PHẦN I : TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu1: Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
A.2 B. 20 C. 20 071 D. 20 000
Câu 2: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.
B. 28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.
C. 24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.
Câu 3: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút = phút, kết quả đúng là:
A. 130 phút. B. 135 phút. C. 140 phút. D. 145 phút.
Câu 3: Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ?
A
a. AB
b. AC
c. AH B C
TRƯỜNG T.H LÊ LỢI ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS: NĂM HỌC:2009-2010 Lớp: MÔN: TOÁN - LỚP 4 THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I : TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau: Câu1: Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ: A.2 B. 20 C. 20 071 D. 20 000 Câu 2: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? 24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567. 28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567. 24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567. Câu 3: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút = phút, kết quả đúng là: A. 130 phút. B. 135 phút. C. 140 phút. D. 145 phút. Câu 3: Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ? A a. AB b. AC c. AH B C H Câu 5 : Trong các tam giác sau , tam giác nào có ba góc nhọn ? M D I N P E G K Q Tam giác MNP Tam giác DEG Tam giác IKQ Câu 6: Biểu thức nào thể hiện tính chất giao hoán của phép nhân ? a. a+ b = b+ a b. a x b = b x a c. a x b x c = a x (b x c ) Câu 7 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm Biểu đồ dưới đây cho biết số hình tam giác và hình vuông của hai bạn đã vẽ được : Hiền △ △ △ □ □ □ □ Hòa △ △ △ △ □ □ □ □ □ Hiền vẽ được : a) .......................... hình tam giác ; b) .......................... hình vuông. Hòa vẽ được : c) .......................... hình tam giác ; d) .......................... hình vuông. Câu 8 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800 dm2 = ....... m2 là : A. 680 000 B. 68 000 C. 680 D. 68 Câu 9 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tạ 6 kg = ....... kg là : A.36 B. 360 C. 306 D. 603 Câu 10 : Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 : Các số chia hết cho 5 là :............................................................................................................. Các số chia hết cho 2 là : ............................................................................................................ Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : ...................................................................... TỰ LUẬN: Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a/ 38267 + 24315 b/ 877253 – 284638 c/. 126 x 32 d/ 1845 : 15 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích thửa ruộng đó. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: Câu 1: ý d Câu 2: ý a Câu 3: ý b Câu 4: ý c Câu 5: ý a Câu 6: ý b Câu 7: Hiền 3 – 4 Hòa 4 – 4 Câu 8: ý d Câu 9 : ý c Câu 10 : Số chia heat cho 5 là :45 ; 270 . Số chia heat cho 2 là :172 ; 270 Số vừa chia heat cho 5 vừa chia heat cho 2 là : 270 TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a/ 62582 b/ 592615 c/ 4032 d/ 123 Bài 3: Tóm tắt Chiều dài: 94m Chiều rộng: Chiều dài của thửa ruộng là: ( 94 + 16 ) : 2 = 55 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là : 55 – 16 = 39(m) Diện tích của thửa ruộng là: 55 x 39 = 2145(m2) Đáp số : 2145m2 Lưu ý: học sinh tính theo cách khác mà kết quả đúng vẫn cho trọn điểm. 5 ĐIỂM 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 5 ĐIỂM 2 điểm Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm. 3 điểm 0,25 điểm 1điểm 0, 5 điểm 1điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: