Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2011-2012

I/ Trắc Nghiệm: Khoanh vào chứ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5đ) 3 tấn 5kg = . kg. Số cần điền vào chỗ . là :

A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg

 Câu 2: (0,5đ) 2 giờ 15 phút = .phút. Số cần điền vào chỗ . là :

A. 215 B. 17 C. 135 D. 35

Câu 3: (0,5đ) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 là :

 A. 327 B. 463 C. 430 D. 360

Câu 4: (0,5đ) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp cần điền vào ô trống là :

A. < b.=""> C. =

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .........ngày .... tháng .... năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..4........................
I/ Trắc Nghiệm: Khoanh vào chứ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) 3 tấn 5kg = ....... kg. Số cần điền vào chỗ ....... là :
A. 350kg 	 B. 3050kg C. 3005kg 	 D. 30050kg
 Câu 2: (0,5đ) 2 giờ 15 phút = .........phút. Số cần điền vào chỗ ........... là :
A. 215	 	 B. 17	 C. 135 D. 35
Câu 3: (0,5đ) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 là :
 A. 327 	 B. 463 	 C. 430 	 D. 360
Câu 4: (0,5đ) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. C. =
Câu 5: (0,5đ) Giá trị của chữ số 2 trong số 520 071 là: 
 A. 20 000 B. 2 000 C. 200 D. 2
Câu 6: ( 0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ 4kg = ..kg là: 
 A. 64 B. 640 C. 604 D. 6400 
Câu 7: (0,5đ) Số “ Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: 
 A. 35 462 000 B. 35 462 C. 35 000 462 D.3 546 200
Câu 8 ( 0,5đ) Số lớn nhất trong các số 6345271; 6345721;6435271;6346000 là: 
 A. 6 345 271 B. 6 345 721 C. 6 435 271 D. 6 346 000 
Câu 9:( 0,5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của thế kỉ =  năm là : 
 A. 15 B. 50 C. 25 D. 20
Câu 10: ( 0,5đ) Nếu a = 6315 và b = 6 thì giá trị của biểu thức a x b là:
 A. 37890 B. 37860 C. 36890 D. 36860
Câu 11: ( 0,5đ) Trong các góc dưới đây góc nào là góc nhọn ? ( 0,5đ) 
M	B	P 	Q
A. Góc đỉnh M B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh P D. Góc đỉnh Q 
Câu 12: ( 0,5đ) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là số nào?
 A. 1000 B. 1234 C. 0123 D. 1023 
II.Tự luận 
Bµi 1. (0,5®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh :
	37865 + 161928 	 368517 - 74639 
Bài 2: (0,5đ)Tìm x
 X x 8 = 4280 x : 4 = 9321
A
B
C
D
9cm
Bµi 3.(1®iÓm) Cho h×nh ch÷ nhËt (Nh­ h×nh vÏ bªn)
C¹nh AB song song víi c¹nh ..........
b) DiÖn h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ :
...............................................................................
 21cm 
Bµi gi¶i
Bµi 4.(2®iÓm) Mét tr­êng tiÓu häc cã 445 häc sinh, sè häc sinh n÷ Ýt h¬n sè häc sinh nam lµ 13 b¹n. T×m sè häc sinh nam, häc sinh n÷ trong tr­êng. 
Tãm t¾t
Thø ......... ngµy .... th¸ng .... n¨m 2011
kiÓm tra gi÷a häc k× I
M«n : TIẾNG VIỆT - líp 4
Thêi gian lµm bµi : 120 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Hä vµ tªn : ........................................................................Líp : ..........................
Phần I: KIỂM TRA ĐỌC
A/ ĐỌC THÀNH TIẾNG
 Mỗi HS đọc một đoạn văn do GV lựa chọn và chuẩn bị trước; ghi số trang trong SGK, tên bài vào phiếu cho từng HS bốc thăm, đọc thành tiếng,sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
B/ ĐỌC – HIỂU 
 Hãy đọc thầm bài Quê hương ( SGK Tiếng Việt lớp 4, tập 1, trang 100)và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
( 0,5) Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì?
Ba Thê.
Hòn Đất.
Không có tên.
(0,5)Quê hương chị Sứ là:
Thành phố
Vùng núi
Vùng biển
3.(0,5đ) Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2?
A. Các mái nhà chen chúc
B. Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam
C. Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới
4. .(0,5đ) Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là ngọn núi cao?
A. Xanh lam
B. Vòi vọi
C. Hiện trắng những cánh cò
5. .(0,5đ) Bài văn trên có 8 từ láy. Theo em, tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 8 từ láy đó?
A.Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
B. Vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng óng, sáng lòa, trùi trĩu, tròn trịa, xanh lam
C. Oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa, nhà sàn.
6. .(1đ) Bài văn trên có mấy danh từ riêng?
A. Một từ. Đó là.
B. Hai từ. Đó là: ..
C. Ba từ. Đó là: .
7. .(1 đ) Tìm từ đơn, từ phức trong câu:
 Cậu là học sinh chăm chỉ và giỏi nhất lớp.
Từ đơn: 
Từ phức: ..
8. (0,5)Tiếng nhân nào trong các từ dưới đây có nghĩa là “thương người”?
A. nhân dân B. nhân tài C. nhân đức
Phần II: KIỂM TRA VIẾT
I/ Chính tả: ( 5 đ) ( nghe – viết) 
Bài: Trung thu độc lập
( Từ Ngày mai, các em có quyền .đến to lớn, vui tươi.)
 Tập làm văn: (5đ) Kể lại câu chuyện Nàng Tiên Ốc, kết hợp tả ngoại hình của các nhân vật 

Tài liệu đính kèm:

  • docthi giua hoc ky I nam hoc 1112 lop 4.doc