diệu

Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn: Lịch sử - Địa lí - Trường TH Hoàng Diệu

I. LỊCH SỬ: (5đ)

 A. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3đ)

Câu 1: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?

 a. Nam Hán. b. Tống. c. Mông –nguyên. d. Minh.

Câu 2 : Nhà văn nhà khoa học tiêu biểu thời Hậu Lê (thế kỉ XV) là ai?

 a. Nguyễn Trãi. b. Lý Tử Tấn.

 c. Ngô Sĩ Liên. d. Lương thế Vinh.

Câu 3: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm mục đích gì ?

 a. Phát triển kinh tế. b. Bảo tồn, phát triển chữ viết của dân tộc.

 c. Bảo vệ chính quyền. d. Chữ Nôm hay hơn chữ hán.

Câu 4 : Người chỉ huy đánh tan quân Thanh ( năm 1789) là ai?

 a. Lê Thánh Tông. b. Lý Thường kiệt.

 c. Trần Hưng Đạo. d. Quang Trung.

 

doc 8 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn: Lịch sử - Địa lí - Trường TH Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hoàng Diệu ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Họ và tên : .. MÔN : LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ
Lớp: Bốn/ Ngày : //
 Thời gian: 40 phút
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. LỊCH SỬ: (5đ)
 A. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?
 a. Nam Hán. b. Tống. c. Mông –nguyên. d. Minh.
Câu 2 : Nhà văn nhà khoa học tiêu biểu thời Hậu Lê (thế kỉ XV) là ai?
 a. Nguyễn Trãi. b. Lý Tử Tấn.
 c. Ngô Sĩ Liên. d. Lương thế Vinh.
Câu 3: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm mục đích gì ? 
 a. Phát triển kinh tế. b. Bảo tồn, phát triển chữ viết của dân tộc.
 c. Bảo vệ chính quyền. d. Chữ Nôm hay hơn chữ hán.
Câu 4 : Người chỉ huy đánh tan quân Thanh ( năm 1789) là ai?
 a. Lê Thánh Tông. b. Lý Thường kiệt.
 c. Trần Hưng Đạo. d. Quang Trung.
Câu 5: Vào thế kỉ XVI-XVII, ở nước ta có ba thành thị lớn nào?
 a. Thăng Long, Phố Hiến, Hội An. 
 b. Thăng Long, Gia Định, Phố Hiến.
 c. Phố Hiến, Vân Đồn, Hội An.
 d. Thăng Long, Gia Định, Hội An.
Câu 6: Mục đích của quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long là? (0,5đ)
 a. Mở rộng căn cứ của quân Tây Sơn.
 b. Chiếm vàng bạc, châu báu ở Đàng Ngoài.
 c. Lên ngôi Hoàng đế đánh đuổi quân Thanh.
 d. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
B. Bài tập : (2đ)
Câu 1 : (1đ) Chọn những từ ngữ thích hợp sau điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh nội dung trận đánh Đống Đa (mùng 5, hoảng sợ, chạy về, thắt cổ,) 
	Cũng vào mờ sáng. Tết, Quân ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa (Hà Nội) Tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải  tự tử. Xác giặc chất thành gò đống. Tôn Sĩ Nghị nhận được tin báo, . cùng đám tàn quân vượt sông Hồng  phương Bắc.
Câu 2: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập? (1đ)
II. ĐỊA LÝ: (5đ)
 A. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1. : Các dân tộc chủ yếu nào sống ở đồng bằng Nam Bộ?
 a. Người kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me. 
 b. Người kinh, Thái, Mường, Dao.
 c. Người kinh, Ba-na, Hoa, Mông. 
 d. Người kinh, Mường, Hoa, Khơ-me.
Câu 2 : Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà như thế nào?
 a. Trên các khu đất cao. b. Rải rác khắp nơi. 
 c. Gần các cánh đồng. d. Dọc theo sông ngòi, kênh rạch.
Câu 3 : Ở nước ta, đồng bằng còn nhiễm đất chua, đất mặn là? (0,5đ)
a. Đồng bằng Bắc Bộ.
b. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
c. Đồng bằng Nam Bộ.
d. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 4 : Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là? (0,5đ)
 a. Đồng, sắt. b. Dầu mỏ và khí đốt.
 c. Nhôm, dầu mỏ. d. Đồng và khí đốt.
Câu 5 : Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
 a. Quảng Bình. b. Quảng Trị. 
 c. Quảng Nam . d. Thừa Thiên-Huế.
Câu 6 : Thành phố Đà Nẵng nằm ở phía nào của đèo Hải Vân? (0,5đ)
 a. Phía nam của đèo Hải Vân. b. Phía tây của đèo Hải Vân
 c. Phía đông của đèo Hải Vân. d. Phía bắc của đèo Hải Vân
B. Bài tập : (2đ)
 Câu 1: (1đ)Chọn những từ ngữ thích hợp sau điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh bài học thành phố Huế (xây dựng, nghệ thuật , kinh đô, kiến trúc cổ)
