Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 4

Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 4

Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

 A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038

Câu 2: Tìm x biết:

 a) x : 3 = 12 321

 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663

 b) x 5 = 21250

 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250

Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B

 A. 6cm C. 10cm

 2cm

 B. 8cm D. 12cm D C

Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).

 A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg

Câu 5: Điền dấu ( <,>, =) thích hợp vào ô trống:

 a) 75032 75302 +12200 c ) 98763 98675 - 33467

 

doc 19 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 4786Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 1 )
Mơn : Tốn
Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
	A. 45307	B. 45308	C. 45380	D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
	a) x : 3 = 12 321
	A. x = 4107	B. x = 417	C. x = 36963	D. x = 36663
	b) x 5 = 21250
	A. x = 4250	B. x = 425	C. x = 525	D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
	A. 6cm	C. 10cm
	 2cm
	B. 8cm	D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
	A. 4340 kg	B. 434 kg	C. 217 kg	D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống:
	a) 75032 £ 75302 +12200	c ) 98763 £ 98675 - 33467
	b) 100000 £ 99999	d) 87652 £ 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: 
	A. 8100	B. 800	C. 1008	D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
	A. 18 cm 	B. 81 cm	C. 36 cm	D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
	A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
	B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
	C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
	A. 567899; 567898; 567897; 567896.
	B. 865742; 865842; 865942; 865043.
	C. 978653; 979653; 970653; 980653.
	D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 496857 < 497899 £	c) 545630 = 554630 £
	b) 657890 > 658999 £	d) 289357 < 290000 £
Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
II. Phần tự luận 
1. Đặt tính rồi tính
12 062 x 205
...
...
...
15 458 x 340
...
...
...
39009 : 33
...
...
...
27560 : 720
...
...
...
2. Tìm x 
 a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 c) : 204 = 543
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 2 )
Mơn : Tốn
I.Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
	A. Hàng nghìn, lớp nghìn.	 C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
	B. Hàng trăm, lớp nghìn.	 D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
	A. 664300	B. 606430	C. 600634	D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
	A. 999999	B. 666666	C. 100000	D. 900000
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
	A. 7	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
	A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
	B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
	C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
	D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
	A. 8 000	B. 80 000	C. 800 000	D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
	A. Bảy trăm triệu.	1. 70 000.
	B. Bảy chục triệu.	2. 700 000.
	C. Bảy trăm nghìn.	3. 700 000 000.
	D. Bảy mươi nghìn. 	4. 70 000 000	
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
	A. 3003.	B. 3033	C. 3005	D. 3014
Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
	A. 10011.	B. 10002	C. 10021	D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
	A. 99997	B. 9999 	C. 99999	D. 100 001	
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
	A. 69	B. 50	C. 60	D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
	A. 36 tấn 	B. 360 tấn 	C. 600 tấn	D. 306 tấn 
