Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 1 đến tiết 50

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 1 đến tiết 50

I/ MỤC TIÊU :

* Giúp HS ôn tập về :

 - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng phụ – kẻ sẵn bài tập 1, 2.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 112 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 1 đến tiết 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 	
	TIẾT 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I/ MỤC TIÊU :
* Giúp HS ôn tập về : 
 - Đọc, viết được các số đến 100 000.
 - Biết phân tích cấu tạo số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng phụ – kẻ sẵn bài tập 1, 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Kiểm bài cũ : 
- Kiểm dụng cụ học Toán.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu : Nêu mục tiêu – ghi tựa.
2/ Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
 a)Ghi số 83251 lên bảng – yêu cầu HS đọc và nêu các hàng theo thứ tự tứ phải sang trái.
Tương tự như trên với số : 83001, 80201, 80001.
 b)Yêu cầu HS nêu quan hệ của hai hàng liền kề nhau ?
c)Yêu cầu HS nêu :
Các số tròn chục ?
Các số tròn trăm ?
Các số tròn nghìn ?
Các số tròn chục nghìn ?
3/ Thực hành :
 Bài 1a : (ghi sẵn trên bảng phụ) – tr3
- Mời HS đọc yêu cầu bài tập – tìm ra quy luật viết các số trong dãy số.
- Cho HS viết các số cần ghi vào nháp và chữa trên bảng.
Bài 1b : tr3
- Tiến hành như trên.
-Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm
Bài 2 : tr3 (bảng phụ) 
- Y/c HS xem mẫu sau đó mời lần lượt HS lên ghi vào bảng.
- Mời HS đọc lại các số trong bảng.
- Nhấn mạnh đọc số 70008. Không đọc bảy mươi nghìn linh tám.
Bài 3a : tr3
- Ghi yêu cầu và bài tập lên bảng.
- Gợi ý bài mẫu : 
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- Y/c HS làm các bài tiếp theo.
- Gọi HS chữa trên bảng và thống nhất kết quả.
Bài 3b : tr4
- Ghi Y/c và bài tập lên bảng.
- Gợi ý bài mẫu : 
9000 + 200 + 30 + 2 = 9232.
- Y/c HS K,G làm các bài tiếp theo.
- Gọi HS chữa trên bảng và thống nhất kết quả.
Bài 4:( HS K, G làm)
- Y/C HS tự làm, GV xem và sửa
4/ Củng cớ – dặn dò :-
- GV tởng kết tiết học.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài:” Ôn tập các số đến 100000” 
( tiếp theo ).
- Chuẩn bị sách vở và bút.
Đọc số và nêu :
Chữ số hàng đơn vị 1
Chữ số hàng chục 5
Chữ số hàng trăm 2
Chữ số hàng nghìn 3
Chữ số hàng chục nghìn 8
1 HS nêu – 2 HS nhắc lại :
1 chục bằng 10 đơn vị.
1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng 10 trăm.
10, 20, 30,  , 90.
100, 200,  , 900
1000, 2000,  , 9000
10000, 20000,  , 90000
- Quy luật viết các số trong dãy số trên các vạch của tia số : 
0 à 10000 à 20000 à 30000 à  
- HS làm: 36 000; 37 000; 38 000; 39 000; 40 000; 41 000; 42 000
- Mỗi em ghi 1 hàng ngang (5 HS), lớp làm vào phiếu.
- 70008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2, 3 HS nêu kết quả bài mẫu à thống nhất cách làm.
- 9171 = 9000 + 100+70+1
 3082 = 3000 +80+2
7006= 7000+ 6 ( HS K, G)
- Xem mẫu và thực hành lần lượt vào bảng con và giải thích kết quả :
7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000+200+30= 6230
6000+200+3= 6203
5000+2= 5002
- Chu vi hình ABCD là:
 6+4+3+4= 17(cm)
- Chu vi hình MNPQ là:
 ( 4+8)x 2= 24(cm)
- Chu vi hình GHIK là:
 5 x 4 = 20(cm)
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
TIẾT 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( t t )
I/ MỤC TIÊU:
* Giúp HS ôn tập về: 
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với( cho) số có một chữ số.
 - Biết so sánh xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ – ghi sẵn bài tập 3, kết quả bài 4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Kiểm bài cũ : (bảng con bài a, b)
 a)Đọc số cho HS ghi.
b)Ghi số cho HS đọc.
 c)Y/c HS nêu các chữ số của số theo hàng.
- Nhận xét chung.
B/ Bài mới :
1/ Luyện tính nhẩm :
- Cử 2 đội.
- Trò chơi “Đối đáp”:
Cách thực hiện : Có hai đội thi tính nhẩm mỗi đội 5 bạn, mỗi lượt thi là một cặp 1 bạn ra phép tính (các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn)- 1 bạn đáp kết quả và ngược lại – đội nào ra phép tính đúng và đáp đúng nhiều hơn sẽ thắng (GV cùng cả lớp làm trọng tài cho 2 đội thi).
2/ Thực hành :
Bài 1 : tr4
- NêuY/c : 
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa trên bảng( cợt 1);( HS K,G làm thêm cợt 2)
Bài 2 : tr4
- Ghi Y/c và lần lượt các phép tính cho HS làm bảng con cột a.
- Cột a chữa trên bảng. Cột b HS K,G làm thêm và chữa miệng.
Bài 3 : tr4.
- H/d bài mẫu –Y/c HS nói cách so sánh 2 số.
- Cho HSK,G tự làm các bài còn lại trong vở.
- Chữa miệng.
- Y/c HS giải thích kết quả.
Bài 4 : tr4
- 4b : cho HS tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa miệng – GV dán kết quả đúng đã ghi sẵn.
-4a : HS K,G tự làm và sửa.
Bài 5 : HS G làm (nếu còn thời gian)
3/ Củng cớ – dặn dò :
- GV tởng kết tiết học.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài:” Ôân tập các số đến 100000 “( tiếp theo ).
 a)12351
 b)Chín mươi nghìn không trăm linh ba.
 c)Nêu miệng các chữ số của 2 số trên theo hàng.
- Mỗi đội 5 bạn.
- Thực hiện nháp 1 lần.
- Thi đối đáp.
-Tính nhẩm.
- Làm trong vở.
7000 + 2000 = 9000 16000 : 2=8000 
9000 – 3000 = 6000 8000 x 3= 24000 
8000 : 2 = 4000 11000 x 3= 33000 
3000 x 2 = 6000 49000 : 7= 7000 
Đặt tính rồi tính :
2a :
 4637 7035 325 25968 3
+ – x 19 
 8245 2316 3 16 8656
 12882 4719 975 18
 0
2b : kết quả lần lược là: 8274; 5953; 
16 648; 4604(dư 2)
- Điền dấu > ; < ; = :
4327 > 3742 28676 = 28676
5870 < 5890 97321 < 97400
 65 300 > 9530 100 000 > 99 999
b)Viết các số theo thứ từ từ lớn đến bé :
92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978
a)từ bé đến lớn :
 56731; 65371; 67351; 75631
- HS tự làm
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
 RÚT KINH NGHIỆM
 TIẾT 3
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( t t )
I/ MỤC TIÊU :
* Giúp HS : 
 - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân 
( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
 - Tính được giá trị của biểu thức.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng phụ để ghi bài giải bài tập 5.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Kiểm bài cũ : 
- Gọi 4 HS cùng lúc lên bảng tính.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, ghi điểm.
- Nhân xét chung.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu : nêu mục tiêu – ghi tựa.
2/ Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1 : tr 5
- Cho HS tính nhẩm và ghi kết quả trên bảng con.
- Nhận xét – thống nhất.
Bài 2 : tr5
- Cho HS tự tính và nêu kết quả – GV ghi bảng.
- Thống nhất kết quả.
- Gọi HS nêu lại thứ tự thực hiện phép tính (cách tính).
- 2a HS k,G tự làm và nêu kết quả
Bài 3 : tr5
- Y/c bài tập “Tính giá trị biểu thức”.
- Mời HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính của từng biểu thức trước khi làm trong vở.
- Gọi lần lượt 2 HS lên chữa.
- Nhận xét – thống nhất kết quả.(ghi điểm)
- 3c,d HS K,G tự làm thêm và sửa
Bài 4:
- HS nêu Y/C
- Y/c HS nhắc lại cách tìm x ( tìm sớ hạng, sớ bị trừ, thừa sớ, sớ bị chia), tự làm và sửa.
Bài 5: tr5
-1HS đọc Y/c bài.
*Bài toán thuợc dạng gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gv chấm 1 sớ vở, nhận xét bài
3/ Củng cớ – dặn dò :
- GV tởng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài:” Biểu thức có chứa một chữ.”
 5916 6471 4162 18418 4
+ – x 24 
 2358 518 4 018 4604
 8274 5953 16648 2
- HS lắng nghe.
-Ghi bảng con kết quả các bài tính nhẩm:
4000 ; 0 ; 0 ; 2000.
6300 ; 1000 ; 10000 ; 6000
- Đặt tính rồi tính : (cả lớp làm trong vở – nêu kết quả) :
 b)59200; 21692; 52260; 13008 (không có dư).
-Thứ tự kết quả là : 8461; 5404; 12850; 5725
- “Tính giá trị biểu thức” trong vở và chữa trên bảng :
 a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 - 1300
 = 6616
 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600
 = 34000
- 1 HS đọc – cả lớp theo dõi.
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3
 = 61860
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 =9500
- HS nêu
- 4 HS nêu, 4 HS lên bảng sửa.
a) X +875=9936 b) X x2=4826
 X = 9936-875 X = 4826 : 2
 X = 9061 X = 2413
X-725=8259 X : 3=1532
 X =8259+725 X = 1532 x 3
 X =8984 X = 4596
-HS đọc đề bài.
- Toán rút về đơn vị.
- HS làm vở, 1HS làm bảng phụ.
 Bài giải
 Sớ chiếc ti vi trong 1 ngày sản xuất là:
 680 : 4 = 170(chiếc)
 Sớ chiếc ti vi trong 7 ngày sản xuất là:
 170 x 7 = 1190(chiếc)
 Đáp sớ : 1190chiếc ti vi
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
 TIẾT 4
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 
I/ MỤC TIÊU :
* Giúp HS : 
 - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
 - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng kẻ phần hướng dẫn bài học. Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Khởi động : 
- Tính nhẩm.
- Nhận xét chung.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
2/ Hướng dẫn bài mới :
Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ :
a/ Biểu thức có chứa một chữ :
- Nêu và ghi ví dụ SGK lên bảng.
- Đưa ra bảng như SGK
- Y/c HS tự cho các số ở cột thêm.
- Y/c HS nêu biểu thức GV ghi biểu thức ở cột: Có tất cả.
- Y/c HS nêu thêm vài số khác ở cột thêm và nêu biểu thức đó.
- Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ? – Ghi biểu thức 3 + a vào bảng.
- Vậy : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a.
b/ Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Y/c HS tính :
Nếu a = 1 thì 3 + a =  +  = 
- Nêu 4 là mợt giá trị của biểu thức 3 + a.
- Tương tự như vậy, cho HS làm việc với a = 2, a = 3,.
- Gợi ý để HS rút ra nhận xét.
Thực hành :
 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)– tr6
- Ghi bài tập và hướng dẫn mẫu bài a :
a) 6 – b với b = 4 
Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
- Cùng HS thống nhất kết quả.
Bài 2 : Viết vào ô trống (theo mẫu) tr6
- Thống nhất cách làm dựa vào mẫu : 125 + x với x = 8 à 1 ... 
Mời 2 HS lên bảng chữa bài, nhận xét.
Bài 3 ( b ,c) – tr56 :
- Ghi Y/c và cho HS xem hình SGK.
- Cho HS tự làm(HS K,G làm luơn câu a)
- Chấm 1 sớ tập.
- Nhận xét, thớng nhất.
Bài 4 – tr56 :
- Mời HS đọc bài toán – GV vẽ tóm tắt.
* Bài toàn này giải theo dạng gì?
* Sau đó ta tìm tiếp gì?
Cho HS tự làm, chấm 1 sớ tập và chữa.
3/ Củng cớ – dd :
- Tởng kết tiết học.
Dặn làm lại các bài đã học.
Chuẩn bị kiểm tra định kì( giữa HKI).
Hát tập thể.
- HS lắng nghe.
Đặt tính rồi tính trên bảng con :
Kết quả :
a) 647 096 b) 602 475
 273 549 342507
-Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cợng. Chọn các số cộng lại để được số tròn trăm, tròn nghìn, 
a) 6257 + 989 + 743 =( 6257 + 743) + 989
 = 7000 + 898
 = 7898
b) 5789 + 322 + 4678 = 5789 + (322 + 4678)
 = 5789 + 5000
 = 10 789
- Đọc lại Y/c. 
b) cạnh DH vuông góc với cạnh AD, BC và IH.
b)Chu vi hình chữ nhật AIHD là : 
 (3 + 6) x 2 = 18 (cm).
a) cạnh là 3cm.
- 1HS đọc đề, theo dõi.
- Tìm hai sớ khi biết tởng và hiệu của hai sớ đó
- Diện tích của hình chữ nhật.
- Lớp làm vở, 1HS làm bảng phụ.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
(16 – 4) : 2 = 6 (cm).
Chiều dài hình chữ nhật là :
6 + 4 = 10 (cm).
Diện tích hình chữ nhật là :
10 x 6 = 60 (cm2).
Đáp số : 60 cm2.
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 48
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU :
 Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
 - Đọc viết,so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
 - Đặt tính và thực hiện phép cộng,phép trừ các số cĩ đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khơng liên tiếp
 - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng
 - Nhận biết gĩc vuơng,gĩc nhọn,gĩc tù;hai đường thẳng song song,vuơng gĩc;tính chu vi,diện tích hình chữ nhật,hình vuơng.
 - Giải bài tốn Tìm số trung bình cộng,Tìm hai số khi biết tổngvà hiệu của hai số đĩ.
II/ ĐỀ KIỂM TRA
Do Chuyên mơn của trường ra
TIẾT 49
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I/ MỤC TIÊU :
* Giúp HS :
Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. ( tích khơng quá sáu chữ số )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ để HS thực hiện bài giải trên bảng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Khởi động :
Hát tập thể.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
 Nêu mục tiêu – ghi tựa.
2/ Hướng dẫn bài mới :
Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ) :
Ghi bảng : 241324 x 2 = ?
- Nêu : Các em đã biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số, nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số cách làm tương tự như đã học.
- Mời 1 HS lên bảng tính (tính và nêu các bước tính), cả lớp thực hiện nháp (đặt tính rồi tính).
* Nêu : các lần nhân lần lượt có kết quả là 8, 4, 6, 2, 8, 4 so với 10 ?
* Đây là phép nhân có đặc điểm ?
Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ) :
Tiến hành tương tự như trên.
Mời HS nêu lại cách làm.
3/ Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 – tr57 :
Cho HS tự làm bảng con .
Cùng cả lớp chữa bài.
Bài 3 a– tr57 :
- Gọi Hs nói cách thực hiện tính từng biểu thức theo đúng thứ tự (đã học).
- Cho HS làm trong vở( HSK,G làm luơn câu b và nêu miệng). 
- Chấm 1 sớ tập.
- Nhận xét – thống nhất kết quả.
Bài 2 – tr57:
- HS K,G tự làm và nêu miệng, thớng nhất kết quả.
Bài 4 – tr57 :Dành cho học sinh khá giỏi
( nếu còn thời gian)
- HS tự làm và sửa.
3/ Củng cớ – dd :
- Tởng kết tiết học.
Dặn làm lại các bài đã học.
Chuẩn bị bài:”Tính chất giao hoán của phép nhân”.
- HS lắng nghe.
- Nghe – nhớ bài học cũ để áp dụng cho bài mới.
- 1 HS lên bảng tính và nêu các bước tính :
Nhân theo thứ tự từ trái sang phải :
 241324 
 x
 2
 482648
- Kết quả của các lượt nhân đều < 10.
- phép nhân không có nhớ.
Nhân theo thứ tự từ trái sang phải :
 136204 
 x
 4
 544816
1 HS nêu lại các bước thực hiện.
- HS tự làm.
Đặt tính rồi tính :
a) 341231 b) 102426
 x x
 2 5
 682462 512130
 214325 410536
 x x
 4 3
 857300 1231608
- Nêu cách tính giá trị biều thức.
- Tính trong vở, 1HS làm bảng phụ, đổi vở kiểm tra với kết quả sửa trên bảng.
Kết quả :
a) 1168489 b) 35021
 225435 636
- Kết quả theo thứ tự: 403 268; 604 902; 
806 536 ; 1 008 170 
Bài giải
Các xã vùng cao được cấp số truyện :
850 x 8 = 6800 (quyển).
Các xã vùng thấp được cấp số truyện :
980 x 9 = 8820 (quyển).
Huyện đó được cấp số truyện là :
6800 + 8820 = 15620 (quyển).
Đáp số : 15620 quyển truyện.
 ĐIỀU CHỈNH – BỞ SUNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 50
 TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU :
* Giúp HS :
Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn bảng trong phần b SGK, bỏ trống dòng 2, 3, 4 ở cột 3 và cột 4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A/ Kiểm bài cũ :
Mời 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét chung.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
Nêu mục tiêu – ghi tựa.
2/ Hướng dẫn bài mới :
So sánh giá trị của 2 biểu thức :
- Gọi HS tính và so sánh kết quả của các phép tính :
4 x 3 và 3 x 4
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
- Y/c HS nhận xét lần lượt các tích trên.
- GV ghi bảng kết quả so sánh các phép tính và nêu: Hai phép nhân có thừa sớ giớng nhau thì luơn bằng nhau.
Viết kết quả vào ô trống :
- Treo bảng phụ có các cột ghi giá trị của : a, b, a x b và b x a.
- Gọi 3 HS lần lược tính kết quả của a x b và b x a với mỗi giá trị cho trước của a và b.
- Ghi kết quả vào các ô trống trong bảng phụ.
- Y/c HS so sánh kết quả a x b và b x a trong mỗi trường hợp trên – Ta nhận thấy giá trị của a x b và b x a như thế nào ? (ghi bảng).
- Khi ta đổi chỗ a x b à b x a thì giá trị của hai phép tính luôn có kết quả bằng nhau. Em có nhận xét gì khi đổi chỗ các thừa số trong một tích ? (ghi bảng).
3/ Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 – tr58 :
- Gọi HS nêu lại nhận xét.
- Mời HS nêu lần lượt các số điền vào ô trống và xen kẻ nhắc lại nhận xét (ở bài học).
Bài 2 – tr58 :a,b
- Cho HS nêu Y/c bài tập.
- Ghi lần lượt từng cột của phép tính cho HS tính trong bảng con, ở phép tính thứ hai của bài a) GV nêu lưu ý : để dễ dàng thực hiện phép tính thứ hai của bài ta áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính (7 x 853 chuyển thành 853 x 7 để tính).
- Tương tự như bài a) cho HS tự làm tiếp các phép tính tiếp theo.
- Nhận xét, thớng nhất.
- HS K,G nêu miệng câu c.
Bài 3 – tr58 :
- Mời HS nêu Y/c bài tập.
- Cho HS suy nghĩ (1 phút) để tìm cách nhận biết từng cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.
- GV thống nhất cách 2. Ví dụ biểu thức b bằng biểu thức e vì : (3 + 2) x 10287 = 5 x 10287.
- Mời HS nêu và giải thích kết quả các cặp biểu thức bằng nhau còn lại của bài tập.
Bài 4 – tr58 :
- Ghi bài tập lên bảng.
- Cho HS tự làm sau đó cho HS giải thích kết quả :
*Nếu chỉ xét a x  =  x a thì ta có thể ghi các số nào ?
*Nếu xét a x  =  x a = a thì phải chọn số nào ?
Tương tự cho câu b.
3/ Củng cớ – dd :
Tởng kết tiết học.
Dặn làm lại các bài đã học.
Chuẩn bị bài:”Nhân với 10; 100; 1000,. ..Chia cho 10, 100, 1000, ”
Đặt tính rồi tính :
a) 341231 b) 102426
 x x
 2 5
 682462 512130
- HS lắng nghe.
4 x 3 = 12 3 x 4 = 12
2 x 6 = 12 6 x 12 = 12
7 x 5 = 35 5 x 7 = 35
- Nhận xét :
3 x 4 = 4 x 3 
2 x 6 = 6 x 12 
7 x 5 = 5 x 7 
- HS theo dõi và làm nháp.
a = 4, b = 8 có a x b = 4 x 8 = 32
 b x a = 4 x 8 = 32
a = 6, b = 7 có a x b = 6 x 7 = 42
 b x a = 7 x 6 = 42
a = 5, b = 4 có a x b = 5 x 4 = 20
 b x a = 4 x 5 = 20
 a x b = b x a.
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.(vài HS nhắc lại).
- Nhắc lại : Khi đổi  thay đổi.
Nêu kết quả và giải thích kết quả. 
a) 4 x 6 = 6 x 4 b) 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
- 1 HS nêu Y/c (tính).
Cả lớp tính trong bảng con – lần lượt học sinh lên thực hiện từng phép tính trên bảng :
a) 1357 853 b) 40236 1326
 x x x x
 5 7 7 5
 6785 5971 281841 6630 
- 184 872 ; 12 843
- Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
-  có hai cách thực hiện (cách 1 : tính giá trị từng biểu thức rồi so sánh ; cách 2 : không cần tính mà chỉ tính nhẩm phép tính có dấu ngoặc ở các biểu thức b, d, g rồi so sánh với các thừa số ở biểu thức a, c, e).
4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 vì 
3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964)
. chọn bất kì số nào trong dãy số tự nhiên.
 chỉ chọn được số 1 vì chỉ có a x 1 = 1 x a = a.
b) a x  =  x a = 0 à a x 0 = 0 x a = 0.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN - I.doc