	Thành phố Huế được .. cách đây trên 400 năm và đã từng là .. của nước ta thời nhà Nguyễn. Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều công trình . có giá trị .. cao nên thu hút được nhiều khách du lịch.
 Câu 2 : (1đ) Hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta ? 
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM LỚP 4
I. LỊCH SỬ: (5Đ)
 A. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3đ)
 Câu 1: d	; Câu 2: a ;Câu 3: b ;Câu 4: d ;Câu 5: a ; Câu 6: d
 B. Bài tập : (2đ)
 Câu 1 : (1đ) Điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh nội dung trận đánh Đống Đa 
 Thứ tự ; mùng 5, thắt cổ, hoảng sợ, chạy về. ( mỗi ý đúng 0,25đ)
 Câu 2: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập? (1đ)
	 - Tổ chức đọc tên người đỗ.
 - Lễ đón rước người đỗ cao về làng.
 - Khắc vào bia đá tên những người đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.
II. ĐỊA LÝ : (5đ)
 A. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3đ)
 Câu 1: a ; Câu 2: d ; Câu 3: c ; Câu 4: b ;Câu 5: d ; Câu 6: b
 B. Bài tập : (2đ)
 Câu 1: (1đ) Điền vào chỗ chấm hoàn chỉnh bài học thành phố Huế
 Thứ thự là : xây dựng, kinh đô, kiến trúc cổ, nghệ thuật (mỗi ý đúng 0,25đ)
 Câu 2 : (1đ) Hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta ?
- Biển đông có vai trò điều hoà khí hậu.
- Biển đông là kho muối vô tận.
- Biển đông có nhiều khoáng sản, hải sản quý.
- Biển đông có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.	
 ÔN TẬP THÊM
LỊCH SỬ :
Câu : Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?
 a. Nam Hán. b. Tốn. c. Mông –nguyên. d. Minh.
Câu : Nội dung của “chiếu khuyến nông” là gì?
 a. Chia ruông cho nông dân. b. chia thóc cho nông dân.
 c. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng.
 d. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
Câu : Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm mục đích gì? 
 a. Phát triển kinh tế. b. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
 c. Bảo vệ chính quyền. d. Chữ Nôm hay hơn chữ hán.
Câu : Ông vua đề cao chữ Nôm là ai?
 a. Lê Thánh Tông. b. Quang Trung.
 c. Gia Long. d. Tự Đức.
Câu : Người chỉ huy đánh tan quân Thanh( năm 17890 là ai?
 a. Lê Thánh Tông. b. Lý Thường kiệt.
 c. Trần Hưng Đạo. d. Quang Trung.
Câu : Nhà văn nhà khoa học tiêu biểu thời Hậu Lê(thế kỉ XV là ai?
 a. Nguyễn Trãi. b. Lý Tử Tấn.
 c. Ngô Sĩ Liên. d. Lương thế Vinh.
Câu : Vào thế kỉ XVI-XVII, ở nước ta có ba thành thị lớn nào?
 a. Thăng Long, Gia Định, Hội An.
 b. Thăng Long, Gia Định, Phố Hiến.
 c. Phố Hiến, Vân Đồn, Hội An.
 d. Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
Câu : Chính quyền nhà Lê suy yếu từ?
 a. Đầu thế kỉ XVI . b. Giữa thế kỉ XVI .
 c. Đầu thế kỉ XVII . d. Giữa thế kỉ XVI .
Câu : Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc, tiến vào Thăng Long để làm gì?
 a. Lên ngôi Hoàng đế đánh đuổi quân Thanh.
 b. Tìm cách với những người có tài ra giúp ông.
 c. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
 d. Mở rộng căn cứ đế đánh đuổi quân Thanh.
Câu : Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập? 
Câu : Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế năm nào? Xưng hiệu là gì? Mở đầu cho thời nào?
Câu : Chọn những từ ngữ thích hợp sau điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh nội dung trận đánh Đống Đa (mùng 5, hoảng sợ, chạy về, thắt cổ,)
	Cũng vào mờ sáng. Tết, Quân ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa(Hà Nội) Tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải  tự tử. Xác giặc chất thành gò đống. Tôn Sĩ Nghị nhận được tin báo, . Cùng đám tàn quân vượt sông Hồng  phương Bắc.
Câu : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
	Năm . Nguyễn Ánh lật đổ . Lập nên .. , Các vua nhà Nguyễn dùng mọi biện pháp . vào tay mình.	
KHOA:
Câu : Bộ phận nào của cây chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp?
Hoa b. Thân c. Rể. d . Lá.
Câu : Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ nước có trong đất? 
a. Lá. b. Rể. c. Hoa. d. Thân.
Câu : Mỗi loài thực vật có nhu cầu chất khoáng như thế nào? 
a. Cần nhiều chất khoáng.
b. Cần ít chất khoáng.
c. Cần chất khoáng vừa phải.
d. Nhu cầu chất khoáng khác nhau tùy từng loài cây.
Câu : Không khí gồm những thành phần chính nào? 
 Ô-xi, khí các-bô-níc
 Ô-xi, nitơ
 Ô-xi, nitơ, bụi
 Khí các-bô-níc, nitơ
Câu : Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con người là: 
 a. Khí ô-xi. b Khí các-bô-níc. c. Hơi nước. d. Khí nitơ.
Câu : Điều gì có thể xảy ra nếu ta sống ở những nơi thường xuyên có tiếng ồn?
Tai có thể nghe kém.
Gây đau đầu mất ngủ
Không có hại vì ta nghe quen dần.
Làm suy nhược thần kinh.
Câu : Để tránh tác hại do ánh sáng gây ra? 
Đội nón, đeo kính râm khi đi ra nắng..
Chơi điện tử nhiều giờ liền.
Học, đọc sách nơi thiếu ánh sáng.
Nằm đọc sách nơi có nhiều ánh sáng.
Câu : Thiếu hoặc thừa chất khoáng sẽ làm cho cây như thế nào? 
a. Chết khô. b. Bị rụng lá.
c. Phát triển không tốt. d. Vẫn phát triển bình thường.
Câu : Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì? 
Làm giàu cho đất nước.
Lấy được nhiều gỗ phục vụ đời sống.
Giữ được bầu không khí trong lành.
Giữ được giống cây trồng.
Câu : Để sống và phát triển bình thường, động vật cần gì? 
a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
b. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn và không khí.
c. Có đủ nước, thức ăn và không khí.. d. Có đủ không khí.
Câu : Vật nào sau đây tự phát sáng? 
 a. Trái đất. b. Mặt trăng. c. Mặt trời. d. Cái gương.
Câu : Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào? 
 a. Nhôm, đồng, sắt, chì. b. Đồng, nhôm, chì, cao su.
 c. Đồng, chì, gỗ, nhựa. d. nhôm, chì, nhựa, đồng.
Câu : Chọn những từ ngữ thích hợp sau điền vào chỗ chấm ( chiếu sáng, mọi vật, cảm nhận, sưởi ấm, tác động) ? 
	Nếu mặt trời không . khi đó khắp nơi sẽ tối đen như mực. Chúng ta sẽ không nhìn thấy
	Ánh sáng .. lên mỗi chúng ta trong suốt cả cuộc đời. nó giúp chúng ta có thức ăn,  và cho ta sức khỏe. nhờ ánh sáng mà chúng ta  được tất cả vẻ đẹp của thiên nhiên.
Câu : Nối cột A với cột B cho phù hợp : 
 A B
1.Người mạnh khỏe.
a. 390C
2.Người ốm bị sốt.
b. 370C
3.Nước đang sôi .
c. 1000C.
4. Nước đá đang tan.
d. . 00C.
Câu : Trong quá trình sống, động vật cần lấy vào cơ thể và thải ra môi trường những gì? 
ĐỊA:
Câu : Các dân tộc chủ yếu nào sống ở đồng bằng nam Bộ?
Người kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me. b. Người kinh, Thái, Mường, Dao.
c. Người kinh, Ba-na, Hoa, Mông. d. Người kinh, Mường, Hoa, Khơ-me
Câu : Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà như thế nào?
 a. Trên các khu đất cao. b. Dọc theo sông ngòi, kênh rạch 
 c. Gần các cánh đồng. d. Rải rác khắp nơi.
Câu : Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
 a. Quảng Bình. b. Quảng Trị. c. Quảng Nam . d. Thừa Thiên-Huế.
Câu : Những địa danh thuộc thành phố Huế là ?
 a. Chợ Đông Ba, chợ Bến Thành, ngọ Môn, sông Hương.
 b. Chợ Đông Ba, Lăng Tự Đức, ngọ Môn, sông Hương.
 c. Cầu Tràng Tiền, núi Ngự Bình, sông Cầu, sông Hương.
 d. Cầu Tràng Tiền, Hồ Hoàn Kiếm, chùa Thiên Mụ, sông Hương.
 Câu : Chọn những từ ngữ thích hợp sau điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh bài học thành phố Huế (xây dựng, nghệ thuật ,kinh đô, kiến trúc cổ
	Thành phố Huế được .. cách đây trên 400 năm và đã từng là . Của nước ta thời nhà Nguyễn. Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều công trình  có giá trị ..cao nên thu hút được nhiều khách du lịch.
Câu : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
	Nước ta có vùng biển rộng với nhiều  và .. . Biển đảo và quần đảo nước ta có nhiều  cần được  và
	Nước ta đang khai thác .. ở vùng biển phía Nam. Dầu khí là một mặt hàng  có giá trị, là nhiên liệu để sản xuất .
Câu : Nêu vị trí và một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Cần Thơ ?
Câu : Nêu vị trí và một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hồ CHí Minh ?

Tài liệu đính kèm:

  • docSU DIA CUOI HK 2 2012.doc