I. Đọc thành tiếng : Hs đọc 1 trong 3 bài sau
1. Cánh diều tuổi thơ.
2. Kéo co
3. Văn hay chữ tốt
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ngay trong đoạn mà HS vừa đọc.
II. Đọc hiểu
* Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh tròn trước ý trả lời đúng
Chiếc xe đạp của chú Tư
Chiếc xe của chú là chiếc xe đạp đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằng, xe màu vàng hai cái vành láng bóng, khi chú ngừng đạp, chiếc xe cứ ro ro thật êm tai. Bao giờ dừng xe, chú cũng rút cái giẻ dưới yên lên lau, phủi sạch sẽ rồi mới bước vào nhà, vào tiệm. chú âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt.
Theo Nguyễn Quang Sáng
ĐỀ THI HỌC KỲ I TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) KHỐI 4 Năm 2011 – 2012 I. Đọc thành tiếng : Hs đọc 1 trong 3 bài sau 1. Cánh diều tuổi thơ. 2. Kéo co 3. Văn hay chữ tốt Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ngay trong đoạn mà HS vừa đọc. Đọc hiểu * Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh tròn trước ý trả lời đúng Chiếc xe đạp của chú Tư Chiếc xe của chú là chiếc xe đạp đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằng, xe màu vàng hai cái vành láng bóng, khi chú ngừng đạp, chiếc xe cứ ro ro thật êm tai. Bao giờ dừng xe, chú cũng rút cái giẻ dưới yên lên lau, phủi sạch sẽ rồi mới bước vào nhà, vào tiệm. chú âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt. Theo Nguyễn Quang Sáng Câu 1: Đoạn văn tả cái gì ? xe đạp b. xe máy c. xe điện d. xe môtô Câu 2 : Chiếc xe có màu gì? xanh b. vàng c. đỏ d. đen Câu 3 : Đoạn văn tả chiếc xe đạp có mấy bộ phận? 3 b. 2 c. 4 d. 1 Câu 4 : Tác giả quan sát tả chiếc xe đạp bằng các giác quan nào? thị giác, vị giác b. thị giác, thính giác, xúc giác c. thính giác, thị giác d. vị giác, thị giác Câu 5 : Câu “Chú âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt” vị ngữ gồm có các từ sau : chiếc xe của mình là con ngựa sắt âu yếm gọi chiếc xe âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt là con ngựa sắt Câu 6: Đoạn văn có mấy tính từ ? 5 b. 3 c. 4 d. 6 Câu 7 : Xe màu vàng hai cái vành láng bóng là câu gì? câu kể b. câu hỏi c. câu cầu khiến d. câu miêu tả Câu 8 : Khi dừng xe chú thường làm gì? lau sạch sẽ b. lau, phủi c.lau, chùi d. phủi, cất xe HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM THI MÔN TV (ĐỌC) Đọc thành tiếng (5đ) Hs đọc theo đoạn, đọc lưu loát, to rõ biết ngắt hơi và nghĩ hơi đúng chỗ được 4đ, trả lời đúng hoàn toàn câu hỏi được 1đ. Nếu HS đọc sai tùy từng mức độ cho điểm. Đọc hiểu ( 5đ ) Câu 1 : a ( 0.5 đ ) Câu 2 : b ( 0.5 đ ) Câu 3 : d ( 0.5 đ ) Câu 4 : c ( 1 đ ) Câu 5 : c ( 0.5 đ ) Câu 6 : a ( 1 đ ) Câu 7 : d ( 0.5 đ ) Câu 8 : b ( 0.5 đ )
Tài liệu đính kèm: