Đề thi khảo sát học sinh đại trà khối 5 môn Toán

Đề thi khảo sát học sinh đại trà khối 5 môn Toán

Bài 1: ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính

 a)5647,893 + 689,25 b) 86,302 – 35,09

 c) 2,075 x 3,7 d) 15,7 : 6,28

Bài 2: (1 điểm)Tìm x:

 a) X x 100 = 16,43 + 73,57 b) X - = x

Bài 3: ( 1,5 điểm)

Một sân chơi hình chữ nhật có diện tích bằng 44m2. Biết chiều rộng bằng m. Tính :

a) Chiều dài của sân chơi.

b) Chu vi của sân chơi.

Bài 4: ( 1,5 điểm) Mẹ gửi 4,5 triệu đồng vào tiết kiệm với lãi suất là 8% một năm. Hỏi sau một năm :

a) Mẹ rút cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền?

b) Sốp tiền lãi là bao nhiêu?

Bài 5: ( 1 điểm)Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 5; 9; 13; . . .; 41; 45.

Bài 6: ( 2 điểm) Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng một lúc, một xe gắn máy đi từ từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A . Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô gấp rưỡi xe gắn máy. Hỏi:

a) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Vận tốc của ô tô tính theo km/giờ

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2137Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát học sinh đại trà khối 5 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Đồng ích B
Đề thi Khảo sát học sinh đại trà khối 5
Môn : toán
Đề bài:
Bài 1: ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính
 a)5647,893 + 689,25 b) 86,302 – 35,09	
 c) 2,075 x 3,7 d) 15,7 : 6,28
Bài 2: (1 điểm)Tìm x:
 a) X x 100 = 16,43 + 73,57 b) x - = x 
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Một sân chơi hình chữ nhật có diện tích bằng 44m2. Biết chiều rộng bằng m. Tính :
Chiều dài của sân chơi.
Chu vi của sân chơi.
Bài 4: ( 1,5 điểm) Mẹ gửi 4,5 triệu đồng vào tiết kiệm với lãi suất là 8% một năm. Hỏi sau một năm :
a) Mẹ rút cả gốc và lãi được bao nhiêu tiền?
b) Sốp tiền lãi là bao nhiêu?
Bài 5: ( 1 điểm)Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 5; 9; 13; . . .; 41; 45. 
Bài 6: ( 2 điểm) Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng một lúc, một xe gắn máy đi từ từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A . Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô gấp rưỡi xe gắn máy. Hỏi:
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Vận tốc của ô tô tính theo km/giờ
Bài 7: ( 1 điểm)Tìm hai số biết hiệu của hai số đó và tỉ số của hai số đó đều bằng 0,6
Trường TH Đồng ích B
Đề thi Khảo sát học sinh đại trà khối 5
Môn : tiếng việt
Đề bài:
Câu 1: Điền vào chỗ trống d, gi, hoặc r để có nội dung câu đố rồi đi tìm lời giải cho câu đố này:
Mẹ ở ...ương ..... an
Sinh con âm phủ
Lắm kẻ ở ....ừng, ở ....ú
Nhiều kẻ ở ...uộng, ở vườn
...a đen xấu xí, ...uột trong nõn nà.
 Là củ gì?
Câu 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa:
Chết, hi sinh, tàu hoả, xe hoả, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
Câu 3: Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩ:
Bác thợ nề cầm bay (1) xây trát tường nhanh thoăn thoắt.
Sếu giang mang lạnh đang bay(1) ngang trời.
Đạn bay (1)rào rào.
Chiếc áo này đã bay (1) màu.
Câu 4: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu văn sau:
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.
Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính.
Câu 5: Xác định vế câu và cặp quan hệ từ:
Không những nó học giỏi Toán mà nó còn học giỏi môn Tiếng Việt.
Không chỉ gió rét mà trời còn lấm tấm mưa.
Câu 6:Em hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả đôi mắt và ánh nhìn dịu dàng , hiền hậu của người bà thân yêu. 
Đáp án
Môn: Tiếng Việt
Câu 1( 1 đ)
Mẹ ở ...dương .....gian
Sinh con âm phủ
Lắm kẻ ở ....rừng, ở ....rú
Nhiều kẻ ở ...ruộng, ở vườn
...Da đen xấu xí, ..r.uột trong nõn nà.
 Là củ mài ( củ nâu)
Câu2: (2 đ)
Các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhóm1: chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
Nhóm 2: tàu hoả, xe hoả, xe lửa
Nhóm 3: máy bay ,phi cơ, tàu bay.
Nhóm 4: ăn, xơi, ngốn, đớp.
Nhóm 5: nhỏ, be, loắt choắt, bé bỏng.
Nhóm 6: rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Câu 3: 
Từ bay (2), (3), ( 4) là từ nhiều nghĩa
Từ bay (1) là từ đồng âm
Câu 4: 
Sự sống// cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả //nảy dưới gốc cây
 CN1 VN1 CN2 VN2
 kín đáo và lặng lẽ. 
Dưới bóng tre của ngàn xưa,/ thấp thoáng// máiđình, mái chùa cổ 
 TN VN CN 
kính.
Câu 5: 
Không những nó học giỏi Toán// mà nó còn học giỏi môn Tiếng Việt.
Không chỉ gió rét// mà trời còn lấm tấm mưa.
Câu 6:
 Chú ý tả đôi mắt với các đặc điểm: khuôn mắt, hàng lông mi, con ngươi .... ý nghĩa của nó trên khuôn mặt( tương quan của nó với các bộ phận khác)
 Tả ánh mắt: Đặt trong tình huống cụ thể: dịu dàng, ấm áp, hiền hậu như thế nào
 ý nghĩa của cái nhìn ấy trong cuộc sống của em.

Tài liệu đính kèm:

  • docKSCL HS dai tra khoi 5.doc