I/ Kiểm tra đọc:
a. Đọc thành tiếng (5 điểm)
1. Một người chính trực/36
2. Tre Việt Nam/41
3. Những hạt thúc giống/46 4. Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca/55
5. Chị em tôi/59
6. Trung thu độc lập/66
Mỗi HS đọc không quá 2 phút
b. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm )
Đọc bài "Đôi giày ba ta màu xanh " (TV L4 - T1 - Tr 81)
Điền dấu "x" vào ô trống trước câu trả lời đúng.
1. Nhân vật "Tôi " là ai ?
a) Chị phụ trách đội.
b) Chị thanh niên.
c) Chị công nhân.
2. Ngày bé, chị phụ trách đội mơ ước điều gì?
a) Có chiếc cặp mới
b) Có đôi giày ba ta màu xanh như đôi giày của anh họ.
3. Câu văn tả vẻ đẹp đôi giày ba ta là:
a) Giày làm bằng da, màu đen.
b) Giày làm bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải như màu da trời ngày thu.
4. Vì những lí do gì chị phụ trách tặng Lái đôi giày ba ta ?
a) Vì đôi giày ba ta trước của Lái đã bị rách.
b) Vì chị biết có được đôi giày ba ta là mơ ước của Lái.
c) Chị yêu thương Lái và muốn ước mơ của cậu trở thành hiện thực.
5. a) Những từ ngữ nào nói về lòng nhân hậu, tình yêu thương con người:
(thương người, thông minh, nhân ái, tự ái, đùm bọc, khoan dung, nhân từ, tự trọng).
b) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ "nhân hậu".
II/ Kiểm tra viết:
1. Chính tả: 15 phút a) Nghe - viết bài "Trung thu độc lập" (4 điểm)
(Viết đoạn: Anh nhìn trăng to lớn, vui tươi.)
b) Bài tập: (1 điểm) Điền x hay s:
. ao động lát . au; . ao chép . âu chuỗi.
2. Tập làm văn: 25 phút (5 điểm )
Đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho 3 điều ước và em đã thực hiện được cả 3 điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện đó.
Trường Tiểu học An Sinh Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Năm học 2009 - 2010 Lớp 4 Môn: Tiếng Việt I/ Kiểm tra đọc: a. Đọc thành tiếng (5 điểm) 1. Một người chớnh trực/36 2. Tre Việt Nam/41 3. Những hạt thúc giống/46 4. Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca/55 5. Chị em tụi/59 6. Trung thu độc lập/66 Mỗi HS đọc không quá 2 phút b. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm ) Đọc bài "Đôi giày ba ta màu xanh " (TV L4 - T1 - Tr 81) Điền dấu "x" vào ô trống trước câu trả lời đúng. 1. Nhân vật "Tôi " là ai ? a) ă Chị phụ trách đội. b) ă Chị thanh niên. c) ă Chị công nhân. 2. Ngày bé, chị phụ trách đội mơ ước điều gì? a) ă Có chiếc cặp mới b) ă Có đôi giày ba ta màu xanh như đôi giày của anh họ. 3. Câu văn tả vẻ đẹp đôi giày ba ta là: a) ă Giày làm bằng da, màu đen. b) ă Giày làm bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải như màu da trời ngày thu. 4. Vì những lí do gì chị phụ trách tặng Lái đôi giày ba ta ? a) ă Vì đôi giày ba ta trước của Lái đã bị rách. b) ă Vì chị biết có được đôi giày ba ta là mơ ước của Lái. c) ă Chị yêu thương Lái và muốn ước mơ của cậu trở thành hiện thực. 5. a) Những từ ngữ nào nói về lòng nhân hậu, tình yêu thương con người: (thương người, thông minh, nhân ái, tự ái, đùm bọc, khoan dung, nhân từ, tự trọng). b) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ "nhân hậu". II/ Kiểm tra viết: 1. Chính tả: 15 phút a) Nghe - viết bài "Trung thu độc lập" (4 điờ̉m) (Viết đoạn: Anh nhìn trăng to lớn, vui tươi.) b) Bài tập: (1 điểm) Điền x hay s: . ao động lát . au; . ao chép . âu chuỗi. 2. Tập làm văn: 25 phút (5 điểm ) Đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho 3 điều ước và em đã thực hiện được cả 3 điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện đó. Hướng dẫn chấm I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng (5 điểm ) - Đọc đúng tiếng, từ: 1 điểm (đọc sai 2 tiếng - 4 tiếng: 0,5 điểm sai quá 5 tiếng 0 điểm ). - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1 điểm ). - Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 - 4 chỗ : ( 0,5 điểm ); từ 4 chỗ trở lên: (0 điểm) - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 2 phút) 1 điểm. - Trả lời câu hỏi về nội dung do GV nêu: 1 điểm 2. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm Mỗi ý 1a, 2b, 3b, đúng cho 0,5 điểm; ý 4b, c: đúng 1 điểm ý 5: a) Đ/án: thương người, nhân ái, đùm bọc, khoan dung, nhân từ. (1,5 đ) b) Trái nghĩa với "nhân hậu" có thể là: độc ác, dã man, gian ác, (1 đ) II/ Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm) - Viết đúng kỹ thuật, đúng chính tả trình bày sạch đẹp (4 điểm) - Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. - Bài tập: 1 điểm. xao động; lát sau; sao chép; xâu chuỗi. 2. Tập làm văn: (5 điểm) Kể lại được câu chuyện thực hiện được về 3 điều ước. Dùng từ đúng câu văn rõ ràng mạch lạc không mắc lỗi chính tả chữ viết đẹp sạch sẽ. (5 điểm) - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý diễn đạt chữ viết mà GV có thể trừ điểm Họ và tên:.. ..........................................................................lớp...........thứ ...... ngày ....... tháng ...... năm 2009 Điểm Trường Tiểu học An Sinh Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Năm học 2009 - 2010 Lớp 4 Môn: Tiếng Việt I/ Kiểm tra đọc: a. Đọc thành tiếng (5 điểm) 1. Một người chớnh trực/36 2. Tre Việt Nam/41 3. Những hạt thúc giống/46 4. Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca/55 5. Chị em tụi/59 6. Trung thu độc lập/66 Mỗi HS đọc không quá 2 phút b. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm ) Đọc bài "Đôi giày ba ta màu xanh " (TV L4 - T1 - Tr 81) Điền dấu "x" vào ô trống trước câu trả lời đúng. 1. Nhân vật "Tôi " là ai ? a) ă Chị phụ trách đội. b) ă Chị thanh niên. c) ă Chị công nhân. 2. Ngày bé, chị phụ trách đội mơ ước điều gì? a) ă Có chiếc cặp mới b) ă Có đôi giày ba ta màu xanh như đôi giày của anh họ. 3. Câu văn tả vẻ đẹp đôi giày ba ta ? a) ă Giày làm bằng da, màu đen. b) ă Giày làm bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải như màu da trời ngày thu. 4. Vì những lí do gì chị phụ trách tặng Lái đôi giày ba ta ? a) ă Vì đôi giày ba ta trước của Lái đã bị rách. b) ă Vì chị biết có được đôi giày ba ta là mơ ước của Lái. c) ă Chị yêu thương Lái và muốn ước mơ của cậu trở thành hiện thực. 5. a) Những từ ngữ nào nói về lòng nhân hậu, tình yêu thương con người: (thương người, thông minh, nhân ái, tự ái, đùm bọc, khoan dung, nhân từ, tự trọng). b) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ "nhân hậu". II/ Kiểm tra viết: 1. Chính tả: 15 phút a) Nghe - viết bài "Trung thu độc lập" (4 điờ̉m) b) Bài tập: 1 điểm Điền x hay s: . ao động lát . au . ao chép . âu chuỗi. 2. Tập làm văn: 25 phút (5 điểm ) Đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho 3 điều ước và em đã thực hiện được cả 3 điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện đó. Giáo viên coi Giáo viên chấm Trường Tiểu học An Sinh Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Năm học 2009 - 2010 Lớp 4 Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút ) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. 1) Số năm mươi triệu, năm mươi nghỡn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 2) Giỏ trị của chữ số 8 trong số 580 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8 3) Số lớn nhất trong cỏc số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 4) 4 tấn 85 kg = ................kg. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058 5) 2 phỳt 10 giõy = ....................giõy. Số thớch hợp đển điền vào chỗ chấm là: A. 30 B. 130 C. 210 D. 70 6) Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45 cm, chiều rộng 15 cm. Chu vi hỡnh chữ nhật đú là: A. 120 m B. 120 cm C. 120 dm D. 12 cm II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 đ) Đặt tớnh rồi tớnh: a) 35 361 : 9 b) 2187 x 7 Câu 2: (1 đ) Tìm X: a) X + 127 = 515 b) X - 206 = 758 Câu 3: (2 đ) Tính giá trị biểu thức: a) 468 : 6 + 61 x 2; b) 168 x 2 : 6 + 178 Câu 4: (2,5 đ) Cú hai thựng chứa được 609kg thúc. Thựng thứ nhất chứa nhiều hơn thựng thứ hai 69kg. Hỏi mỗi thựng chứa được bao nhiờu kg thúc? Câu 5: (0,5đ) Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số, biết tổng các chữ số của số đó bằng 2. Hướng dẫn chấm I- Phần trắc nghiệm: (3 đ) 1.D - 2.A - 3.C - 4.C - 5B - 6B. - Mỗi ý đúng được 0,5 đ I- Phần tự luận: (7 đ) Câu1: ( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu2: ( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm . Câu 3: ( 2 điểm ) - Mỗi ý đúng cho 1 điểm Câu 4: ( 2,5 điểm ) Sơ đồ đỳng (0,25 điểm) Số thúc thựng thứ nhất chứa được là: ( 609 + 69) :2 = 339 ( kg) ( 1 điểm) Số thúc của thựng thứ hai chứa được là: 339 – 69 = 270 ( kg) (1 điểm) Đỏp số : Thựng thứ nhất: 339 kg Thựng thứ hai : 270 kg (0,25 điểm) Câu 5: (0,5 điểm ) Đ/án: 10 001. Họ và tên:.. ..........................................................................lớp...........thứ ...... ngày ....... tháng ...... năm 2009 Điểm Trường Tiểu học An Sinh Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Năm học 2009 - 2010 Lớp 4 Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút ) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. 1) Số năm mươi triệu, năm mươi nghỡn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 2) Giỏ trị của chữ số 8 trong số 580 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8 3) Số lớn nhất trong cỏc số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 4) 4 tấn 85 kg = ................kg. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058 5) 2 phỳt 10 giõy = ....................giõy. Số thớch hợp đển điền vào chỗ chấm là: A. 30 B. 130 C. 210 D. 70 6) Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45 cm, chiều rộng 15 cm. Chu vi hỡnh chữ nhật đú là: A. 120 m B. 120 cm C. 120 dm D. 12 cm II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 đ) Đặt tớnh rồi tớnh: a) 35 361 : 9 b) 2187 x 7 Câu 2: (1 đ) Tìm X: a) X + 127 = 515 b) X - 206 = 758 Câu 3: (2 đ) Tính giá trị biểu thức: a) 468 : 6 + 61 x 2; b) 168 x 2 : 6 + 178 Câu 4: (2,5 đ) Cú hai thựng chứa được 609kg thúc. Thựng thứ nhất chứa nhiều hơn thựng thứ hai 69kg. Hỏi mỗi thựng chứa được bao nhiờu kg thúc? Câu 5: (0,5đ) Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số, biết tổng các chữ số của số đó bằng 2. Giáo viên coi Giáo viên chấm
Tài liệu đính kèm: