A. Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất: (6 điểm)
Câu 1: Câu "Ôi, bạn Nam thông minh quá!" được dùng để bộc lộ cảm xúc gì?
A. vui mừng C. thán phục
B. ngạc nhiên D. đau xót
Câu 2: Chủ ngữ trong câu "Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền đi dọc theo bờ biển Nam Mĩ" là những từ ngữ nào?
A. Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng
B. Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền
C. Ma-gien-lăng
D. Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền
Câu 3: Câu "Ngày 8 tháng 9 năm 1522, đoàn thám hiểm chỉ còn một chiếc thuyền với mười tám thủy thủ sống sót cặp bờ biển Tây Ban Nha" có trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào?
A. Khi nào? C. Ở đâu?
B. Vì sao? D. Để làm gì?
Câu 4: Câu "Ôi, bạn Lan đến kìa!" được dùng để bộc lộ cảm xúc gì?
A. vui mừng C. thán phục
B. ngạc nhiên D. đau xót
Họ và tên:..................................................... Thứ.............,ngày...........tháng...........năm 2010 Lớp:....................... KIỂM TRA: LUYỆN TỪ VÀ CÂU A. Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất: (6 điểm) Câu 1: Câu "Ôi, bạn Nam thông minh quá!" được dùng để bộc lộ cảm xúc gì? A. vui mừng C. thán phục B. ngạc nhiên D. đau xót Câu 2: Chủ ngữ trong câu "Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền đi dọc theo bờ biển Nam Mĩ" là những từ ngữ nào? A. Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng B. Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền C. Ma-gien-lăng D. Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền Câu 3: Câu "Ngày 8 tháng 9 năm 1522, đoàn thám hiểm chỉ còn một chiếc thuyền với mười tám thủy thủ sống sót cặp bờ biển Tây Ban Nha" có trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào? A. Khi nào? C. Ở đâu? B. Vì sao? D. Để làm gì? Câu 4: Câu "Ôi, bạn Lan đến kìa!" được dùng để bộc lộ cảm xúc gì? A. vui mừng C. thán phục B. ngạc nhiên D. đau xót Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ chỉ nơi chốn? a) Vượt Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng cho thuyền đi dọc bờ biển. b) Thấy sóng yên biển lặng, Ma-gien-lăng đặt tên cho đại dương mới tìm được là Thái Bình Dương. c) Trong một trận giao tranh với thổ dân ở đảo Ma-tan, Ma-gien-lăng đã bỏ mình, không kịp nhìn thấy kết quả công việc mình làm. d) Dưới manh áo rách nát, thịt chúng tôi thâm tím lại vì rét. Câu 6: Các từ có tiếng vui chỉ cảm giác là: a) vui vẻ, vui tươi, vui thú, mua vui b) vui thích, vui thú, vui tươi, vui lòng c) vui thích, vui thú, vui vui, vui lòng d) vui tính, vui lòng, vui vui, vui sướng B. Chuyển các câu kể sau thành câu cảm: (2 điểm) a) Trời oi bức. .......................................................................................................................................................... b) Người nông phu cần mẫn. .......................................................................................................................................................... C. Chuyển các câu kể sau thành câu khiến: (2 điểm) a) Anh đi lao động. .......................................................................................................................................................... b) Lan giữ gìn quần áo sạch sẽ. .......................................................................................................................................................... c) Học sinh làm ồn trong lớp. .......................................................................................................................................................... Họ và tên:..................................................... Thứ...............,ngày...........tháng...........năm 2010 Lớp:....................... KIỂM TRA: ĐỊA LÍ Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng nhất: (4 điểm) a) Những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ là: A. Hội Chùa Hương, hội Lim, hội Gióng B. Hội Chùa Hương, hội Ka tê, hội Lim C. Hội Bà Chúa Xứ, hội Gióng, hội Lim D. Hội Tháp Bà, hội rước cá Ông, hội Gióng b) Đặc điểm của Hà Nội là: A. Thành phố lớn nhất cả nước, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước. B. Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học lớn của đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung tâm chính trị của cả nước, trung tâm lớn về văn hóa, kinh tế, khoa học. D. Trung tâm công nghiệp của đồng bằng Bắc Bộ. c) Đồng bằng Bắc Bộ trồng nhiều rau xứ lạnh vì: A. Có khí hậu lạnh quanh năm. B. Có mùa đông lạnh từ tháng 12 đến tháng 3. C. Có mùa đông lạnh từ tháng 10 đến tháng 3. D. Có khí hậu mát mẻ. d) Đặc điểm khí hậu của đồng bằng duyên hải miền Trung là: A. Mùa hạ mưa ít, khí hậu khô. B. Cuối năm thường có mưa lớn và bão. C. Khu vực phía bắc của dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh. D. Cả 3 ý trên. Câu 2: Hãy nêu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước. (3 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 3: Nêu dẫn chứng cho thấy đồng bằng Nam Bộ có ngành công nghiệp phát triển nhất nước ta? Các ngành công nghiệp nổi tiếng của vùng là ngành nào? (3 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên:..................................................... Thứ..............,ngày..........tháng...........năm 2010 Lớp:....................... KIỂM TRA: KHOA HỌC Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng nhất: (4 điểm) a). Âm thanh do: A. Các vật tiếp xúc phát ra. B. Các vật tự có khả năng phát ra. C. Các vật rung động phát ra. D. Các vật tiếp xúc với không khí phát ra. b) Bóng tối được tạo thành: A. Phía sau vật cản sáng khi được chiếu sáng. B. Do vật chiếu các tia màu đen tối tạo thành. C. Khi không có vật tự phát sáng. D. Khi ánh sáng chiếu vào vật. Bóng tối chính là ánh sáng phản chiếu. c) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên là: A. Ngô → ếch → châu chấu B. Ếch → châu chấu → ngô C. Ngô → châu chấu → ếch D. Ếch → ngô → châu chấu d) Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: A. Nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng. B. Đất trồng có chứa chất khoáng. C. Nước, không khí và chất khoáng. D. Không khí, nước và chất khoáng. Câu 2: Nêu ví dụ về sự truyền nhiệt. (Có giải thích, kết luận) (1,5 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: Nhúng bầu nhiệt kế vào nước nóng. Sau đó nhúng bầu nhiệt kế vào nước lạnh. Cho biết cột chất lỏng trong nhiệt kế thế nào? Giải thích vì sao? (1, 5 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... Câu 4: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. (1 điểm) ......... ... ................................ ........................................................................................ Bài 4: Một miếng đất hình thoi có đường chéo thứ nhất dài 63m, đường chéo thứ hai dài bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó. (1 điểm) Giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: Số học sinh khối lớp Bốn kém số học sinh khối lớp Năm là 116 học sinh. Tìm số học sinh của mỗi khối lớp, biết rằng số học sinh của khối lớp Năm bằng số học sinh của khối lớp Bốn. (1,5 điểm) Giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 6: Tổng của hai số là 432, nếu số thứ nhất giảm đi 8 lần thì bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. (2 điểm) Giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 7: Xem hình vẽ dưới đây, cho biết: (1 điểm) a) Đoạn thẳng AD là cạnh chung của các tam giác nào? b) K là đỉnh chung của những tam giác nào? A I Giải B .................................................................................................. H .................................................................................................. K .................................................................................................. .................................................................................................. D C .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Họ và tên:..................................................... Thứ.................,ngày..........tháng.........năm 2010 Lớp:....................... KIỂM TRA: LỊCH SỬ Câu 1: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống của đoạn văn sao cho thích hợp: (3 điểm) a) Thuận Hóa, Quảng Nam d) chiến tranh b) triều chính e) Trịnh Kiểm c) Nguyễn Hoàng g) sông Gianh Khi Nguyễn Kim chết, con rể là ....................................lên thay đã nắm giữ toàn bộ............................. Con Nguyễn Kim là .........................................được cử vào trấn thủ vùng......................................để xây dựng lực lượng và ....................................giữa hai thế lực bùng nổ. Vùng đất miền Trung trở thành chiến trường ác liệt. Cuối cùng hai bên phải lấy.....................................làm ranh giới chia cắt đất nước. Câu 2: Hãy nối tên nhân vật ở Cột A sao cho đúng với sự kiện xảy ra ở Cột B: (3 điểm) Cột A Cột B A B 1. Lê Thánh Tông 2. Nguyễn Trãi 3. Nguyễn Hoàng 4. Trịnh Khải 5. Nguyễn Huệ 6. Trịnh Tùng a) lật đổ họ Trịnh giao quyền cho vua Lê b) bị dân bắt trói nộp cho Tây Sơn c) Hồng Đức quốc âm thi tập d) xưng vương, xây phủ e) trấn thủ vùng Thuận Hóa, Quảng Nam g) Ức Trai thi tập 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → Câu 3: Hãy nêu tên các công trình khoa học tiêu biểu và tác giả của các công trình đó ở thời Hậu Lê. (2 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tâp? Việc tổ chức thi cử của nhà Hậu Lê ra sao? (2 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: