Đề thi cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

Đề thi cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

1. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm linh bốn viết là:

 A. 10 025 004 B. 10 250 004 C. 10 205 004

2. Chọn số điền vào chỗ chấm để có kết quả đúng:

 6 dm 2 3 cm 2 = . cm 2

 A. 630 cm 2 B. 6003 cm 2 C. 603 cm 2

3. Số chia hết cho 3 là:

 A. 3561 B. 3562 C. 3560

4 Kết quả của phép nhân 237 x 42 là:

 A. 1312 B.1422 C. 9954 D. 8944

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THI TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2011 - 2012
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,  ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm linh bốn viết là:
 A. 10 025 004 	B. 10 250 004 	C. 10 205 004
2. Chọn số điền vào chỗ chấm để có kết quả đúng:
 6 dm 2 3 cm 2 = ..................... cm 2
 A. 630 cm 2 B. 6003 cm 2 C. 603 cm 2 
3. Số chia hết cho 3 là:
 A. 3561 	 B. 3562 	 C. 3560
4 Kết quả của phép nhân 237 x 42 là:
 A. 1312 B.1422 	C. 9954 D. 8944
5. Kết quả của phép chia 9450 : 35 có kết quả là:
 A. 207 	 B. 27 	 C. 270
 6. Đổi 5 tấn 25 kg = ..................... kg:
	A. 525 kg B. 255 kg 	 C. 502 kg D. 552 kg
 7. Kết quả đúng của phép chia 672000 : 80 là số có mấy chữ số:
 A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số
 8. Hình vẽ bên có ?
 A. 1 góc tù
 B. 2 góc tù
 C. 3 góc tù
II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 2 điểm ) 
a. 542 x 2 4 + 542 x 26 = 
b. 250 x 354 x 4 =	
 2. Bài toán ( 3 điểm ) 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 196 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
 3. Tính bằng 2 cách: (1 điểm)
 a) ( 25 + 30 ) : 5 b) ( 40 + 50 ) : 5 
Cách 1: a) ( 25 + 30 ) : 5 = b) ( 40 + 50 ) : 5 =
. . 
Cách 2: a) ( 25 + 30 ) : 5 = b) ( 40 + 50 ) : 5 =
.
.
.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2011 - 2012
 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) 
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Câu 1: Khoanh vào B
 Câu 2: Khoanh vào C
 Câu 3: Khoanh vào A
 Câu 4: Khoanh vào C
 Câu 5: Khoanh vào C
 Câu 6: Khoanh vào C
 Câu 7: Khoanh vào C
 Câu 8: Khoanh vào C
II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 2 điểm ) 
Tính đúng bằng cách thuận tiện thì mỗi phép tính được 0,5 điểm. Tính không đúng cách thuận tiện thì không tính điểm
a. 542 x 2 4 + 542 x 26 = 542 x ( 24 + 26 ) 
 = 542 x 40
 = 27100 	
b. 250 x 354 x 4 = 250 x 4 x 354
 = 1000 x 354
 = 354 000	
 2. Bài toán ( 3 điểm ) 
Giải
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
0,25 đ
196 : 2 = 98 (m)
0, 5 đ
Chu vi của mảnh vườn:
0,25 đ
( 196 + 98 ) x 2 = 588 (m)
0,5 đ
Diện tích của mảnh vườn đó là:
0,5 đ
196 x 98 = 19 208 (m2)
0,5 đ
 Đáp số: 588 (m)
0,25 đ
 19 208 m2
0,25 đ
 3. Tính bằng 2 cách: (1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
	 a) ( 25 + 30 ) : 5 b) ( 40 + 50 ) : 5 
Cách 1: a) ( 25 + 30 ) : 5 = 55 : 5 b) ( 40 + 50 ) : 5 = 90 : 5
 = 11 = 18
Cách 2: a) ( 25 + 30 ) : 5 b) ( 40 + 50 ) : 5 
 = 25 : 5 + 30 : 5 = 40 : 5 + 50 : 5
 = 5 + 6 = 8 + 10
 = 11 = 18
Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 điểm thi làm tròn thành 1 điểm.
	 Ví dụ : 6,25 = 6
	 6,5 hoặc 6,75 = 7

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI THI TOAN LOP 4 CUOI HOC KI 1.doc