Câu 14: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
II. Phần tự luận 
1. Đặt tính rồi tính 
32460 x 730 
...
...
...
10 660 : 52
...
...
...
 4957 : 165 
...
...
...
106141 : 413 
...
...
...
2. Tìm x
a) 76502 - = 10512 :32 b) + 532 = 48 x 23 	 c) - 264 = 1456 : 52
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km đường. Đội Một sửa được nhiều hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?
Bài giải
4. Một khu vườn có tổng chiều dài và chiều rộng là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 3 )
Mơn : Tốn
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
	A. 124 kg	B. 256 kg	C. 124000 kg	D. 60000 kg	
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Câu 4: 503g = ? hg ?g.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	D. 5hg 30g 
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
	A. 90 bao	B. 900 bao 	C. 30 bao 	D. 270 bao
Câu 6: phút = ? giây.
	A. 15 giây	B. 20 giây	C. 25 giây	D. 30 giây
Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.
	A. 25	B. 500	C. 250	D. 50
Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
	A	. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
	A. 27 m	B. 12 m	C. 3888 m	D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 1980 là thế kỷ XX. £	c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £
	b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £	d) thế kỷ = 20 năm £
Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
	A. 98	B. 18	C. 49	D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? 
	A. 15 m	B. 150 m	C. 250 m	D. 500m
Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
	A. 144 cm	B. 142 cm	C. 145 cm	D. 146 cm
II. Phần tự luận 
1. Tính giá trị biểu thức 
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68
2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?
Bài giải
	.
3. Một đồn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài giải
4. Tính nhanh 
a) 2459 – ( 400 + 459 ) b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435 c) 35 x 49 + 51 x 36
. . .........
.   
 . 
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 4 )
Mơn : Tốn
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
	A. 43800 xe đạp.	 C. 80700 xe đạp
	B. 70700 xe đạp	 D. 50700 xe đạp	 
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 32864 +5374 = 38238. £	c) 289950 + 4761 = 284711. £
	b) 6728 + 2012 = 13858. £	d) 532 + 314 = 656. £
Câu 3: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
	A. 417600 cây	B. 509300 cây	C. 733500 cây	D. 743500 cây.
Câu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
	A. 350	B. 78	C. 560	D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ?
	A. 259	B. 931	C. 1141	D. 245
Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
	A. 204 m và 368 B. 532 m và 696 m C. 386 m và 523 m	 D. 368 mvà 532 m
Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
	A. 27kg và 37kg B. 2700kg và 3700kg C. 270kg và 370kg D. 4700kg và 3700kg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
	A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.	C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
	B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.	D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
	A. BC vuông góc CD. A B
	B. AB vuông góc AD. 
	C. AB vuông góc BC. 
	D. BC vuông góc AD. 
 D C
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
	a) MN và NP vuông góc. £
	b) MN và MQ vuông góc. £ 
	c) MQ và QP vuông góc. £
	d) QP và PN không vuông góc £ Q P
Câu 11: Hình sau có mấy cặp cạnh song song nhau? B
	A. 4	C. 1
	 A C
 B. 3	D. 2 D
Phần tự luận 
1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là : 	
Các số chia hết cho 3 là : 	
Các số chia hết cho 5 là : 	
Các số chia hết cho 2 và 5 là : 	
Các số chia hết cho 5 và 9 là : 	
Các số chia hết cho 2 và 3 là : 	
Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : 	
2. Đặt tính rồi tính 
7515 x 305
...
...
...
267 x 2143
...
...
...
92157 : 257
...
...
...
857200 : 15700
...
...
...
3. Một đồn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài giải
4. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
 a) Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay
 b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 5 )
Mơn : Tốn
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 46008 6 – 97865 = 178183. 	£
	b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368.£
	c) 8679 8 + 12354 8 = 168164.	£
	d) 95368 – 1325 9 = 84443.	£
Câu 2: Tính nhẩm: 16100 = ?
	A. 1600	B. 160	C. 1060	D. 6000
Câu 3: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
	A. 78	B. 708	C. 7800	D. 780
Câu 4: Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ? 
	A. 20 	B. 5	C. 7 	D. 4
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
	A. 70000 đồng	B. 35000 đồng	C. 7000 đồng	D. 3500 đồng
Câu 6: Tìm x biết: x : 200 = 3460
	A. x = 69200	B. x = 692000	C. x = 6920 	D. x = 692
Câu 7: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
	A. 3530	B. 3125 	C. 5050	D. 6050
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	 a) 48 dm2 = ? 	
	A. 480 cm2	B. 48 cm2	C. 4800 cm2	D. 408 cm2
	 b) 65000 cm2 = ?
	A. 650 dm2	B. 65dm2	C. 6500dm2	D. 6050dm2
	 c) 36 m2 =  ?
	A. 36000 cm2	B. 360000 cm2	C. 3600 cm2	D. 360 cm2
	 d) 590 dm2 =  m2  dm2
	A. 5m2 9dm2	B. 50m2 9dm2	C. 50m2 90dm2	D. 5m2 90dm2
Câu 9: Cho hai hình sau:
 	 8 dm 	 40cm
 4dm 	 40cm 
	A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
	B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
	C. Diện tích hai hình bằng nhau.
	D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
	A. 125 m2	B. 1250 m2	C. 50 m2	D. 75 m2	
II. Phần tự luận 
1. Tính 
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255 c) 25 x 69 x 4 
. . .........
.   
 . 
2. Mét kho hµng ngµy ®Çu nhËn ®­ỵc 60 tÊn hµng, ngµy thø hai nhËn ®­ỵc b»ng sè tÊn hµng cđa ngµy ®Çu. Ngµy thø ba nhËn Ýt h¬n ngµy ®Çu 5 tÊn. Hái trung b×nh mçi ngµy kho hµng ®ã nhËn ®­ỵc bao nhiªu tÊn hµng ?
Bài giải
3. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
4. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đĩ, biết rằng giữa chúng cĩ 7 số chẵn liên tiếp nữa ?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ (Số 6 )
Mơn : Tốn
1. Tính
8274 x 3200
...
...
...
1525 x 1002
...
...
...
161867 : 157
...
...
...
917600 : 2100
...
...
...
2. Điền vào chỗ chấm 
a) 3 tấn 3 yến = 	kg	2 tạ 5 kg = 	kg
7 tấn 4 kg = 	kg	9 tạ 20 kg = 	kg
b) 1 giờ 20 phút = 	phút	2 phút 15 giây =	giây
480 giây = 	phút	5 giờ 5 phút = 	phút
c) 1500 m	= 	km	7km 5 hm	= 	m
3 km 8m	= 	m	3 m 5 dm	= 	mm
d) 5 m2 	= 	cm2	4758 cm2 	=dm2	cm2
2 km2 75 m2	= 	m2	12500 cm2 	= .m2	dm2
3. Lớp 4A cĩ 27 học sinh, lớp 4E cĩ 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ? 
Bài giải
4. Cĩ 60 lít dầu đựng trong hai thùng. Nếu đổ 2 lít từ thùng I sang thùng II thì lúc đĩ số dầu ở thùng I sẽ bằng số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng cĩ bao nhiêu lít dầu ? 	
Bài giải
5. Một ổ tơ chạy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ chạy được 60km và 3 giờ sau, mỗi giờ chạy được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu ki – lơ – mét ? 
Bài giải
6. Một trại nuơi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sơ vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại cĩ bao nhiêu con ? 
Bài giải
7. Mẹ cĩ một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải cịn lại 14m. Hỏi:
Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét?
Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 7 )
Mơn : Tốn
1. Tính
2: 
2 + 
3 x
2. ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm
a)
