Câu 1: X - = 3. X = ?
A. B. C. 1
Câu 2: Phép đổi đúng là:
A. 6km 3m = 6003m B. 9m24cm2 = 904cm2 C. 1040kg = 1tấn 40kg
Câu 3: Số bé nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 1008 B. 1080 C. 1000
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, người ta đo được khoảng cách từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Tân An là 58mm. Hỏi khoảng cách thật từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Tân An là bao nhiêu?
A. 580km B. 58hm C. 58km
phòng gd -đt thành phố trường th tân bình ===***=== đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn toán 4 - năm học: 2008- 2009 (Thời gian HS làm bài 40 phút) Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: X - = 3. X = ? A. B. C. 1 Câu 2: Phép đổi đúng là: A. 6km 3m = 6003m B. 9m24cm2 = 904cm2 C. 1040kg = 1tấn 40kg Câu 3: Số bé nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 1008 B. 1080 C. 1000 Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, người ta đo được khoảng cách từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Tân An là 58mm. Hỏi khoảng cách thật từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Tân An là bao nhiêu? A. 580km B. 58hm C. 58km Câu5: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. Phần II: Giải các bài tập sau: Bài 1: Xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: . Bài 2: Tính: a. b. c. Bài 3: Một hình bình hành ABCD có chu vi bằng 70cm. Cạnh đáy AB = cạnh bên AD và có chiều cao bằng 9 cm. Tìm diện tích hình bình hành ABCD. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: đáp án và biểu điểm phần I: Chọn và ghi lại đáp án đúng:(3 điểm) Câu 1: Chọn và ghi đúng đáp án B. ( 0,5 điểm) Câu 2: Chọn và ghi đúng đáp án A và C. ( 1 điểm): Thiếu mỗi đáp án trừ : 0,5 điểm. Câu 3: Chọn và ghi đúng đáp án B. (0,5 điểm) Câu 4: Chọn và ghi đúng đáp án C. ( 0,5 điểm) Câu 5: Chọn và ghi đúng đáp án A. (0,5 điẻm) Phần II: Giải các bài tập: Bài 1: (1 điểm) :Xếp được các phân số đã cho theo thứ tự giảm dần như sau: - Rút gọn . (0,25 điểm) - Xếp : . (0,5 điểm) -Xếp : . (0,25 điểm) Bài 2: ( 2 điểm): 0.75điểm : 0,75 điểm: = (0, 25 điểm) = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) == 3 (0,25 điểm = (0,25 điểm) 0,5 điểm: =(0,25 điểm) = (0,25 điểm) Bài 3: (3 điểm) : - Tìm nửa chu vi hình bình hành : 0,5 điểm. - Vẽ sơ đồ : 0,25 điểm. - Tìm cạnh đáy AB : 1 điểm. - Tính diện tích hình bình hành : 1 điểm. -Đáp số : 0,25 điểm. Bài 4: (1 điểm) : = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) = (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: