Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 3 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán

Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 3 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)

a. Số lớn nhất trong các số 9354 ; 9353 ; 9453 ; 9534 là:

 A. 9354 B. 9353 C. 9453 D. 9534

b. Số liền sau của 36259 là:

 A. 36249 B. 36260 C. 36258 D. 36269

c. Cho 8m3cm = .cm

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 83 B. 803 C. 830 D. 8003

d. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

 A. 8 giờ 25 phút B. 8 giờ 5 phút

 C. 5 giờ 20 phút D. 5 giờ 40 phút

 

doc 4 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II – Khối 3 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên HS:..
Lớp: 3
 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 3
 	NĂM HỌC: 2011 – 2012
 	Môn thi: Toán
 	Ngày thi: 08/06/2012
 	Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Điểm
* Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a. Số lớn nhất trong các số 9354 ; 9353 ; 9453 ; 9534 là:
	A. 9354	B. 9353	C. 9453	D. 9534
b. Số liền sau của 36259 là:
	A. 36249	B. 36260	C. 36258	D. 36269
c. Cho 8m3cm = ..cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 83 	B. 803	C. 830	D. 8003
d. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
	A. 8 giờ 25 phút	B. 8 giờ 5 phút 
	C. 5 giờ 20 phút	D. 5 giờ 40 phút
* Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: (1 điểm)
37993
90632
2014
49308
Ba mươi bảy nghìn chín trăm chín mươi ba
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
Hai nghìn không trăm mười bốn
Bốn mươi chín nghìn ba trăm linh tám
* Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. Giá trị của biểu thức 180 : 6 + 30 là 60 
b. Giá trị của biểu thức 375 – 10 x 3 là 1095
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
A
B
D
C
6cm
 4cm
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	27465 + 33206	82684 – 33045	2631 x 6	4025 : 5
	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 
	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 
	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 
	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . 
* Câu 6: Tìm X : (1 điểm)
	a. X x 7 = 4550	b. X : 5 = 1022
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Câu 7: Bài toán: (2 điểm)
Tổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 95000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 5 người trong tổ. Hỏi 4 người thì nhận được bao nhiêu tiền thưởng?
 Bài giải
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-----HẾT-----
HƯỚNG DẪN CHẤM HKII – KHỐI 3
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
* Câu 1: (2 điểm) - Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
D..
	a.	A. 9354	B. 9353	C. 9453	D. 9534
B.
 b.	A. 36249	B. 36260	C. 36258	D. 36269
B.
 c.	A. 83 	B. 803	C. 830	D. 8003
A.
 d.	A. 8 giờ 25 phút	B. 8 giờ 5 phút
	C. 5 giờ 20 phút	D. 5 giờ 40 phút
* Câu 2: (1 điểm) - Nối mỗi số đúng đạt 0,25 điểm.
37993
90632
2014
49308
Ba mươi bảy nghìn chín trăm chín mươi ba
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
Hai nghìn không trăm mười bốn
Bốn mươi chín nghìn ba trăm linh tám
* Câu 3: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
Đ
a. Giá trị của biểu thức 180 : 6 + 30 là 60 
S
b. Giá trị của biểu thức 375 – 10 x 3 là 1095
* Câu 4: (1 điểm) - Tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 4) x 2 = 20 (cm)
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 x 4 = 24 (cm2 ) 
2 Lưu ý : - Nếu phép tính và kết quả đúng nhưng thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi phép tính.
 - Trường hợp HS không viết phép tính, chỉ nêu kết quả. VD: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 20 (cm) -> mỗi phép tính chỉ đạt 0,25 điểm; Nêu kết quả đúng nhưng sai đơn vị -> không tính điểm.
* Câu 5: (2 điểm) - Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
x
 – 1
+
+
	27465	82684	 2631	4025 5
	33206	33045	 6	 025 805
	60671	49639	15786	 0
* Câu 6: (1 điểm) - Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
	a. X x 7 = 4550	b. X : 5 = 1022
	X = 4550 : 7 (0,25 điểm)	 	X = 1022 x 5 (0,25 điểm)
	X = 650 (0,25 điểm)	X = 5110 (0,25 điểm)
2 Lưu ý : - Bước 1 đúng, bước 2 sai chấm điểm bước 1.
 - Bước 1 sai, bước 2 đúng không chấm điểm phép tính đó.
 - Học sinh đặt dấu “=” không thẳng hàng trừ 0,25 điểm cho cả câu.
* Câu 7: Bài toán (2 điểm)	 
	Bài giải
	Mỗi người nhận số tiền là:	(0,25 điểm) 
	95000 : 5 = 19000 (đồng)	(0,5 điểm) 
	Bốn người nhận số tiền là:	(0,25 điểm) 
	19000 x 4 = 76000 (đồng)	(0,5 điểm) 
	 Đáp số: 76000 đồng	(0,5 điểm) 
 2 Lưu ý: 
 - Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó.
 - Nếu lời giải đúng phép tính sai chấm điểm phần lời giải.
 - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
 - Nếu học sinh có cách giải khác nhưng đúng, giáo viên xem xét chấm điểm cho phù hợp.
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN HK2.doc