6 t¹ 5 kg = .... yÕn .... kg 
400g = .... kg .... g 
36 thÕ kû = ....... n¨m 
34 kg 2 g = ..... hg .... g 
14 tÊn 35kg = ..... t¹ .... kg 
 thÕ kû = .... n¨m
8 kg 6 dag = .... hg .... g 
9 tÊn 7 yÕn = .... t¹ .... kg 
8 ngày = ........ giê 
5 kg 7g = ..... dag ..... g 
93 dag = ..... hg .... g 
 ngµy = .... giê 
b)
240 phĩt = .... giê 
48 m 7cm = ..... dm .....mm
2000000 m2 = ...... km2 
11280 gi©y = .... giê .... phĩt 
382m 7cm = .... dam .... cm 
7 m2 68 dm2 = ...... dm2 
512 phĩt= .... giê ...... phĩt 
600dam2dm = ..... km .....cm 
80000 cm2 = ..... m2 
 giê = ....... gi©y 
8301m9cm = ... km ...... mm
4km2 400m2 = ........ m2 
3. Mét cưa hµng cã 15 t¹ muèi. Trong 4 ngµy ®Çu b¸n ®­ỵc 180kg muèi, sè muèi cßn l¹i ®· b¸n hÕt trong 6 ngµy sau. Hái: 
a) Trung b×nh mçi ngµy b¸n ®­ỵc bao nhiªu kg muèi? 
b) Trong 6 ngµy sau, trung b×nh mçi ngµy b¸n ®­ỵc bao nhiªu yÕn muèi? 
Bài giải
4. Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
Bài giải
5. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.
Bài giải
6. HiƯu cđa hai sè lµ 738. T×m hai sè ®ã, biÕt r»ng sè thø nhÊt gi¶m 10 lÇn th× ®­ỵc sè thø hai. 
Bài giải
7.Tính bằng cách thuận tiện nhất 
23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 246 ´ 2005 - 2005 ´ 148 25 ´ 12 ´ 30 ´ 4
. . .........
.   
 . 
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 8 )
Mơn : Tốn
1. Tính
79 ´ 11 + 2800 ´ 40 
26475 ´ 36 - 76945 : 5 
2. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
 ..  1  2  1 . 
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
 = = = = = 
 = = = = = 
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 50 kg 5 hg = 	g	12500 g = .kg 	hg
500 kg = 	tạ	450 tạ = 	tấn
b) 2 giờ 78 phút = 	phút	10 thế kỉ = 	năm
1500 năm = 	thế kỉ	2 năm = 	tháng
c) 8 dam 5 m	= 	m	5 m 7 cm	= 	mm
15 m 25 mm	= 	mm	15075 m	= km	m
d) 78500 dm2	= 	m2	7 m2 5 cm2 	= 	cm2
5 cm2 7 mm2 	= 	mm2	3 km2 9 m2 	= 	m2
5. Mét ruéng muèi thu ho¹ch lÇn thø nhÊt ®­ỵc 200 yÕn, lÇn thø hai ®­ỵc 22 t¹, lÇn thø 3 ®­ỵc 14 t¹, lÇn thø 4 thu ho¹ch ®­ỵc b»ng nưa tỉng c¸c lÇn tr­íc. Hái trung b×nh mçi lÇn thu ho¹ch ®­ỵc bao nhiªu t¹ muèi? 
Bài giải
6. Hïng mua 15 quyĨn vë. Dịng mua 8 quyĨn vë cïng lo¹i vµ tr¶ Ýt h¬n Hïng 15.400 ®ång. Hái mçi b¹n ph¶i tr¶ bao nhiªu tiỊn? 
Bài giải
	...	
7. Mét ng­êi b¸n ®­ỵc 63 qu¶ trøng, trong ®ã sè trøng vÞt b»ng sè trøng gµ. Gi¸ tiỊn mét qu¶ trøng vÞt lµ 900 ®ång, mét qu¶ trøng gµ lµ 800 ®ång. Hái ng­êi ®ã thu ®­ỵc bao nhiªu tiỊn? 
	Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 9 )
Mơn : Tốn
1. Tính 
2. Tìm 
 + = x - = : + x = : - = 
	..	
	.	
 .
	.	
	.
3. Điền vào chỗ chấm 
3520 yến = ..tạ	5020 kg = tấn	yến
1 năm rưỡi = 	tháng	3 năm 2 tháng = 	tháng
2 giờ giờ = 	phút	1 giờ giờ = 	phút
 thế kỉ = 	năm	 thế kỉ = 	năm
 giờ = 	phút	 phút = 	 giây
4. Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 312 m, chiỊu réng ng¾n h¬n chiỊu dµi 24m.
TÝnh diƯn tÝch m¶nh v­ên ®ã?
M¶nh v­ên ®­ỵc chia lµm hai phÇn: trång na vµ trång chuèi. BiÕt diƯn tÝch trång na b»ng diƯn tÝch trång chuèi. TÝnh diƯn tÝch mçi phÇn ®ã.
	Bài giải
5. Gia đình tơi gồm 4 người: bố, mẹ, tơi và em tơi. Tuổi trung bình cộng của cả nhà là 24 tuổi. Nếu khơng tính tuổi của bố thì tuổi trung bình của gia đình tơi là 17 tuổi.	
a) Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ kém bố 3 tuổi, tuổi tơi gấp đơi tuổi em tơi. Hỏi tuổi của em tơi.
	Bài giải
.
6. Đề lát nền một phịng học hình chữ nhật cĩ chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuơng cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phịng học đĩ biết rằng phần mạch vữa khơng đáng kể ? 
	Bài giải
7. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao, mỗi bao chở nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo ? 
	Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(24).doc